1/32
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
gorgeously plural world-choir
dàn hợp xướng thế giới đa dạng rực rỡ (ẩn dụ cho thiên nhiên nhiều tiếng nói).
hum in low voice
kêu rền nhỏ (như hươu cao cổ “hát” với nhau).
boom at dawn
vang dội lúc bình minh (âm thanh của chim bittern).
snore, in a rising half-voiced wheep and exhaled whiffle
ngáy, với âm wheep (nửa giọng) dâng lên và tiếng thở phì.
deep pulses that throb the air
những nhịp đập sâu làm rung không khí (tiếng voi hạ âm).
the fullness of what it is to be a person
sự viên mãn của việc làm một con người.
mask worn over the face in ancient theatre
chiếc mặt nạ đeo trong kịch cổ đại (gốc từ persona).
sound coming through the mask
âm thanh phát ra xuyên qua mặt nạ (ý nghĩa từ nguyên).
instrument of listening
nhạc cụ của sự lắng nghe (con người như dụng cụ cộng hưởng âm thanh).
our bodies rung by the wild voices
cơ thể ta ngân lên bởi tiếng hoang dã.
sickening days of the COVID-19 pandemic
những ngày khủng khiếp của đại dịch COVID-19
droning machinery and technics fell quiet
máy móc ầm ầm đã lặng im.
voices of life in its self-befriending
tiếng nói của sự sống trong tự thân tự kết bạn (ẩn dụ: sự thân thiện của tự nhiên).
soaring spiritedness of the music of birds
tinh thần bay bổng từ âm nhạc của chim chóc.
lifted people’s morale
nâng cao tinh thần con người.
not cured but surely healed
không được chữa khỏi nhưng chắc chắn đã được chữa lành.
we are manifested creatures
chúng ta là những sinh thể được hiện thân ra
wholly embodied
hiện thân một cách trọn vẹn
a savannah evening
buổi tối trên thảo nguyên
arguably (adv)
có thể được tranh luận rằng
resounders (n)
những kẻ cộng hưởng
permeate (v)
to spread through something and be present in every part of it
a sounding-board
tấm cộng hưởng
goat-song
thể gợi đến âm thanh thô mộc, nguyên sơ, hoặc ẩn dụ cho bi kịch, khía cạnh đau thương trong đời sống
puffin-joke
gợi cảm giác ngộ nghĩnh, khôi hài, tếu táo của thiên nhiên
camel-carol
tạo hình ảnh hơi kỳ lạ, trang nghiêm mà buồn cười
blowings and buglings of life
những tiếng thổi và tiếng kèn vang của sự sống
conduct someone to sth
to lead or guide somebody through or around a place
electric (adj)
mạnh mẽ, tràn đầy năng lượng
tender (adj)
dịu dàng, mềm mại, đầy cảm xúc
sickening (adj)
Dùng để mô tả sự việc, hình ảnh, trải nghiệm gây chán ghét, kinh tởm, hoặc đau buồn mạnh
Momentarily (adv)
trong chốc lát, trong một khoảnh khắc ngắn
morale (n)
the amount of confidence and enthusiasm, etc. that a person or a group has at a particular time