Looks like no one added any tags here yet for you.
Bách bộ
Stemona tuberosa Stemonaceae
Củ
Alkaloid (Stemonin, tuberostemonin)
Chữa ho, chữa giun
Bình vôi
Stephania glabra Menispermaceae
Củ
Alkaloid (palmatin, rotundin)
An thần, giảm đau, trị nhức mỏi
Cà phê
Coffea canephora Rubiaceae
Hạt phơi khô của quả chín
Caffein, theophyllin, acid chlorogenic
Trợ tim, kích thích thần kinh, lợi tiểu
Cau
Areca catechu Arecaceae
Quả
Arecolin, tanin
Chữa giun, đại tiện không thông, tiểu khó
Câu đằng
Uncaria rhynchophylla Rubiaceae
Đoạn cành với gai 2 bên
Alkaloid: rhynchophyllin
Hạ huyết áp, trẻ em kinh giật, co quắp
Diên hồ sách
Corydalis turtschaninovii Papaveraceae
Rễ củ
Alkaloid: Corydalin; Canadin
Hoạt huyết, chữa đau nhức
Hồ tiêu
Piper nigrum Piperaceae
Quả
Alkaloid: Piperin, Piperidin; Tinh dầu
Trợ tiêu hóa, kháng khuẩn, chữa cảm sôt
Hoàng bá
Phellodadron chinense Rutaceae
Vỏ thân
Alkaloid: Palmatin, Beberin
Chữa tiêu chảy, kiết lỵ
Ích mẫu
Leonurus heterophyllus Lamiaceae
Toàn cây trên mặt đất
Leonurin, tinh dầu: caryophyllane
Chữa đau bụng kinh, điều hòa kinh nguyệt
Hoàng liên chân gà
Coptis quinquesecta Ranunculaceae
Thân rễ
Alkaloid: Palmatin, Beberin
Chữa tiêu chảy, kiết lỵ
Khiên ngưu
Ipomoea nil Convolvulaceae
Hạt phơi khô
Resinglycosid: pharbitin; Glycerid
Nhuận tràng tẩy xổ, lợi tiểu, tiêu sưng, trừ giun
Khoản đông hoa
Tussilago farfara Asteraceae
Nụ hoa
Alkaloid: Senkirkin, tissulagi; Flavonoid; tinh dầu
Trị hen suyễn, viêm phế quản, NT phổi
Long đởm
Gentiana scabra Gentianaceae
Thân rễ và rễ phơi khô
Polysaccharid, secoiridoid: gentiopicrosid, triterpen
Tiêu hóa, chữa sốt, đau mắt đỏ nhức, an thần
Ma hoàng
Ephedra sinica Ephedraceae
Toàn cây trên mặt đất
L-ephedrin, L-norephedrin
Chữa cảm mạo, viêm phổi, hen suyễn
Mã tiền
Strychnos nux-vomica Loganiaceae
Hạt
Strychnin, brucin
Bệnh suy nhược, viêm dây thần kinh do nghiện rượu, chất bổ đắng
Ô đầu
Aconitum fortunei Ranunculaceae
Rễ củ
Aconitin
Trị ho, ra mồ hôi, nhức mỏi
Hồi dương cứu nghịch
Phòng kỷ
Stephania tetrandra Menispermaceae
Rễ củ
Tetrandrin
Trị thủy thũng, phong thấp, huyết áp
Tâm sen
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
Tâm sen
Alkaloid: Nuciferin
Chữa sốt khát nước, huyết áp cao, mất ngủ
Táo ta
Ziziphus jujuba Rhamnaceae
Nhân hạt
Protein, chất béo, vitamin A
An thần, chữa mất ngủ, giảm đau
Bán hạ Việt Nam
Typhonium trilobatum Araceae
Thân rễ
Alkaloid, flavonoid, phenol
Trị ho, chống nôn, trợ tiêu hóa
Bán hạ Bắc
Pinellia ternata Araceae
Thân rễ
Alkaloid, tinh dầu, sterol
Trị ho, chống nôn, hen suyễn, đau dạ dày
Cúc hoa
Chrysanthemum indicum Asteraceae
Hoa
Flavonoid, tinh dầu
Thanh nhiệt, giải độc
Ké đầu ngựa
Xanthium strumarium Asteraceae
Quả
Serquiterpen lacton (xanthinin, xanthanol), hydroquinon, iod hữu cơ
Trị mề đay, tê thấp, bướu cổ, đau răng
