Thẻ ghi nhớ: TRANSLATION GLOSSARY - NATURAL DISASTERS | Quizlet

0.0(0)
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/82

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

83 Terms

1

Braces for

Chuẩn bị ứng phó với

2

Besmirch

/bɪˈsmɜːtʃ/ bôi nhọ, nói xấu, dèm pha; làm lem luốc

VD: His accusations were false, but they served to besmirch her reputation.

3

Biochar

than sinh học

4

byproducts

phụ phẩm

5

charcoal

than củi

6

existential problems

vấn đề mang tính sống còn

7

hit hardest sth

tác động mạnh nhất

8

intensity of typhoons

cường độ bão

9

taps into the strengths

khai thế thế mạnh

10

vanquish

đánh bại, chế ngự

VD: The vanquished army surrendered their weapons.

11

discard

Bỏ, loại bỏ, vứt bỏ (quần áo, thói quen, lòng tin...)

Đuổi ra, thải hồi (người làm...)

12

marine litter

rác biển

13

ocean currents

dòng hải lưu

14

pristine

nguyên sơ

15

fishery

ngư nghiệp

16

be displaced

buộc phải rời bỏ nơi cư trú, di tản do thiên tai

17

Make a landfall

Đổ bộ vào đất liền

18

Clear-ups

Công tác dọn dẹp sau bão

19

Climate adaptation plan

Kế hoạch thích ứng với biến đổi khí hậu

20

Extreme weather incidents

Các hiện tượng thời tiết cực đoan

21

Mangroves

Rừng ngập mặn

22

Flash floods

Lũ quét

23

Force

Sức gió

24

Heatwave

Các đợt nắng nóng

25

Humanitarian organizations

Tổ chức nhân đạo

26

Jet stream wind

Dòng gió xoáy

27

Landslides

Lở đất

28

Livelihoods

Sinh kế

29

Rescue operations

Công tác cứu hộ

30

Saturated area

Khu vực ngập úng

31

Tropical storms

Bão nhiệt đới

32

Typhoons

Siêu bão

33

NGOs

Các tổ chức phi chính phủ

34

A category 3 hurricane

Bão cấp 3

35

Cassava flour

Bột sắn

36

Withstand

Chống chọi

37

National resources

Nguồn lực quốc gia

38

Rip through sth

càn quét qua

VD: The explosion ripped through the hotel.

39

whip up sth

Nhanh chóng thực hiện hoặc chuẩn bị một cái gì đó, đặc biệt là thực phẩm.

VD: I have just enough time to whip up an omelette.

40

the deadliest wildfire

vụ cháy rừng nghiêm trọng nhất

41

grapple with

vật lộn với, cố gắng giải quyết vấn đề

VD: Today, many Americans are still grappling with the issue of race.

42

scorch

đốt cháy, thiêu rụi

VD: The surrounding buildings were scorched by the heat of the explosion.

43

subareas

tiểu khu

44

felled trees

cây bị đốn hạ

45

intact

(adj) Nguyên vẹn, không bị ảnh hưởng

VD: It's difficult to emerge from such a scandal with your reputation intact.

Remain/stay intact (vẫn nguyên vẹn)

Keep something intact (giữ nguyên cái gì)

Leave something intact (để nguyên cái gì)

46

stacked

(ADJ) xếp chồng lên nhau, chồng chất

VD: Are the stacked reports covering all aspects of social inequality?

Các báo cáo chồng chất có bao quát tất cả các khía cạnh của bất bình đẳng xã hội không?

47

Optimal clear - cutting

Khai thác trắng

48

devastating effects

tác động nghiêm trọng

49

execute emissions pledges

thực hiện các cam kết cắt giảm khí thải

50

thwart

ngăn chặn

VD: Our holiday plans were thwarted by the airline pilots' strike

51

unfold

mở ra, bày tỏ, để lộ, bộc lộ, xảy ra…

52

bleak

Trống trải; lạnh lẽo, hoang vắng; ảm đạm

VD: This future we’re about to describe is bleak, but remember there’s still time to ensure it doesn’t become our reality.

