1/33
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
prosperous (adj)
thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh, thành công, khá giả.
in a prosperous middle class family in Orsha
Infant (n)
(a baby or a very young child)
Newborn infant ( trẻ sơ sinh )The most important thing is for parents to spend time with their newborn infant.
Senoir (adj)
Là vị trí đòi hỏi kinh nghiệm sâu rộng và trình độ chuyên môn cao trong một lĩnh vực nhất định.
The Dragons head coach praised his senior players in the 23-16 win (khen ngợi)
Senior position nghĩa là chức vụ cao cấp.
Represent (V)
thay mặt, đại diện (to speak, act, or be present officially <có mặt chính thức> for another person or people)
I sent my husband to represent me at the funeral
Funeral : đám tang
Insurance agency
Công ty bảo hiểm
A good deal of (pharse)
Phần lớn (Most of)
The coach endured a good deal of criticism after the game.endure= suffer hoặc bear ( gánh chịu)
early life
Tuổi thơ, thời thơ ấu = ( childhood)
Lưu ý Childhood là một phần nhỏ trong early life.
Early life rộng hơn, có thể bao gồm cả thời thơ ấu và những năm đầu trưởng thành.
In his early life, he moved to several different countries before settling down. setting down là ổn định
As told to sb
Được kể lại từ ai đó, được truyền miệng từ ai đó , được thuật lại từ lời của ai đó
The memoirs, as told to the author, reveal many unknown facts ( reveal là tiết lộ , bật mí).
Certified (adj)
Được chứng nhận, được nhận thực, được chứng thực
certified milk
sữa đã kiểm nghiệm
Devote O to
My mother devoted herself to the care of the family.
Reminiscences
Là một danh từ. Nó có nghĩa là sự nhớ lại, sự hồi tưởng hoặc hồi ức về các sự kiện, kinh nghiệm trong quá khứ.
Dạng số nhiều:
"reminiscences" có thể dùng trong trường hợp số nhiều để chỉ một tập hợp các hồi ký hoặc ký sự,
The novel contains endless reminiscences of the author's youth. ( endless là vô vàn, vô tận / contain là chứa đựng / author là tác giả ).
Vogorous (adj)
Very forceful or energetic ( rất sôi nổi, nhiệt huyết)
A vigorous dabate (một cuộc tranh luận sôi nổi)
Intellectual (adj)
Thuộc về trí tuệ hoặc là người có trí thông mình , có tri thức
A vigorous intellectual conversation ( conversation là cuộc trò chuyện )
Be said to
Được cho là" hoặc "được nói rằng
He is said to be a genius
Ironic ( adj)
Mỉa mai .cách dùng lời lẽ cay độc, thường theo hướng hài hước hoặc châm biếm, để chế giễu hoặc phê phán một ai đó, một sự vật, hay một hiện tượng nào đó mà không nói thẳng ra
Her ironic smile revealed her true feelings about the situation.
Mordant wit
Sự dí dỏm sâu sắc
là sự kết hợp của sự thông minh, sắc sảo với sự châm chọc, chua cay, thường dùng để chỉ một người có khả năng dùng lời nói dí dỏm nhưng có tính đả kích mạnh mẽ
Well off (adj)
Her family was very well off.
Ưealthy .Khá giả , dư giả
Higher tax rates on the well-off. ( người khá giả)
Mức thuế cao hơn đối với người khá giả
Sufficiently (adv)
Enough ( đủ )
The case was sufficiently serious to warrant investigation by the police. Warrant investigation là điều tra.
Privately educated
Trường tư thục
Tutor (n)
Gia sư
Jewish (n)
Người do thái
A great deal to là danh từ số ít
Nhưng mang nghĩa là nhiều như many a hoặc an
Searching conversation
Cuộc nói chuyện sâu sắc, mang tính tìm hiểu, chất vấn hoặc khám phá
Formal exercise
Bài tập chính thức
Restraint (n)
Controlled behaviour sự kiềm hãm, sự áp đặt .
He showed admirable restraint, and refused to be provoked.
Ông đã thể hiện sự kiềm chế đáng ngưỡng mộ và từ chối bị khiêu khích
Restriction (n)
An official limit on sthing .Quy định , hạn chế
The president urged other countries to lift the trade restrictions
Tổng thống kêu gọi các nước khác dở bỏ các hạn chế thương mại
Place on sb
Áp đặt lên ai đó
Some of the restraints of the official
Restrictions placed on Jews in the Russia of the Tsars.Tsars thời kì Sa Hoàng
State school
Trường công
Attend some where to do smthing
Theo nơi nào đó để làm gì
A boy did not attend the state schools.
Schoolmate (n)
Bạn học
Gymnasium,
Trường trung học
High school" thường là trường trung học phổ thông, còn "gymnasium" có thể dịch là trường trung học định hướng đại học hoặc trường trung học hàn lâm tùy ngữ cảnh.
Professor (n)
Chuyên gia
She's a professor of nutrition at Columbia University.
Modest (adj)
Not usually talking about or making obvious your own abilities and achievements (khiêm tốn)
He's very modest about his achievements.
Accomplishment (n)
That is achieved after a lot of work or effort
Thành tích
Getting the two leaders to sign a peace treaty was his greatest accomplishment.
Thành tựu lớn nhất của ông ấy là thuyết phục được hai nhà lãnh đạo ký hiệp ước hòa bình.