1/82
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Braces for
Chuẩn bị ứng phó với
Besmirch
/bɪˈsmɜːtʃ/ bôi nhọ, nói xấu, dèm pha; làm lem luốc
VD: His accusations were false, but they served to besmirch her reputation.
Biochar
than sinh học
byproducts
phụ phẩm
charcoal
than củi
existential problems
vấn đề mang tính sống còn
hit hardest sth
tác động mạnh nhất
intensity of typhoons
cường độ bão
taps into the strengths
khai thế thế mạnh
vanquish
đánh bại, chế ngự
VD: The vanquished army surrendered their weapons.
discard
Bỏ, loại bỏ, vứt bỏ (quần áo, thói quen, lòng tin...)
Đuổi ra, thải hồi (người làm...)
marine litter
rác biển
ocean currents
dòng hải lưu
pristine
nguyên sơ
fishery
ngư nghiệp
be displaced
buộc phải rời bỏ nơi cư trú, di tản do thiên tai
Make a landfall
Đổ bộ vào đất liền
Clear-ups
Công tác dọn dẹp sau bão
Climate adaptation plan
Kế hoạch thích ứng với biến đổi khí hậu
Extreme weather incidents
Các hiện tượng thời tiết cực đoan
Mangroves
Rừng ngập mặn
Flash floods
Lũ quét
Force
Sức gió
Heatwave
Các đợt nắng nóng
Humanitarian organizations
Tổ chức nhân đạo
Jet stream wind
Dòng gió xoáy
Landslides
Lở đất
Livelihoods
Sinh kế
Rescue operations
Công tác cứu hộ
Saturated area
Khu vực ngập úng
Tropical storms
Bão nhiệt đới
Typhoons
Siêu bão
NGOs
Các tổ chức phi chính phủ
A category 3 hurricane
Bão cấp 3
Cassava flour
Bột sắn
Withstand
Chống chọi
National resources
Nguồn lực quốc gia
Rip through sth
càn quét qua
VD: The explosion ripped through the hotel.
whip up sth
Nhanh chóng thực hiện hoặc chuẩn bị một cái gì đó, đặc biệt là thực phẩm.
VD: I have just enough time to whip up an omelette.
the deadliest wildfire
vụ cháy rừng nghiêm trọng nhất
grapple with
vật lộn với, cố gắng giải quyết vấn đề
VD: Today, many Americans are still grappling with the issue of race.
scorch
đốt cháy, thiêu rụi
VD: The surrounding buildings were scorched by the heat of the explosion.
subareas
tiểu khu
felled trees
cây bị đốn hạ
intact
(adj) Nguyên vẹn, không bị ảnh hưởng
VD: It's difficult to emerge from such a scandal with your reputation intact.
Remain/stay intact (vẫn nguyên vẹn)
Keep something intact (giữ nguyên cái gì)
Leave something intact (để nguyên cái gì)
stacked
(ADJ) xếp chồng lên nhau, chồng chất
VD: Are the stacked reports covering all aspects of social inequality?
Các báo cáo chồng chất có bao quát tất cả các khía cạnh của bất bình đẳng xã hội không?
Optimal clear - cutting
Khai thác trắng
devastating effects
tác động nghiêm trọng
execute emissions pledges
thực hiện các cam kết cắt giảm khí thải
thwart
ngăn chặn
VD: Our holiday plans were thwarted by the airline pilots' strike
unfold
mở ra, bày tỏ, để lộ, bộc lộ, xảy ra…
bleak
Trống trải; lạnh lẽo, hoang vắng; ảm đạm
VD: This future we’re about to describe is bleak, but remember there’s still time to ensure it doesn’t become our reality.
widespread blackout
tình trạng mất điện diện rộng
Ambulance sirens
Tiếng còi xe cấp cứu
blare
vang lên; thổi kèn; làm om sòm
heatstroke
sốc nhiệt
erratic
thất thường
VD: She can be very erratic; one day she is friendly and the next she'll hardly speak to you.
Newborn/neonatal intensive care unit (NICU)
khoa hồi sức sơ sinh
premature and underweight births
trẻ sinh non và thiếu cân
Balloon
(v) tăng nhanh
forest fire smoke
khói từ các đám cháy rừng
glacier
sông băng
thermal expansion
hiện tượng giãn nở nhiệt
submerged
(adj) Chìm; ngập; ở dưới mặt biển;chìm dưới mặt nước
uninhabitable
không thể sinh sống được
interconnected rafts
cấu trúc bè nổi liên kết với nhau
crumble
Bẻ vụn, bóp vụn, đập vụn; (nghĩa bóng) sụp đổ, tan thành mây khói
VD: a great empire crumbled - một đế quốc lớn sụp đổ
hope crumbles - hy vọng tan thành mây khói
food and water scarcity
khan hiếm lương thực và nước sạch
subtropics
vùng cận nhiệt đới
humidity
độ ẩm
Unpredictable heatwaves
đợt nắng nóng khó lường
cripple
Làm què, làm tàn tật / Làm hỏng, phá hỏng; làm lụn bại
the ship was crippled by the storm - chiếc tàu đã bị bão làm hỏng
(Nghĩa bóng) làm tê liệt
to cripple someone's efforts
be no longer on track to
tránh được kịch bản…
bold solutions
giải pháp táo bạo
/ˈdeθ ˌtoʊl/ (n): số người chết
/meɪk ˈlænd.fɔːl/ (v): đổ bộ (bão) / cập bến/ hạ cánh (hàng không)
/ˈwiː.kən ˈɪn.tu ə ˈtrɑː.pɪ.kəl dɪˈpreʃ.ən/ (v): suy yếu thành áp thấp nhiệt đới
After causing widespread damage, the storm has weakened into a tropical depression. (Sau khi gây ra thiệt hại trên diện rộng, cơn bão đã suy yếu thành một vùng áp thấp nhiệt đới.)
/ʌnˈruːft ˈhaʊ.zɪz/ (n): nhà bị tốc mái
The strong winds left a trail of unroofed houses and downed trees. (Gió mạnh đã để lại một loạt các ngôi nhà bị tốc mái và cây cối đổ gãy.)
dyke failure
/ˈdaɪk ˌfeɪ.ljɚ/ (n): đê vỡ = A levee breach or levee failure (also known as dyke breach or dyke failure) is a situation where a levee (or dyke) fails or is intentionally breached. The dyke failure led to the rapid flooding of several villages. (Vụ vỡ đê đã dẫn đến lũ lụt nhanh chóng ở một số ngôi làng.)
/lɒɡd ˈreɪn.fɔːl/ (n): lượng mưa ghi nhận The weather station logged rainfall of over 500mm in a 24-hour period. (Trạm thời tiết ghi nhận lượng mưa hơn 500mm trong vòng 24 giờ.)