53

widespread blackout

tình trạng mất điện diện rộng

54

Ambulance sirens

Tiếng còi xe cấp cứu

55

blare

vang lên; thổi kèn; làm om sòm

56

heatstroke

sốc nhiệt

57

 erratic

thất thường

VD: She can be very erratic; one day she is friendly and the next she'll hardly speak to you.

58

Newborn/neonatal intensive care unit (NICU)

khoa hồi sức sơ sinh

59

premature and underweight births

trẻ sinh non và thiếu cân

60

Balloon

(v) tăng nhanh

61

forest fire smoke

khói từ các đám cháy rừng

62

glacier

sông băng

63

thermal expansion

hiện tượng giãn nở nhiệt

64

submerged

(adj) Chìm; ngập; ở dưới mặt biển;chìm dưới mặt nước

65

uninhabitable

không thể sinh sống được

66

interconnected rafts

cấu trúc bè nổi liên kết với nhau

67

crumble

Bẻ vụn, bóp vụn, đập vụn; (nghĩa bóng) sụp đổ, tan thành mây khói

VD: a great empire crumbled - một đế quốc lớn sụp đổ

hope crumbles - hy vọng tan thành mây khói

68

food and water scarcity

khan hiếm lương thực và nước sạch

69

subtropics

vùng cận nhiệt đới

70

humidity

độ ẩm

71

Unpredictable heatwaves

đợt nắng nóng khó lường

72

cripple

Làm què, làm tàn tật / Làm hỏng, phá hỏng; làm lụn bại

the ship was crippled by the storm - chiếc tàu đã bị bão làm hỏng

(Nghĩa bóng) làm tê liệt

to cripple someone's efforts

73

be no longer on track to

tránh được kịch bản…

74

bold solutions

giải pháp táo bạo

75
death toll

/ˈdeθ ˌtoʊl/ (n): số người chết

76
make landfall

/meɪk ˈlænd.fɔːl/ (v): đổ bộ (bão) / cập bến/ hạ cánh (hàng không)

77
remain unaccounted for
/rɪˈmeɪn ˌʌn.əˈkaʊn.tɪd fɔːr/ (v phr): vẫn còn mất tích / chưa được tìm thấy
78
the injured
/ði ˈɪn.dʒɚd/ (n): người bị thương
79
be buried by landslides
/bi ˈber.id baɪ ˈlænd.slaɪdz/ (v phr): bị chôn vùi do sạt lở đất
80
weaken into a tropical depression

/ˈwiː.kən ˈɪn.tu ə ˈtrɑː.pɪ.kəl dɪˈpreʃ.ən/ (v): suy yếu thành áp thấp nhiệt đới          

After causing widespread damage, the storm has weakened into a tropical depression. (Sau khi gây ra thiệt hại trên diện rộng, cơn bão đã suy yếu thành một vùng áp thấp nhiệt đới.)

81
unroofed houses

/ʌnˈruːft ˈhaʊ.zɪz/ (n): nhà bị tốc mái 

The strong winds left a trail of unroofed houses and downed trees. (Gió mạnh đã để lại một loạt các ngôi nhà bị tốc mái và cây cối đổ gãy.)

82

dyke failure

/ˈdaɪk ˌfeɪ.ljɚ/ (n): đê vỡ = A levee breach or levee failure (also known as dyke breach or dyke failure) is a situation where a levee (or dyke) fails or is intentionally breached.                                    The dyke failure led to the rapid flooding of several villages. (Vụ vỡ đê đã dẫn đến lũ lụt nhanh chóng ở một số ngôi làng.)

83
logged rainfall

/lɒɡd ˈreɪn.fɔːl/ (n): lượng mưa ghi nhận                                                                                                     The weather station logged rainfall of over 500mm in a 24-hour period. (Trạm thời tiết ghi nhận lượng mưa hơn 500mm trong vòng 24 giờ.)