idioms

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/78

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

79 Terms

1
New cards

leave sb in the lurch

quay lưng, bỏ rơi ai

2
New cards

lay it on thick

phóng đại, làm quá lên

3
New cards

touch/hit/strike a nerve

nhắc đến 1 vđe gây đụng chạm

4
New cards

make no bones about sth

cởi mở, không ngần ngại làm gì

5
New cards

go overboard on sth

đừng làm gì quá tay

6
New cards

put one’s shoulder to the wheel

chăm chỉ, quyết tâm, nỗ lực để đạt được điều gì

7
New cards

go to great pains on sth

hết lòng, dốc hết sức vì cái gì

8
New cards

a passing fad

1 trào lưu nhất thời

9
New cards

gain the upper hand

dành lợi thế hơn ai

10
New cards

be on the safe side

để cho yên tâm

11
New cards

fall flat

thất bại

12
New cards

a stone throw from somewhere

rất gần nơi nào

13
New cards

a pie in the sky/ a pipe dream/ a wide goose chase

1 mong ước viển vông

14
New cards

run-of-the-mill

không quá tốt cũng không quá tệ

15
New cards

good-for-nothing

vô tích sự

16
New cards

be livid with anger/fury

cực kì tức giận

17
New cards

biting sarcasm

lời châm biếm cay độc

18
New cards

turning point

bước ngoặt

19
New cards

on end

liên tục

20
New cards

from top to bottom

một cách toàn diện, hoàn toàn

21
New cards

come back to the basics

quay trở về điều cơ bản, quan trọng nhất

22
New cards

see fit to do sth

đồng ý làm gì

23
New cards

get hold of the wrong end of the stick

hiểu nhầm

24
New cards

cut sb some slack

bớt nghiêm khắc với ai hơn

25
New cards

be one’s knight in shining amour

người đàn ông (hoặc đôi khi là bất kỳ ai) xuất hiện để cứu giúp người khác khỏi tình huống khó khăn, nguy hiểm hoặc khó xử

26
New cards

drop a brick/clanger

vô tình nói điều gì đó có ý xúc phạm hoặc làm ai xấu hổ

27
New cards

take sb to the cleaners

trộm hết tiền của ai

28
New cards

you could have knocked me down with a feather

dùng để thể hiện sự ngạc nhiên

29
New cards

the dizzy heights of sth

ở đỉnh cai, có địa vị ấn tượng trong lĩnh vực gì

30
New cards

blow/toot one’s own horn

khoe khoang về bản thân

31
New cards

the kiss of death

điều gì khiến cho thứ khác không thành, thất bại

32
New cards

have a bun in the oven

đang có thai

33
New cards

be full of the joys of spring

rất hạnh phúc, vui mừng

34
New cards

hope springs eternal

không bao giờ ngừng hi vọng

35
New cards

a spring in your step

mỗi bước đi như nở hoa

36
New cards

spring to life

bắt đầu làm việc căng thẳng, bận rộn

37
New cards

spring to one’s mind

đột nhiên nghĩ đến

38
New cards

monkey business

hành vi thiếu trung thực , ngu ngốc

39
New cards

top dog

người có chức vụ quan trọng trong một tổ chức

40
New cards

eager beaver

một người làm việc chăm chỉ

41
New cards

curiosity killed the cat

sự tò mò sẽ giấy chết bạn

42
New cards

be sly as a fox

thông minh, sáng dạ

43
New cards

you can bet your life/ your bottom dollar on sth

khá chắc chắn điều gì sẽ xảy ra

44
New cards

bet the farm/ranch on sth

mạo hiểm mọi thứ bạn có trong một cuộc đầu tu

45
New cards

clear blue water (between A and B)

sự khác nhau hoàn toàn giữa …

46
New cards

not rocket science

không phải là một nghiên cứu, lý thuyết khó hiểu

47
New cards

the bee’s knees

1 người/vật xuất chúng, tài giỏi

48
New cards

an open book

người rất dễ bị đọc cảm xúc

49
New cards

get out pff here

không đời nào

50
New cards

dog-eat dog word

một môi trường mà mọi người mặc kệ đạo đức, đặt lợi nhuận lên hàng đầu

51
New cards

warm the cockle of one’s heart

lay động trái tim ai

52
New cards

on the move

chỉ người luôn hoạt động, không bao giờ ở yên 1 chỗ

53
New cards

come home to sb

ai đó nhận ra 1 sự thật không thể phủ nhận

54
New cards

twist/turn the knife in the wound

xát muốn vào lòng

55
New cards

on approval

được trả lại nếu không vừa ý

56
New cards

be one’s middle name

dùng để nói một đặc điểm riêng biệt của ạ

57
New cards

push the envelope

vượt quá giới hạn cho phép

58
New cards

a far cry from sth

1 trải nghiệm khác xa cái gì

59
New cards

go out like a light

thiếp đi vì mệt

60
New cards

all but

gần như

61
New cards

any old how

không ngăn nắp/ không cẩn thận

62
New cards

that ship has sailed

quá muộn rồi

63
New cards

easy does it

nhẹ tay, chầm chậm thôi

64
New cards

perfect storm

trường hợp tồi tệ nhất có thể xảy ra

65
New cards

hang in there

không bỏ cuộc

66
New cards

rain on one’s parade

phá hỏng kế hoạch, dự định của ai

67
New cards

look like a cat on hot bricks

nhìn luộm thuộm, lôi thôi

68
New cards

fools rush in where angel fear to tread

những người không hiểu biết thường đưa ra quyết định vội vã, không suy nghĩ kĩ

69
New cards

knee-high to a grasshopper

còn bé, còn nhỏ

70
New cards

brown off sb

làm phiền, khiến ai tức giận

71
New cards

nail your colors to the mast

phát ngôn, lên tiếng về điều gì mà bạn ủng hộ, tin tưởng

72
New cards

red in tooth and claw

sự phản đối, cạnh tranh mang tính bạo lực

73
New cards

roll out the red carpet for sb

chào đón ai nồng hậu

74
New cards

packed/squashed like a sardine

tắc nghẽn, chật chôik

75
New cards

a loose cannon

khó đoán

76
New cards

get sth off one’s chest

cảm thấy nhẹ lòng

77
New cards

on a shoestring budget

có kinh phí rất ít

78
New cards

put a bug in one’s ear about sth

đưa ra cho ai gợi ý về cái gì

79
New cards

shake a leg

nhanh lên