Lev Semionovich Vygotsky

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/33

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

34 Terms

1
New cards
<p>prosperous (adj) </p>

prosperous (adj)

thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh, thành công, khá giả.

in a prosperous middle class family in Orsha

2
New cards
<p>Infant (n)</p>

Infant (n)

(a baby or a very young child)

Newborn infant ( trẻ sơ sinh )The most important thing is for parents to spend time with their newborn infant.

3
New cards
<p>Senoir (adj)</p>

Senoir (adj)

Là vị trí đòi hỏi kinh nghiệm sâu rộng và trình độ chuyên môn cao trong một lĩnh vực nhất định.

The Dragons head coach praised his senior players in the 23-16 win (khen ngợi)

Senior position nghĩa là chức vụ cao cấp.

4
New cards
<p>Represent (V)</p>

Represent (V)

thay mặt, đại diện (to speak, act, or be present officially <có mặt chính thức> for another person or people)

I sent my husband to represent me at the funeral

Funeral : đám tang

5
New cards

Insurance agency

Công ty bảo hiểm

6
New cards
<p>A good deal of (pharse)</p>

A good deal of (pharse)

Phần lớn (Most of)

The coach endured a good deal of criticism after the game.endure= suffer hoặc bear ( gánh chịu)

7
New cards
<p>early life&nbsp;</p>

early life 

Tuổi thơ, thời thơ ấu = ( childhood)

Lưu ý Childhood là một phần nhỏ trong early life.

  • Early life rộng hơn, có thể bao gồm cả thời thơ ấu và những năm đầu trưởng thành.

In his early life, he moved to several different countries before settling down. setting down là ổn định

8
New cards
<p>As told to sb</p>

As told to sb

Được kể lại từ ai đó, được truyền miệng từ ai đó , được thuật lại từ lời của ai đó

The memoirs, as told to the author, reveal many unknown facts ( reveal là tiết lộ , bật mí).

9
New cards
<p>Certified (adj)</p>

Certified (adj)

Được chứng nhận, được nhận thực, được chứng thực

certified milk

sữa đã kiểm nghiệm

10
New cards

Devote O to

My mother devoted herself to the care of the family.

11
New cards

Reminiscences

Là một danh từ. Nó có nghĩa là sự nhớ lại, sự hồi tưởng hoặc hồi ức về các sự kiện, kinh nghiệm trong quá khứ. 

  • Dạng số nhiều:

    "reminiscences" có thể dùng trong trường hợp số nhiều để chỉ một tập hợp các hồi ký hoặc ký sự, 

The novel contains endless reminiscences of the author's youth. ( endless là vô vàn, vô tận / contain là chứa đựng / author là tác giả ).

12
New cards
<p>Vogorous (adj)</p>

Vogorous (adj)

Very forceful or energetic ( rất sôi nổi, nhiệt huyết)

A vigorous dabate (một cuộc tranh luận sôi nổi)

13
New cards
<p>Intellectual (adj) </p>

Intellectual (adj)

Thuộc về trí tuệ hoặc là người có trí thông mình , có tri thức

A vigorous intellectual conversation ( conversation là cuộc trò chuyện )

14
New cards

Be said to

Được cho là" hoặc "được nói rằng

He is said to be a genius

15
New cards

Ironic ( adj)

Mỉa mai .cách dùng lời lẽ cay độc, thường theo hướng hài hước hoặc châm biếm, để chế giễu hoặc phê phán một ai đó, một sự vật, hay một hiện tượng nào đó mà không nói thẳng ra

Her ironic smile revealed her true feelings about the situation.

16
New cards

Mordant wit

Sự dí dỏm sâu sắc

là sự kết hợp của sự thông minh, sắc sảo với sự châm chọc, chua cay, thường dùng để chỉ một người có khả năng dùng lời nói dí dỏm nhưng có tính đả kích mạnh mẽ

17
New cards
<p>Well off (adj)</p>

Well off (adj)

Her family was very well off.

Ưealthy .Khá giả , dư giả

Higher tax rates on the well-off. ( người khá giả)

Mức thuế cao hơn đối với người khá giả

18
New cards

Sufficiently (adv)

Enough ( đủ )

The case was sufficiently serious to warrant investigation by the police. Warrant investigation là điều tra.

19
New cards

Privately educated

Trường tư thục

20
New cards
<p>Tutor (n) </p>

Tutor (n)

Gia sư

21
New cards
<p>Jewish (n)</p>

Jewish (n)

Người do thái 

22
New cards

A great deal to là danh từ số ít

Nhưng mang nghĩa là nhiều như many a hoặc an

23
New cards

Searching conversation

Cuộc nói chuyện sâu sắc, mang tính tìm hiểu, chất vấn hoặc khám phá

24
New cards

Formal exercise

Bài tập chính thức

25
New cards

Restraint (n) 

Controlled behaviour sự kiềm hãm, sự áp đặt .

He showed admirable restraint, and refused to be provoked.

Ông đã thể hiện sự kiềm chế đáng ngưỡng mộ và từ chối bị khiêu khích

26
New cards

Restriction (n) 

An official limit on sthing .Quy định , hạn chế 

The president urged other countries to lift the trade restrictions

Tổng thống kêu gọi các nước khác dở bỏ các hạn chế thương mại

27
New cards

Place on sb

Áp đặt lên ai đó

Some of the restraints of the official

Restrictions placed on Jews in the Russia of the Tsars.Tsars thời kì Sa Hoàng

28
New cards

State school 

Trường công 

29
New cards

Attend some where to do smthing

Theo nơi nào đó để làm gì 

A boy did not attend the state schools.

30
New cards
<p>Schoolmate (n)</p>

Schoolmate (n)

Bạn học

31
New cards

Gymnasium,

Trường trung học 

High school" thường là trường trung học phổ thông, còn "gymnasium" có thể dịch là trường trung học định hướng đại học hoặc trường trung học hàn lâm tùy ngữ cảnh.

32
New cards

Professor (n)

Chuyên gia

She's a professor of nutrition at Columbia University.

33
New cards

Modest (adj)

Not usually talking about or making obvious your own abilities and achievements (khiêm tốn)

He's very modest about his achievements.

34
New cards

Accomplishment (n)

That is achieved after a lot of work or effort

Thành tích

Getting the two leaders to sign a peace treaty was his greatest accomplishment.

Thành tựu lớn nhất của ông ấy là thuyết phục được hai nhà lãnh đạo ký hiệp ước hòa bình.