Tort law

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/41

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

42 Terms

1
New cards

civil wrong /ˌsɪv.əl ˈrɔːŋ/

Ex: A tort is a type of civil wrong that causes harm to others.

(n) hành vi dân sự sai trái - vi phạm gây hại nhưng không phải tội phạm.

<p>(n) hành vi dân sự sai trái - vi phạm gây hại nhưng không phải tội phạm.</p>
2
New cards

medical negligence /ˈmed.ɪ.kəl ˈneɡ.lə.dʒəns/

Ex: The patient sued the doctor for medical negligence.

(n) sơ suất y tế - sai sót chuyên môn gây tổn hại cho bệnh nhân.

<p>(n) sơ suất y tế - sai sót chuyên môn gây tổn hại cho bệnh nhân.</p>
3
New cards

negligent damage to private property /ˈneɡ.lɪ.dʒənt ˈdæm.ɪdʒ/

Ex: He caused negligent damage to his neighbour's fence.

(n) gây hư hại tài sản cá nhân do bất cẩn.

<p>(n) gây hư hại tài sản cá nhân do bất cẩn.</p>
4
New cards

negligent misstatement /ˈneɡ.lɪ.dʒənt mɪsˈsteɪt.mənt/

Ex: The accountant was liable for negligent misstatement.

(n) thông tin sai gây thiệt hại tài chính do sơ suất.

5
New cards

trespass /ˈtres.pæs/

Ex: He was found liable for trespass when he entered private land without permission.

(n) xâm phạm trái phép (đất, tài sản).

<p>(n) xâm phạm trái phép (đất, tài sản).</p>
6
New cards

assault /əˈsɑːlt/

Ex: Threatening someone with violence is considered assault.

(n) đe dọa hành hung - làm người khác sợ bị tấn công.

<p>(n) đe dọa hành hung - làm người khác sợ bị tấn công.</p>
7
New cards

fraudulent misrepresentation /ˈfrɔː.dʒə.lənt ˌmɪsˌrep.rɪˈzen.teɪ.ʃən/

Ex: She was sued for fraudulent misrepresentation in the contract.

(n) gian dối trong khai báo - cố tình cung cấp thông tin sai sự thật.

<p>(n) gian dối trong khai báo - cố tình cung cấp thông tin sai sự thật.</p>
8
New cards

interference in contractual relations /ˌɪn.t̬ɚˈfɪr.əns/

Ex: The company was accused of interference with a competitor's contract.

(n) cản trở quan hệ hợp đồng - bên thứ ba cố tình phá vỡ hợp đồng của người khác.

9
New cards

unfair business practices /ʌnˈfer ˈbɪz.nəs ˈpræk.tɪs.ɪz/

Ex: Misleading ads are examples of unfair business practices.

(n) hành vi kinh doanh không công bằng - vi phạm đạo đức và luật cạnh tranh.

10
New cards

intentional torts /ɪnˈten.ʃən.əl tɔːrts/

Ex: Assault and battery are intentional torts.

(n) hành vi dân sự cố ý - gây hại một cách có chủ đích.

<p>(n) hành vi dân sự cố ý - gây hại một cách có chủ đích.</p>
11
New cards

negligent torts /ˈneɡ.lɪ.dʒənt tɔːrts/

Ex: Most car accident cases involve negligent torts.

(n) hành vi dân sự do sơ suất.

<p>(n) hành vi dân sự do sơ suất.</p>
12
New cards

strict liability torts /strɪkt laɪəˈbɪl.ə.t̬i/

Ex: In product liability cases, strict liability torts apply.

(n) trách nhiệm dân sự tuyệt đối - không cần chứng minh lỗi.

13
New cards

assault and battery /əˈsɑːlt ænd ˈbæt̬.ɚ.i/

Ex: The plaintiff sued for assault and battery after the fight.

(n) đe dọa và hành hung thực sự.

14
New cards

standard of proof /ˈstæn.dɚd əv pruːf/

Ex: In civil cases, the standard of proof is "balance of probabilities."

