1/22
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
abide by
v., tuân theo; chịu theo
Eg: - The two parties agreed to _____ the judge's decision.
-> Hai bên đã đồng ý tuân theo quyết định của tòa án.
agreement
n., một thỏa thuận chung; hợp đồng
Eg: - According to the _____, the caterer will also supply the flowers for the event.
-> Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.
agreeable
adj., dễ chịu
agreeable to: hợp với, thích hợp với
Eg: - The parties are _____ to the terms.
-> Các bên thích hợp với mọi điều khoản.
assure
v., cam đoan; bảo đảm
Eg: - I _____ you that the contract was reviewed by our lawyer.
-> Tôi bảo đảm với bạn rằng hợp đồng đã được xem xét lại bởi luật sư của chúng tôi.
assurance
n., sự bảo đảm; sự tự tin
Eg: - We should not begin the work without the _____ of a signed contract.
-> Chúng ta không nên bắt đầu làm việc mà không có sự bảo đảm của một hợp đồng đã ký.
assuredly
adv., chắc chắn; nhất định
Eg: - He spoke _____ about the terms of the contract
-> Anh ta đã nói chắc chắn về các điều khoản của hợp đồng.
cancellation
n., sự hủy bỏ; sự dừng lại
Eg: - Work on the project had to stop because of the _____ of the contract.
-> Công việc trên dự án đã phải dừng lại do hủy bỏ hợp đồng.
determine
v., xác định; quyết định
Eg: - After reading the contracts, I was still unable to _____ if our company was liable for back wages.
-> Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không.
determination
n., tính cương quyết; sự quyết định
Eg: - When I began my second year at the Gilman school, I was full of hope and _____ to succeed.
-> Khi tôi bắt đầu từ năm thứ hai của tôi tại trường Gilman, tôi tràn đầy hy vọng và quyết tâm để thành công.
determined
adj., quyết tâm; nhất quyết
Eg: - Elihu Burritt was a poor boy who was _____ to learn.
-> Elihu Burritt người mà quyết tâm học là một cậu bé nghèo.
engage
v., tham gia; cam kết; hứa hẹn; hứa hôn
Eg: - He _____d us in a fascinating discussion about current business law
-> Anh ấy cùng chúng tôi thảo luận sôi nổi về luật kinh doanh hiện hành
establish
v., củng cố; thiết lập; thành lập; chứng minh
Eg: - The contract _____es a relationship between the company and the service provider.
-> Hợp đồng thiết lập một mối quan hệ giữa công ty và người cung cấp dịch vụ.
obligate
v., bắt buộc; bắt ép
Eg: - The contractor was _____d by the contract to work 40 hours a week.
-> Nhà thầu buộc phải theo hợp đồng làm việc 40 tiếng mỗi tuần.
obligation
n., nghĩa vụ
Eg: - According to the contract, the company has the _____ to provide child care for employees' families.
-> Theo hợp đồng, công ty có nghĩa vụ cung cấp dịch vụ chăm sóc trẻ cho các gia đình của nhân viên.
obligatory
adj., bắt buộc
Eg: - Agreeing to the terms of the contract is _____ if you want to work here.
-> Đồng ý với các điều khoản của hợp đồng là bắt buộc nếu bạn muốn làm việc ở đây.
party
n., đảng; phái; đội; nhóm; người tham dự/tham gia; buổi liên hoan; buổi tiệc
Eg: - The _____ies agreed to settlement in their contract dispute.
-> Các bên đã đồng ý để giải quyết tranh chấp hợp đồng của họ.
provide
v., cung cấp; chu cấp
Eg: - Since the machine is very reliable, why don't we cancel the service contract they _____d?
-> Kể từ khi máy móc đáng tin cậy, tại sao chúng ta không hủy bỏ các hợp đồng dịch vụ mà họ đã cung cấp?
provider
n., người cung cấp
Eg: - We must negotiate a new contract with our Internet service _____.
-> Chúng tôi phải thương lượng một hợp đồng mới với nhà cung cấp dịch vụ Internet của chúng tôi.
provision
n., sự cung cấp; sự dự phòng; điều khoản; điều quy định
Eg: - Carefully read all the _____s of the contract before signing it.
-> Cẩn thận đọc tất cả các quy định của hợp đồng trước khi ký nó.
resolve
v., kiên quyết; quyết định; giải quyết; n., sự tin chắc
Eg: - The mediator was able to _____ the problem to everyone's satisfaction.
-> Người hòa giải có thế giải quyết vấn đề để cho mọi người hài lòng.
specify
v., chỉ rõ; ghi rõ; định rõ
Eg: - The contract _____ies an annual salary raise.
-> Hợp đồng ghi rõ tăng lương từng năm một.
specification
n., sự chỉ rõ; sự ghi rõ; sự định rõ
Eg: - The work was done according to the _____s of the contract.
-> Công việc đã được làm xong theo như sự ghi rõ của hợp đồng.
specific
adj., rõ ràng; cụ thể; đặc trưng; riêng biệt
Eg: - The customer's _____ complaint was not addressed in his e-mail.
-> Khiếu nại cụ thể của khách hàng đã không được giải quyết trong Email gửi anh ấy.