Thẻ ghi nhớ: Lesson 1: Contracts - Hợp Đồng | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/22

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

23 Terms

1
New cards

abide by

v., tuân theo; chịu theo

Eg: - The two parties agreed to _____ the judge's decision.

-> Hai bên đã đồng ý tuân theo quyết định của tòa án.

<p>v., tuân theo; chịu theo</p><p>Eg: - The two parties agreed to _____ the judge's decision.</p><p>-&gt; Hai bên đã đồng ý tuân theo quyết định của tòa án.</p>
2
New cards

agreement

n., một thỏa thuận chung; hợp đồng

Eg: - According to the _____, the caterer will also supply the flowers for the event.

-> Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.

<p>n., một thỏa thuận chung; hợp đồng</p><p>Eg: - According to the _____, the caterer will also supply the flowers for the event.</p><p>-&gt; Theo như thỏa thuận, nhà cung cấp lương thực thực phẩm cũng sẽ cung cấp hoa cho sự kiện.</p>
3
New cards

agreeable

adj., dễ chịu

agreeable to: hợp với, thích hợp với

Eg: - The parties are _____ to the terms.

-> Các bên thích hợp với mọi điều khoản.

4
New cards

assure

v., cam đoan; bảo đảm

Eg: - I _____ you that the contract was reviewed by our lawyer.

-> Tôi bảo đảm với bạn rằng hợp đồng đã được xem xét lại bởi luật sư của chúng tôi.

5
New cards

assurance

n., sự bảo đảm; sự tự tin

Eg: - We should not begin the work without the _____ of a signed contract.

-> Chúng ta không nên bắt đầu làm việc mà không có sự bảo đảm của một hợp đồng đã ký.

<p>n., sự bảo đảm; sự tự tin</p><p>Eg: - We should not begin the work without the _____ of a signed contract.</p><p>-&gt; Chúng ta không nên bắt đầu làm việc mà không có sự bảo đảm của một hợp đồng đã ký.</p>
6
New cards

assuredly

adv., chắc chắn; nhất định

Eg: - He spoke _____ about the terms of the contract

-> Anh ta đã nói chắc chắn về các điều khoản của hợp đồng.

7
New cards

cancellation

n., sự hủy bỏ; sự dừng lại

Eg: - Work on the project had to stop because of the _____ of the contract.

-> Công việc trên dự án đã phải dừng lại do hủy bỏ hợp đồng.

<p>n., sự hủy bỏ; sự dừng lại</p><p>Eg: - Work on the project had to stop because of the _____ of the contract.</p><p>-&gt; Công việc trên dự án đã phải dừng lại do hủy bỏ hợp đồng.</p>
8
New cards

determine

v., xác định; quyết định

Eg: - After reading the contracts, I was still unable to _____ if our company was liable for back wages.

-> Sau khi đọc hợp đồng, tôi vẫn không thể biết được liệu rằng công ty của chúng tôi có phải chịu trách nhiệm hoàn trả lại lương không.

9
New cards

determination

n., tính cương quyết; sự quyết định

Eg: - When I began my second year at the Gilman school, I was full of hope and _____ to succeed.

-> Khi tôi bắt đầu từ năm thứ hai của tôi tại trường Gilman, tôi tràn đầy hy vọng và quyết tâm để thành công.

10
New cards

determined

adj., quyết tâm; nhất quyết

Eg: - Elihu Burritt was a poor boy who was _____ to learn.

-> Elihu Burritt người mà quyết tâm học là một cậu bé nghèo.

11
New cards

engage

v., tham gia; cam kết; hứa hẹn; hứa hôn

Eg: - He _____d us in a fascinating discussion about current business law

-> Anh ấy cùng chúng tôi thảo luận sôi nổi về luật kinh doanh hiện hành

<p>v., tham gia; cam kết; hứa hẹn; hứa hôn</p><p>Eg: - He _____d us in a fascinating discussion about current business law</p><p>-&gt; Anh ấy cùng chúng tôi thảo luận sôi nổi về luật kinh doanh hiện hành</p>
12
New cards

establish

v., củng cố; thiết lập; thành lập; chứng minh

Eg: - The contract _____es a relationship between the company and the service provider.

-> Hợp đồng thiết lập một mối quan hệ giữa công ty và người cung cấp dịch vụ.

<p>v., củng cố; thiết lập; thành lập; chứng minh</p><p>Eg: - The contract _____es a relationship between the company and the service provider.</p><p>-&gt; Hợp đồng thiết lập một mối quan hệ giữa công ty và người cung cấp dịch vụ.</p>
13
New cards

obligate

v., bắt buộc; bắt ép

Eg: - The contractor was _____d by the contract to work 40 hours a week.

-> Nhà thầu buộc phải theo hợp đồng làm việc 40 tiếng mỗi tuần.

14
New cards

obligation

n., nghĩa vụ

Eg: - According to the contract, the company has the _____ to provide child care for employees' families.

-> Theo hợp đồng, công ty có nghĩa vụ cung cấp dịch vụ chăm sóc trẻ cho các gia đình của nhân viên.

15
New cards

obligatory

adj., bắt buộc

Eg: - Agreeing to the terms of the contract is _____ if you want to work here.

-> Đồng ý với các điều khoản của hợp đồng là bắt buộc nếu bạn muốn làm việc ở đây.

16
New cards

party

n., đảng; phái; đội; nhóm; người tham dự/tham gia; buổi liên hoan; buổi tiệc

Eg: - The _____ies agreed to settlement in their contract dispute.

-> Các bên đã đồng ý để giải quyết tranh chấp hợp đồng của họ.

17
New cards

provide

v., cung cấp; chu cấp

Eg: - Since the machine is very reliable, why don't we cancel the service contract they _____d?

-> Kể từ khi máy móc đáng tin cậy, tại sao chúng ta không hủy bỏ các hợp đồng dịch vụ mà họ đã cung cấp?

18
New cards

provider

n., người cung cấp

Eg: - We must negotiate a new contract with our Internet service _____.

-> Chúng tôi phải thương lượng một hợp đồng mới với nhà cung cấp dịch vụ Internet của chúng tôi.

19
New cards

provision

n., sự cung cấp; sự dự phòng; điều khoản; điều quy định

Eg: - Carefully read all the _____s of the contract before signing it.

-> Cẩn thận đọc tất cả các quy định của hợp đồng trước khi ký nó.

<p>n., sự cung cấp; sự dự phòng; điều khoản; điều quy định</p><p>Eg: - Carefully read all the _____s of the contract before signing it.</p><p>-&gt; Cẩn thận đọc tất cả các quy định của hợp đồng trước khi ký nó.</p>
20
New cards

resolve

v., kiên quyết; quyết định; giải quyết; n., sự tin chắc

Eg: - The mediator was able to _____ the problem to everyone's satisfaction.

-> Người hòa giải có thế giải quyết vấn đề để cho mọi người hài lòng.

21
New cards

specify

v., chỉ rõ; ghi rõ; định rõ

Eg: - The contract _____ies an annual salary raise.

-> Hợp đồng ghi rõ tăng lương từng năm một.

22
New cards

specification

n., sự chỉ rõ; sự ghi rõ; sự định rõ

Eg: - The work was done according to the _____s of the contract.

-> Công việc đã được làm xong theo như sự ghi rõ của hợp đồng.

23
New cards

specific

adj., rõ ràng; cụ thể; đặc trưng; riêng biệt

Eg: - The customer's _____ complaint was not addressed in his e-mail.

-> Khiếu nại cụ thể của khách hàng đã không được giải quyết trong Email gửi anh ấy.