(n) tiêu chuẩn chứng minh - mức độ bằng chứng cần thiết để thắng kiện.

<p>(n) tiêu chuẩn chứng minh - mức độ bằng chứng cần thiết để thắng kiện.</p>
15
New cards

tortfeasor /ˈtɔːrt.fiː.zɚ/

Ex: The tortfeasor must compensate the injured party.

(n) người gây hại - người thực hiện hành vi dân sự sai trái.

<p>(n) người gây hại - người thực hiện hành vi dân sự sai trái.</p>
16
New cards

to sue for sth /suː/

Ex: She sued for damages after the accident.

(v) kiện để đòi cái gì đó

17
New cards

tortious conduct /ˈtɔːr.ʃəs ˈkɑːn.dʌkt/

Ex: Tortious conduct includes both negligent and intentional acts.

(n) hành vi vi phạm dân sự

<p>(n) hành vi vi phạm dân sự</p>
18
New cards

compensatory damages /ˌkɑːm.pənˈseɪ.t̬ɚ.i ˈdæm.ɪ.dʒɪz/

Ex: The plaintiff was awarded compensatory damages.

(n) bồi thường thiệt hại thực tế.

19
New cards

punitive damages /ˈpjuː.nə.t̬ɪv ˈdæm.ɪ.dʒɪz/

Ex: The court imposed punitive damages for intentional harm.

(n) bồi thường trừng phạt - để răn đe, không chỉ bù đắp thiệt hại.

20
New cards

loss of earning capacity /lɔːs əv ˈɝː.nɪŋ kəˈpæs.ə.t̬i/

Ex: He suffered loss of earning capacity after the injury.

(n) mất/giảm khả năng kiếm thu nhập trong tương lai

21
New cards

future expected losses /ˈfjuː.tʃɚ ɪkˈspek.tɪd ˈlɔː.sɪz/

Ex: She claimed future expected losses due to disability.

(n) thiệt hại dự kiến trong tương lai

<p>(n) thiệt hại dự kiến trong tương lai</p>
22
New cards

reasonable medical expenses /ˈriː.zən.ə.bəl ˈmed.ɪ.kəl ɪkˈspens.ɪz/

Ex: He claimed reasonable medical expenses from the defendant.

(n) chi phí y tế hợp lý - chi phí điều trị cần thiết và hợp lệ.

<p>(n) chi phí y tế hợp lý - chi phí điều trị cần thiết và hợp lệ.</p>
23
New cards

monetary damages /ˈmʌn.ɪ.tri ˈdæm.ɪ.dʒɪz/

Ex: The court awarded monetary damages for all losses.

(n) khoản tiền bồi thường thiệt hại

24
New cards

plaintiff /ˈpleɪn.tɪf/

Ex: The plaintiff filed a lawsuit seeking damages for personal injury.

(n) nguyên đơn - người khởi kiện để yêu cầu bồi thường thiệt hại.

25
New cards

find for /faɪnd fɔːr/

Ex: The jury found for the plaintiff after reviewing all the evidence.

(v) tuyên thắng kiện - tòa hoặc bồi thẩm đoàn ra phán quyết có lợi cho một bên.

26
New cards

appellate court /əˈpel.ət kɔːrt/

Ex: The appellate court reviewed the lower court's decision for legal errors.

(n) tòa phúc thẩm - cơ quan xét xử các kháng cáo từ tòa cấp dưới.

27
New cards

court of appeal /ˌkɔːrt əv əˈpiːl/

Ex: The case was sent to the Court of Appeal for reconsideration.

(n) tòa phúc thẩm - tên gọi khác của appellate court trong một số hệ thống pháp luật.

28
New cards

affirm (the judgement) /əˈfɜːrm/

Ex: The higher court affirmed the judgement of the trial court.

(v) giữ nguyên phán quyết - tòa cấp trên xác nhận quyết định của tòa cấp dưới.

29
New cards

proximate /ˈprɒk.sɪ.mət/

Ex: The court determined that the defendant's act was the proximate cause of the injury.

