Relaxation and Leisures

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/126

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Speaking

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

127 Terms

1
New cards

Rewarding /rɪˈwɔːrdɪŋ/:

xứng đáng

2
New cards

Fruitful: (adj)/ˈfruːtfʊl/:

thành công

3
New cards

Lucrative (adj) /ˈluːkrətɪv/:

lợi nhuận cao

4
New cards

Therapeutic (adj)/ˌθɛrəˈpjuːtɪk/:

tốt cho sức khỏe (Tâm)

5
New cards

Time-consuming (adj):

tốn thời gian

6
New cards

Culture vulture/ˈkʌltʃər ˈvʌltʃər/:

người đam mê nghệ thuật, văn hóa

7
New cards

Couch potato (n) /ˈkaʊtʃ pəˈteɪtoʊ/:

người lazy, nhác hoạt động

8
New cards

Amateur (n) /ˈæmətər/:

người nghiệp dư

9
New cards

Dabbler (n)/ˈdæblər/:

người hay chán, dễ thay đổi

10
New cards

Chores (n) /tʃɔːrz/:

việc lặt vặt

11
New cards

Shopaholic (n) /ˌʃɒpəˈhɒlɪk/:

người nghiện mua sắm

12
New cards

Heavily into:

rất năng nổ trong hoạt động gì đó. Eg: "Lately, he's been heavily into cycling and even joined a local club."

13
New cards

Went off (phr v):

mất hứng thú

14
New cards

Take up (phr.v):

bắt đầu học cái gì đó

15
New cards

Locks herself away:

cô lập. Eg: "When she's working on a novel, she locks herself away for hours in her study."

16
New cards

Hooked on:

nghiện

17
New cards

Get up to = do:

làm 1 việc gì đó

18
New cards

Hectic:

rất bận rộn

19
New cards

Keen participant:

người tham gia năng nổ. Eg: "He is a keen participant in all the charity events organized by his community."

20
New cards

acoustic

/əˈkuːstɪk/ (thuộc) âm thanh tự nhiên, không khuếch đại bằng thiết bị điện tử

21
New cards

airplay

phát sóng

22
New cards

coda

thường dùng trong âm nhạc, văn học hoặc bài nói để chỉ đoạn kết

23
New cards

audition

buổi thử giọng

24
New cards

demo

/ˈdeməʊ/ Bản thu thử

25
New cards

diva

/ˈdiːvə/nữ danh ca

26
New cards

drum and bass

/ˌdrʌm ən ˈbeɪs/ một thể loại nhạc điện tử có nhịp điệu nhanh và mạnh

27
New cards

duet

/djuˈet/biểu diễn đôi/song ca

28
New cards

chill out

v. thư giãn (= relax)

29
New cards

medley

Bản nhạc nối tiếp, mashup

30
New cards

house music

  • thể loại nhạc điện tử với nhịp điệu lặp lại, tiết tấu đều, thường dùng trong các hộp đêm và buổi tiệc.
31
New cards

lullaby

/ˈlʌləbaɪ/bài hát ru

32
New cards

golden oldie

có tuổi nhưng có giá trị và dc kính trọng( người già, bản nhạc, tác phẩm nghệ thuật,…)

33
New cards

carol

Bài hát vui tươi, đặc biệt là bài hát mừng Giáng sinh.

34
New cards

soundtrack

nhạc phim

35
New cards

revolutionary song

Bài hát cách mạng

36
New cards

vocalist

Ca sĩ chính

37
New cards

musically gifted (adj)

có năng khiếu âm nhạc

38
New cards

sheet music

bản nhạc in, bản nhạc viết ta

39
New cards

musical notation

ký hiệu âm nhạc

40
New cards

strumming a guitar

= playing a guitar

41
New cards

A sizable following = a lot of fans

nhiều người hâm mộ

42
New cards

start out

bắt đầu, khởi đầu

43
New cards

gigs

hợp đồng biểu diễn

44
New cards

Massive hit/big hit

a very popular song

45
New cards

catchy tune

= memorable melody

46
New cards

upbeat tempo = fast rhythm

tiết tấu nhanh

47
New cards

big break

cơ hội đổi đời

48
New cards

Get one's foot in the door

bắt đầu bước vào một lĩnh vực hay tổ chức nào đó

49
New cards

singing along to = singing together

hát cùng

50
New cards

tone-deaf (adj)

