1/22
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
entrepreneur
doanh nhân: là ng sáng lập doanh ngghiệp
business plan
kế hoạch kinh doanh
capital employed
số vốn sử dụng: cho doanh nghiệp
internal growth
tăng trường nội bộ: doanh nghiệp mở rộng bằng cách tăng sản lượng
external growth
tăng trưởng bên ngoài:sáp nhập hoặc mua lại doanh nghiệp khác để phát triển
takeover
thâu tóm:kiểm soát một công ty khác
merger
sáp nhập
horzontal integration
hội nhập ngang:khi hai công ty cùng ngành sáp nhập
vertical integration
hội nhập dọc:khi hai công ty ko cùng nghành hộ trợ nhau
conglomerate integration
tập đoàn đa ngành
sole trader
kinh doanh do cá nhân thành lập
limited liability
trách nhiệm hữu hạn:chịu trách nghiệm khoản đầu tư mình,ko mất tài sản cá nhân
unlimited liability
trách nhiệm vô hạn:chịu hết tất cả nợ đầu tư và tài sản cá nhân
partnership
kinh doanh do hai ng thành lập kết hợp
partnership agreement
hợp đồng
unincorporated business
doanh nghiệp chưa đăng ký pháp nhân:áp dụng cho sole trader và partner ship
shareholders
cổ đông
private limited company
công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân: cổ đông riêng lẻ ko công khai
public limited company
công ty cổ phần đại chúng:cổ phiếu chung được công khai
annual general meeting
đại hội cổ đông thường niên: cuộc họp của ban giấm đốc và cổ đông
dividends
cổ tức:phần lợi nhuận được chia cho cổ đông theo tỷ lệ
Franchise
Nhượng quyền kinh doanh:mua quyền kinh doanh và sử dụng thương hiệu,
Joint venture
Liên doanh:hợp tác để thực hiện một dự án