(adj) nguyên nhân trực tiếp - yếu tố đủ gần và liên kết để quy trách nhiệm pháp lý.

30
New cards

reverse (the judgement) /rɪˈvɜːrs/

Ex: The appellate court reversed the judgement due to procedural errors.

(v) hủy/đảo phán quyết - tòa cấp trên thay đổi quyết định của tòa cấp dưới.

31
New cards

dismiss the case /dɪsˈmɪs ðə keɪs/

Ex: The judge dismissed the case for lack of evidence.

(v) bác đơn kiện - kết thúc vụ kiện mà không xét xử hoặc không chấp nhận yêu cầu.

32
New cards

deliberate /dɪˈlɪb.ər.ət/

Ex: The injury was caused by a deliberate act of violence.

(adj) cố ý - hành vi được thực hiện có chủ đích và nhận thức rõ hậu quả.

<p>(adj) cố ý - hành vi được thực hiện có chủ đích và nhận thức rõ hậu quả.</p>
33
New cards

allege /əˈledʒ/

Ex: The plaintiff alleged that the defendant acted negligently.

(v) cáo buộc - tuyên bố rằng ai đó đã vi phạm, thường chưa được chứng minh.

<p>(v) cáo buộc - tuyên bố rằng ai đó đã vi phạm, thường chưa được chứng minh.</p>
34
New cards

frivolous lawsuit /ˈfrɪv.ə.ləs ˈlɔː.suːt/

Ex: The court warned against filing frivolous lawsuits to waste judicial resources.

(n) vụ kiện vô căn cứ - đơn kiện thiếu cơ sở pháp lý hoặc thực tế.

35
New cards

litigate /ˈlɪt.ɪ.ɡeɪ.t/

Ex: The dispute was litigated for over three years before settlement.

(v) đưa ra xét xử - tranh chấp được giải quyết tại tòa án.

<p>(v) đưa ra xét xử - tranh chấp được giải quyết tại tòa án.</p>
36
New cards

litigant /ˈlɪt.ɪ.ɡənt/

Ex: Both litigants presented compelling evidence to the court.

(n) đương sự - bất kỳ bên nào tham gia vụ kiện.

37
New cards

gross negligence /ɡrəʊs ˈneɡ.lɪ.dʒəns/

Ex: The surgeon's gross negligence resulted in permanent disability.

(n) sự cẩu thả nghiêm trọng - mức độ vi phạm vượt xa sơ suất thông thường.

38
New cards

libel /ˈlaɪ.bəl/

Ex: The newspaper was sued for libel after publishing false statements.

(n) phỉ báng bằng văn bản - phát ngôn sai sự thật gây hại đến danh tiếng qua hình thức viết.

<p>(n) phỉ báng bằng văn bản - phát ngôn sai sự thật gây hại đến danh tiếng qua hình thức viết.</p>
39
New cards

slander /ˈslæn.dər/

Ex: The politician sued his opponent for slander during the campaign.

(n) phỉ báng bằng lời nói - tuyên bố sai sự thật gây tổn hại danh dự qua lời nói.

<p>(n) phỉ báng bằng lời nói - tuyên bố sai sự thật gây tổn hại danh dự qua lời nói.</p>
40
New cards

advocacy /ˈæd.və.kə.si/

Ex: The lawyer's advocacy was instrumental in winning the case.

(n) sự biện hộ - hành động ủng hộ hoặc bào chữa cho một bên trước tòa.

<p>(n) sự biện hộ - hành động ủng hộ hoặc bào chữa cho một bên trước tòa.</p>
41
New cards

claim /kleɪm/

Ex: The insurance company denied the plaintiff's claim for compensation.

(n) yêu cầu bồi thường - đòi hỏi quyền lợi hoặc bồi thường thiệt hại.

42
New cards

overlap /ˌəʊ.vəˈlæp/

Ex: There is an overlap between tort law and contract law in some cases.

(n) sự giao thoa - phần trùng lặp giữa các lĩnh vực pháp luật.

<p>(n) sự giao thoa - phần trùng lặp giữa các lĩnh vực pháp luật.</p>