1/4
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Thời điểm chụp
ngày 7-14 của CK kinh nguyệt
Đang điều trị nội tiết: ngưng thuốc 6 tuần, tránh dương tính giả
Chụp MRI sinh thiết: k cần trì hoãn
Sau điều trị:
phẫu thuật: 6 tháng
Xạ trị: 12 tháng kể từ lúc kết thúc liệu trình
TH đặc biệt: cần tìm khối u sau mổ → bilan 4-6 tuần sau phẫu thuật
Protocol
Localizer 3 mặt phẳng
SE: T1w, T2w, .. (axial)
Xoá mỡ: Fs hoặc STIR, DIXON (axial)
Diff
Bổ sung: Gre hoặc SPIR/SPAIR
T1 trước và sau tiêm
Tiêm thuốc
Spectroscopy: có hoặc không (BN k thể thực hiện sinh thiết)
Protocol Bn đặt túi tạo hình silicon
Localizer 3mp
T2w STIR axial
T1 FLASH 3D axial
T2 STIR cor TI =130 (xoá mỡ)
T2 STIR cor TI =400 (xoá nc)
DWI
Tiêm thuốc
T1 Dynamic 3D axial:
không thuốc (trước tiêm)
Sau tiêm: từ phút 1 - phút 8 sau tiêm (ghi hình 8 lần)
T1 3D fs coronal
Xung bổ sung (nếu chưa biết túi tạo hình là silicon hay nước muối sinh lý)
T2 SPIR/SPAIR: silicon giảm tín hiệu, nước muối sly tăng tín hiệu
T1 FFS: silicon giảm tín hiệu nhẹ, nước muối sly giảm tín hiệu
MP sag
Fov: trung tâm mô vú
cor: fov vào giữa mô vú 1 bên khảo sát
Axi: chếch theo hướng núm vú của bên khảo sát, bao phủ hết mô vú
Phase: H-F
MP coronal
Fov giữa 2 vú
axial: fov giữa 2 vú, các lát cắt bao lhur hết núm vú đến thành ngực phía sau
Sag: song song với thành ngực
Phase: R-L
Sat band: phía sau mô vú trên mp axial, song song với thành cơ ngực, không chắn quá sát cơ thành ngực dễ bỏ sót tổn thương vùng nách 2 bên