Unit 6
False
(a) Giả, không thật
progress
tiến bộ, tiến triển của quá trình
development
quá trình gồm cải tiến, cách mạng, các bước tiến phức tạp
award
giải thưởng của cuộc thi, được ghi nhận
reward
phần thưởng ghi nhận nỗ lực đã hoán thành
take place
diễn ra, đã được sắp đặt trước
occur
xuất hiện, xảy ra
break down
ngưng làm việc (dành cho máy móc…)
carry out
tiền hành, thực hiện (thí nghiệm)
come off
sự thành công
come on
tiến lên, phát triển (trạng thái tích cực)
cut off
ngừng cung cấp cái gì đó
give off
phát ra, tỏa ra
put through
liên hệ với ai đó qua điện thoại
turn into
thay đổi, trở thành
work out
giải quyết vấn đề
make an attempt to do
nỗ lực, thử làm /(những việc khó)
attempt to do
cố gắng nỗ lực làm gì đó
in attempt to do
trong quá trình nỗ lực làm gì đó
on average
trung bình hoặc thông thường
beginning with
ban đầu là, trước tiên là, trước hết là
find/look the cause of sth
tìm nguyên nhân của cái gì
come to/ reach the conclusion
đi đến kết luận là
in conclusion
kết luận
do/perform/carry out an experiment on sth
tiến hành/ thực hiện thí nghiệm
experiment with sth
thử nghiệm với cái gì đó
as a matter of fact
thực ra là, thực tế là
face the facts
chấp nhận sự thật, không thể né tránh
carry out/ do research on sth
thực hiện khảo sát cái gì đó
intend to do
= mean to do: có mục đích làm gì đó
manage to do
thực hiện hay đối mặt làm gì đó
know about sth
hiểu biết về cái gì đó
be known as sth
được biết đến như là
know of sb
có thông tin về ai đó
result of sth
kết quả của
result in sth
dẫn đến, gây nên
result from sth
kết quả của cái gì đó gây nên kết quả trong hiện tại
wonder about sth
tìm hiểu, thắc mắc
wonder if/whether/why
thắc mắc rằng