/ˈtəʊn.def/

51
New cards
  • Âm nhạc :Không phân biệt được cao độ âm thanh, hát lệch tông → mất cảm âm, không có tai nhạc
52
New cards
  • Ẩn dụ: Thiếu nhạy cảm hoặc vô tâm với cảm xúc/xã hội của người khác (đặc biệt trong các tình huống tế nhị)
53
New cards

off-key

= sing the incorrect melody

54
New cards

contemporary music

= modern music

55
New cards

orchestral

/ɔːˈkestrəl//instrumental music = music with instruments only

56
New cards

solo album

album cá nhân

57
New cards

compilation/ˌkɒmpɪˈleɪʃn/album

bao gồm các bài hát được tập hợp lại từ nhiều nguồn khác nhau.

58
New cards

cult/kʌlt/following

một nhóm người hâm mộ trung thành và cuồng nhiệt

59
New cards

blow the whistle (id)

Tố cáo, vạch trần ai đó

60
New cards

Ex: If you keep coming in late, I'm going to have to blow the whistle and report you to the department head.

61
New cards

face the music (id)

Chịu hậu quả, đối mặt với sự thật hoặc chỉ trích

62
New cards

Ex: I told you not to try to sneak in, and now that you've been caught, you're just going to have to face the music.

63
New cards

for a song (id)

Rất rẻ, gần như cho không

64
New cards

Ex: Wow, I can't believe they let so many things at their yard sale go for a song.

65
New cards

music to my ears (id)

Một tin rất vui, điều khiến mình rất hài lòng

66
New cards

Ex: News of the new president was music to my ears - she's terrific.

67
New cards

ring a bell (id)

Nghe quen quen, gợi nhớ điều gì đó

68
New cards

Eg: Your description rings a bell, but I don't think I've ever been there myself.

69
New cards

like a broken record (id)

Lặp đi lặp lại (đến mức nhàm chán)

70
New cards

Eg: My dad is like a broken record, he has told me that story about 5 times now.

71
New cards

carry a tune (id)

hát đúng giai điệu, hát đúng tông

72
New cards

Ex: I couldn't carry a tune if my life depended on it, but my friend sings beautifully!

73
New cards

with bells on (id)

Một cách rất hào hứng, sẵn sàng và nhiệt tình

74
New cards

Ex: She always shows up to the party with bells on even when she is tired!

75
New cards

all that jazz (id)

Và những thứ đại loại thế, tương tự như vậy

76
New cards

Ex: I can't wait for summer when it will be warm, sunny, relaxed and all that jazz.

77
New cards

actioner = action film

phim hành động

78
New cards

adaption

(n) sự thích nghi, sự thích ứng

79
New cards

anime /ˈænɪmeɪ/

phim hoạt hình Nhật

80
New cards

blockbuster

bom tấn

81
New cards

B-movie = B-picture:

bộ phim có kinh phí thấp, diễn viên ít nổi tiếng

82
New cards

buddy movie

phim tình bạn

83
New cards

chick flick/guy film

phim tình cảm, lãng mạn, nhẹ nhàng, thường hướng tới khán giả nữ.

84
New cards

feature film

phim truyện, phim điện ảnh

85
New cards

franchise (n, v)

/ˈfræn.tʃaɪz/ nhượng quyền thương mại, thương hiệu giải trí nhiều phần

86
New cards

Eg: The Marvel franchise includes dozens of superhero movies.

87
New cards

psychodrama

phim tâm lý, khai thác chiều sâu tâm trí

88
New cards

road movie

phim hành trình trên đường

89
New cards

romcom

(romantic comedy)

90
New cards

montage

cảnh ghép nối (trong phim)

91
New cards

short

phim ngắn

92
New cards

sleeper (hit)

phim không nổi ban đầu nhưng sau lại thành công lớn

93
New cards

The film was a sleeper hit that surprised everyone.

94
New cards

suspenseful

/səˈspens.fəl/:(adj) hồi hộp, căng thẳng

95
New cards

talkie

phim có tiếng nói (đối lập với phim câm)

96
New cards

telefilm

phim chiếu trên truyền hình

97
New cards

weepy = tear-jerker

/ˈwiː.pi/ /ˈtɪəˌdʒɜː.kər/ˌdʒɜː.kər/

98
New cards

phim lấy nước mắt, phim bi lụy

99
New cards

spoof

phim/parody chế lại để gây cười

100
New cards

masterwork = masterpiece

kiệt tác