1/46
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
compromise
(n)thỏa thuận
dilemma
tình huống khó xử, khi phải chọn giữa hai phương án đều khó. ( in a dilemma)
megacity
siêu đô thị
overpopulation
(n) tình trạng dân số vượt quá khả năng hỗ trợ của khu vực.
resolution
giải pháp, nghị quyết, sự quyết tâm
adequate
(adj) đủ, đạt yêu cầu (nhưng không vượt trội).
Governments should ensure that citizens have access to adequate housing and healthcare.
booming
(adj) đang bùng nổ, phát triển mạnh
decent
(adj) tử tế, tươm tất, chấp nhận được, đủ tốt
double-edged
có hai mặt, vừa tích cực vừa tiêu cực
one-sided
(adj) thiên lệch, một chiều; thiếu khách quan
A one-sided approach to this issue will not be effective in the long run
long-sighted
(adj) có tầm nhìn xa, suy nghĩ dài hạn, biết nhìn xa trông rộng
overpriced
(adj) quá đắt, k xứng với giá trị thật
overworked
(adj) làm việc quá sức, quá tải
ex: Teachers are often overworked and underpaid.
staggering
(adj) gây sốc, đáng kinh ngạc, quá nghiêm trọng
The cost of living in major cities is —————.
aggravate
(v) làm trầm trọng thêm, làm xấu đi
ex: Air pollution can ————-respiratory diseases.
deteriorate
(v) trở nên tồi tệ hơn, xuống cấp dần theo thời gian ( sức khỏe, môi trường, xã hội)
exacerbate
(v) làm trầm trọng thêm 1 tình huống đã xấu ( làm cho vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn)
exclude
(v) loại trừ, k cho phép ai/cái gì tham gia( giáo dục, bất bình đẵng xã hội, phân biệt đối xử)
ex: Some policies unintentionally —————people with disabilities.
linger
(v) nán lại, kéo dài, không biến mất ngay
modify
thay đổi, điều chỉnh
reform
(v) cải cách, cải tổ, thay đổi để tốt hơn
remedy
(n,v) biện pháp khắc phục sửa chữa, khắc phục, sửa chữa
remedy a situation
khắc phục/ giải quyết 1 tình huống
overcome a dificulty
vượt qua khó khăn
reach/find a compromise
đạt được/ tìm ra 1 thỏa hiệp
scarce resources
tài nguyên khan hiếm ( scarce= hiếm)
ubiquitous
(adj) phổ biến rộng rãi, có mặt ở khắp nơi /juːˈbɪk.wɪ.təs/
apparel
(n) quần áo, trang phục ( formal hơn clothes)
rag
(n-khẩu ngữ) miếng vải vụn, dẻ lau, quần áo rách rưới, báo lá cải
pawnbroker
(n) chủ tiệm cầm đồ
aid
hỗ trợ, giúp đỡ, sự hỗ trợ ( quốc tế, y tế, giáo dục, viện trợ nhân đạo)
sewerage
(n) hệ thống cống rãnh, thoát nước thải
immortalize
(v) làm cho ai đó, sự vật trở nên bất tử ( về danh tiếng or ký ức)
The artist’s work immortalized the struggles of the working class.
→ Tác phẩm của nghệ sĩ đã lưu danh những khó khăn của tầng lớp lao động.
dust-yard
(n) bãi tập kết rác
sift
(v) rây, sàng lọc ( bột, đất,…)
xem xét kỹ lưỡng, chọn lọc từ nhiều thông tin
cinder
(n) than xỉ, tro nóng ( còn cháy dở), phần còn lại sau khi than/gỗ cháy
dump on
(phrV) đổ rác lên ai,/ địa điểm nào đó; chỉ trích ai quá mức; trút gánh nặng, trách nhiệm lên ai
It’s unfair to dump everything on the employees.
notorious
(adj) khét tiếng, nổi tiếng vì điều gì tiêu cực
/nəʊˈtɔː.ri.əs/
dust-sorting
(n) quá trình xử lý rác thải bằng tay
hereditary
(adj) di truyền, cha truyền con nối
/həˈred.ɪ.tər.i/
ex: He inherited a hereditary title from his father
marginal
(adj) không đáng kể, nhỏ, nằm bên lề xã hội, gần giới hạn
The improvement was ———-, not significant.
shilling
(n) đơn vị tiền tệ cũ của anh( trước năm 1971) =1/20 bảng anh
incinerator
(n) lò đốt rác
/ɪnˈsɪn.ər.eɪ.tər/
validated
(a) được xác nhận, được công nhận ( nghiên cứu, tâm lý S)
tragically
(adv) một cách bi thảm, đau thương, đáng buồn thay
heartbreaking
(adj) gây đau lòng sâu sắc
cynicism
(n) sự hoài nghi, ko tin vào điều gì tốt