1/68
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
pitch (n)
sân cỏ (bóng đá, rugby, cricket)
track (n)
đường đua (chạy, xe đạp, điền kinh)
course (n)
sân chơi golf, đường đua ngựa
ring
sàn đấu (boxing, đấu vật)
rink
sân trượt băng hoặc trượt patin
win
chiến thắng (cuộc thi, trận đấu, giải thưởng)
beat
đánh bại
score
ghi điểm, bàn thắng
play
(vở kịch nghệ thuật), hoạt động chơi
game
trò chơi, trận đấu (trong thể thao hoặc vui chơi)
spectator
khán giả trực tiếp (tại sân vận động)
viewer
khán giả qua màn hình (TV, livestream,...)
umpire
trọng tài (tennis, bóng chày, cricket - đứng yên)
referee
trọng tài (bóng đá, bóng rổ - di chuyển trong sân)
final
trận chung kết
finale
phần kết ấn tượng của chương trình (âm nhạc, phim)
end
điểm dừng, thời điểm cuối
ending
cách câu chuyện kết thúc (phim, truyện)
bat
gậy (bóng chày, cricket, bóng bàn)
stick
gậy dài (khúc côn cầu, hockey)
rod
cần câu
racket
vợt (tennis, cầu lông)
amateur
nghiệp dư (không chuyên)
professional
chuyên nghiệp (được trả lương)
sport
thể thao nói chung
athletics
điền kinh
interval
thời gian nghỉ (giữa các phần của kịch, buổi hòa nhạc)
half-time
giờ nghỉ giữa hai hiệp đấu (thể thao)
draw (n)
kết quả hòa
equal (v)
bằng điểm, bằng số lượng
bring forward
thay đổi ngày/giờ để diễn ra sớm hơn
carry on
tiếp tục
get round to
bắt đầu (sau khi đã có kế hoạch lâu)
get up to
làm điều bạn không nên làm
go in for
tham gia (thi đấu...), thích
go off
ngừng thích
join in
tham gia, góp phần
knock out
đánh bại và loại khỏi cuộc thi; làm bất tỉnh
look out
cẩn thận
pull out
ngừng tham gia vào hoạt động
put off
trì hoãn
put up with
chịu đựng
take to
bắt đầu (thói quen)
take up
bắt đầu (sở thích, thể thao...); chiếm (không gian, thời gian)
make the best of st
tận dụng tối đa điều gì
the best at sth/doing
giỏi nhất ở việc gì
have/take/get a chance to do
có cơ hội để làm gì
have a chance of doing
có cơ hội làm gì
chance of a lifetime
cơ hội hiếm có
have a go
thử làm gì/ bắt đầu làm gì
mad about/on st/sb doing
cuồng cái gì
go/become mad
trở nên điên dại
take pleasure in sth/doing
Cảm thấy vui vẻ khi làm gì
Gain/get pleasure from st/doing
Đạt được hứng thú từ cái gì/làm gì
on the opposite side
ở phía đối diện
on the far side
Ở phía xa/ chỗ xa
Have a talent (for st/doing)
Có tài năng về cái gì/làm gì
on the winning/losing side
Bên phía thắng, thua
for the time being
trong thời gian này
have a good/nice time (doing)
Có thời gian vui vẻ làm gì
turn (a) round/away
quay đầu, quay đi
take turns to do
lần lượt làm gì
take it in turns (to do)
làm theo thứ tự
tolerate
khoan dung , chịu đựng
side with
bên cạnh
take your time
dành thời gian của bạn
debate
a formal discussion of an issue at a public meeting or in a parliament. In a debate two or more speakers express opposite views and then there is often a vote on the issue.
medalist
a person who has won a medal in a competition, typically in sports.
medal
a piece of metal, often in a circular shape, awarded as a prize for achievement, especially in sports.