1/14
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
compared with
nghĩa: so với
ngữ cảnh: so sánh trực tiếp về số liệu, xu hướng, đặc điểm
ví dụ: In 2010, the figure was 50%, … 70% in 2015.
in comparison with
nghĩa: so với
ngữ cảnh: so sánh nhưng có thể bao hàm cả sự phân tích
ví dụ: The number of visitors rose significantly in 2019, … the previous year.
in contrast to
nghĩa: trái lại với, tương phản với
ngữ cảnh: nhấn mạnh sự khác biệt rõ ràng, thường về xu hướng hoặc kết quả đối lập
ví dụ: The sales of smartphones increased steadily, … the decline in tablet sales.
similarly
(adv.) tương tự như vậy
ví dụ: The number of female students rose steadily from 2010 to 2015. …, the number of male students also increased during this period.
in the same way
nghĩa: theo cách tương tự/ giống như vậy
ví dụ: The number of international students increased sharply from 2000 to 2010.
…, the number of domestic students also rose during the same period.
a similar trend was observed in...
nghĩa: một xu hướng tương tự cũng được ghi nhận ở...
ngữ cảnh: dùng khi mô tả một biểu đồ có nhiều nhóm đối tượng có chung xu hướng
ví dụ: The employment rate in France rose steadily from 1990 to 2000.
… Germany, where the rate increased by nearly 15%.
this pattern was mirrored by...
nghĩa: mô hình/xu hướng này cũng phản ánh tương tự ở...
ngữ cảnh: dùng khi muốn nói rằng một quốc gia, nhóm hoặc đối tượng khác có xu hướng giống hệt
ví dụ: The amount of electricity consumed in the residential sector rose sharply in Canada. … the United States, where consumption also showed a similar increase.
as well as
cũng như, bên cạnh đó, ngoài ra còn có...
similar to
nghĩa: tương tự với
ngữ cảnh: so sánh đặc điểm/số liệu giữa hai chủ thể
ví dụ: The percentage of part-time workers in Canada was … that in the UK in 2010.
opposite trend
nghĩa: xu hướng đối lập / trái ngược
ngữ cảnh: diễn tả hai chủ thể có hướng thay đổi ngược nhau (một tăng – một giảm)
ví dụ: While the number of bus passengers declined gradually, the number of train passengers followed an …, increasing significantly over the same period.
reverse trend
nghĩa: xu hướng đảo ngược / quay ngược chiều
ngữ cảnh: thường được dùng khi cùng một đối tượng thay đổi xu hướng theo thời gian (ví dụ: ban đầu tăng → sau giảm, hoặc ngược lại)
ví dụ: Between 2000 and 2005, the number of visitors to the museum increased steadily. However, from 2005 onwards, a … was observed as the figure began to decline.
by contrast
nghĩa: ngược lại, trái lại (so sánh giữa hai đối tượng khác nhau)
ngữ cảnh: dùng khi bạn so sánh sự khác biệt rõ ràng giữa hai đối tượng, hai nhóm, hai xu hướng
ví dụ: The employment rate in urban areas increased steadily. …, the rate in rural areas fell significantly.
outperform
nghĩa: vượt trội hơn, thể hiện tốt hơn (về kết quả hoặc hiệu suất)
ngữ cảnh: khi bạn muốn nói A tốt hơn B về hiệu suất, tốc độ, số lượng, hoặc xu hướng dài hạn
ví dụ: Online sales … in-store sales throughout the decade, particularly after 2015.
overtake
nghĩa: vượt qua (tại một thời điểm cụ thể)
ngữ cảnh: thường dùng khi một đối tượng vượt mặt đối tượng khác về số liệu tại một mốc thời gian cụ thể
ví dụ: In 2012, smartphone sales … feature phone sales for the first time.
surpass
nghĩa: vượt qua, vượt ngưỡng
ngữ cảnh: diễn đạt một sự bứt phá, vượt trội dùng cho cả số liệu vượt qua số liệu khác tại một thời điểm
ví dụ: The number of international visitors … the 1 million mark in 2018.