1/126
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Rewarding /rɪˈwɔːrdɪŋ/:
xứng đáng
Fruitful: (adj)/ˈfruːtfʊl/:
thành công
Lucrative (adj) /ˈluːkrətɪv/:
lợi nhuận cao
Therapeutic (adj)/ˌθɛrəˈpjuːtɪk/:
tốt cho sức khỏe (Tâm)
Time-consuming (adj):
tốn thời gian
Culture vulture/ˈkʌltʃər ˈvʌltʃər/:
người đam mê nghệ thuật, văn hóa
Couch potato (n) /ˈkaʊtʃ pəˈteɪtoʊ/:
người lazy, nhác hoạt động
Amateur (n) /ˈæmətər/:
người nghiệp dư
Dabbler (n)/ˈdæblər/:
người hay chán, dễ thay đổi
Chores (n) /tʃɔːrz/:
việc lặt vặt
Shopaholic (n) /ˌʃɒpəˈhɒlɪk/:
người nghiện mua sắm
Heavily into:
rất năng nổ trong hoạt động gì đó. Eg: "Lately, he's been heavily into cycling and even joined a local club."
Went off (phr v):
mất hứng thú
Take up (phr.v):
bắt đầu học cái gì đó
Locks herself away:
cô lập. Eg: "When she's working on a novel, she locks herself away for hours in her study."
Hooked on:
nghiện
Get up to = do:
làm 1 việc gì đó
Hectic:
rất bận rộn
Keen participant:
người tham gia năng nổ. Eg: "He is a keen participant in all the charity events organized by his community."
acoustic
/əˈkuːstɪk/ (thuộc) âm thanh tự nhiên, không khuếch đại bằng thiết bị điện tử
airplay
phát sóng
coda
thường dùng trong âm nhạc, văn học hoặc bài nói để chỉ đoạn kết
audition
buổi thử giọng
demo
/ˈdeməʊ/ Bản thu thử
diva
/ˈdiːvə/nữ danh ca
drum and bass
/ˌdrʌm ən ˈbeɪs/ một thể loại nhạc điện tử có nhịp điệu nhanh và mạnh
duet
/djuˈet/biểu diễn đôi/song ca
chill out
v. thư giãn (= relax)
medley
Bản nhạc nối tiếp, mashup
house music
lullaby
/ˈlʌləbaɪ/bài hát ru
golden oldie
có tuổi nhưng có giá trị và dc kính trọng( người già, bản nhạc, tác phẩm nghệ thuật,…)
carol
Bài hát vui tươi, đặc biệt là bài hát mừng Giáng sinh.
soundtrack
nhạc phim
revolutionary song
Bài hát cách mạng
vocalist
Ca sĩ chính
musically gifted (adj)
có năng khiếu âm nhạc
sheet music
bản nhạc in, bản nhạc viết ta
musical notation
ký hiệu âm nhạc
strumming a guitar
= playing a guitar
A sizable following = a lot of fans
nhiều người hâm mộ
start out
bắt đầu, khởi đầu
gigs
hợp đồng biểu diễn
Massive hit/big hit
a very popular song
catchy tune
= memorable melody
upbeat tempo = fast rhythm
tiết tấu nhanh
big break
cơ hội đổi đời
Get one's foot in the door
bắt đầu bước vào một lĩnh vực hay tổ chức nào đó
singing along to = singing together
hát cùng
tone-deaf (adj)
/ˈtəʊn.def/
off-key
= sing the incorrect melody
contemporary music
= modern music
orchestral
/ɔːˈkestrəl//instrumental music = music with instruments only
solo album
album cá nhân
compilation/ˌkɒmpɪˈleɪʃn/album
bao gồm các bài hát được tập hợp lại từ nhiều nguồn khác nhau.
cult/kʌlt/following
một nhóm người hâm mộ trung thành và cuồng nhiệt
blow the whistle (id)
Tố cáo, vạch trần ai đó
Ex: If you keep coming in late, I'm going to have to blow the whistle and report you to the department head.
face the music (id)
Chịu hậu quả, đối mặt với sự thật hoặc chỉ trích
Ex: I told you not to try to sneak in, and now that you've been caught, you're just going to have to face the music.
for a song (id)
Rất rẻ, gần như cho không
Ex: Wow, I can't believe they let so many things at their yard sale go for a song.
music to my ears (id)
Một tin rất vui, điều khiến mình rất hài lòng
Ex: News of the new president was music to my ears - she's terrific.
ring a bell (id)
Nghe quen quen, gợi nhớ điều gì đó
Eg: Your description rings a bell, but I don't think I've ever been there myself.
like a broken record (id)
Lặp đi lặp lại (đến mức nhàm chán)
Eg: My dad is like a broken record, he has told me that story about 5 times now.
carry a tune (id)
hát đúng giai điệu, hát đúng tông
Ex: I couldn't carry a tune if my life depended on it, but my friend sings beautifully!
with bells on (id)
Một cách rất hào hứng, sẵn sàng và nhiệt tình
Ex: She always shows up to the party with bells on even when she is tired!
all that jazz (id)
Và những thứ đại loại thế, tương tự như vậy
Ex: I can't wait for summer when it will be warm, sunny, relaxed and all that jazz.
actioner = action film
phim hành động
adaption
(n) sự thích nghi, sự thích ứng
anime /ˈænɪmeɪ/
phim hoạt hình Nhật
blockbuster
bom tấn
B-movie = B-picture:
bộ phim có kinh phí thấp, diễn viên ít nổi tiếng
buddy movie
phim tình bạn
chick flick/guy film
phim tình cảm, lãng mạn, nhẹ nhàng, thường hướng tới khán giả nữ.
feature film
phim truyện, phim điện ảnh
franchise (n, v)
/ˈfræn.tʃaɪz/ nhượng quyền thương mại, thương hiệu giải trí nhiều phần
Eg: The Marvel franchise includes dozens of superhero movies.
psychodrama
phim tâm lý, khai thác chiều sâu tâm trí
road movie
phim hành trình trên đường
romcom
(romantic comedy)
montage
cảnh ghép nối (trong phim)
short
phim ngắn
sleeper (hit)
phim không nổi ban đầu nhưng sau lại thành công lớn
The film was a sleeper hit that surprised everyone.
suspenseful
/səˈspens.fəl/:(adj) hồi hộp, căng thẳng
talkie
phim có tiếng nói (đối lập với phim câm)
telefilm
phim chiếu trên truyền hình
weepy = tear-jerker
/ˈwiː.pi/ /ˈtɪəˌdʒɜː.kər/ˌdʒɜː.kər/
phim lấy nước mắt, phim bi lụy
spoof
phim/parody chế lại để gây cười
masterwork = masterpiece
kiệt tác