Mạn kinh tử
Vitex trifolia Lamiaceae
Quả, lá, rễ
Tinh dầu (di,serquiterpen)
Cảm sốt, đau đầu, tê thấp, tiêu chảy
Thạch hộc
Dendrobium sp. Orchidaceae
Bỏ lá rễ và phơi khô
Alkaloid (dendrobin), hợp chất phenol
Chữa sốt nóng, khát nước, suy nhược TK
Thần thông
Tinospora sinensis Menispermaceae
Thân và rễ
Alkaloid, diterpen: tinosinensid A
Chữa đau xương khớp
Vàng đắng
Coscinium fenestratum , Menispermaceae
Thân và rễ
Alkaloid (beberin, palmatin)
Tiêu chảy, lỵ, đau mắt
Bạch truật
Atractylodes macrocephala , Asteraceae
Thân rễ
Terpen: atractylenoid
Thuốc bổ, trợ tiêu hóa, động thai
Đương quy
Angelica sinensis Apiaceae
Rễ củ
Tinh dầu, acid ferulic
Bổ máu, trị bệnh phụ nữ
Hương phụ
Cyberus rotundus Cyperaceae
Thân rễ (củ)
Tinh dầu: cyberol, cyberen
Điều hòa KN, trị đau bụng kinh
Mộc hương
Saussurea costus , Asteraceae
Rễ
tinh dầu: costus lacton
alkaloid: saussarin
đau bụng, khó tiêu, nôn mửa, bí tiểu
Ngải cứu
Artemisia vulgaris Asteraceae
Phần trên mặt đất
Tinh dầu (cineol, borneol), flavonoid
Trị đau bụng kinh, kinh nguyệt không đều
Nha đảm tử
Brucea javanica Simaroubaceae
Quả
Bruceatin, brusatol
Lị amib, giun đũa, sốt rét
Thỏ ty tử
Cuscuta australis Cuscutaceae
Hạt
(hong biết huhu, t tra mplant không có)
Tục đoạn
Dipsacus japonicus Caprifoliaceae
Rễ
acid phenolic, iridoid terpenoid
Mạnh xương khớp, trị chảy máu phụ khoa
Xuyên khung
Ligusticum striatum Apiaceae
Thân rễ
Tinh dầu, alkaloid, các phthalid
Trị nhức đầu, cảm mạo, cao huyết áp, nhức mỏi
Đại hồi
Illicium verum Schisandraceae
Quả
Tinh dầu (trans anethol)
Trợ tiêu hóa, trị đau dạ dày
Địa liền
Kaempferia galanga Zingiberaceae
Thân rễ
Tinh dầu (p-methoxycinnamat)
Trợ tiêu hóa, chữa tê thấp, nhức đầu
Đinh hương
Syzygium aromaticum Myrtaceae
Nụ hoa
Tinh dầu: eugenol, acetyl eugenol
Trợ tiêu hóa, chữa phong thấp
Nga truật
Curcuma zedoaria Zingiberaceae
Củ
Tinh dầu: zingiberen, curzeneron
Trợ tiêu hóa, trị đau bụng kinh
Nhân trần bắc
Artemisia capillaris Asteraceae
Toàn cây
Tinh dầu, polyphenol
Lợi mật, trị viêm gan vàng da, giải nhiệt
Nhân trần tía
Adenosma bracteosum Plantaginaceae
Toàn cây trừ rễ
Tinh dầu, polyphenol
Trị cảm, sốt, viêm gan vàng da, trợ tiêu hóa
Thiên niên kiện
Homalomena occulta Araceae
Thân rễ
Tinh dầu: l-linalol
Bổ xương khớp
Vỏ quýt
Citrus reticulata Rutaceae
Vỏ quả
Tinh dầu: limonen, linalool
Trị ho, nhiều đờm, đau tức ngực, RLTH
Bạch giới tử
Sinapis alba Brassicaceae
Hạt
Sinalbin, chất nhầy, enzyme myrosinase
Trị ho hen, nhiều đờm, đau tức ngực
Đại phong tử
Hydnocarpus anthelminthicus Achariaceae
Hạt
Acid hydnocarpic, anthelminthicin
Trị hủi, lao da
Nhục đậu khấu
Myristica fragrans Myristicaceae
Nhân hạt, áo hạt
Tinh dầu, chất nhựa, chất béo, tinh bột
Chữa các bệnh đường tiêu hóa, biếng ăn, sốt rét
Sa nhân
Amomum villosum Zingiberaceae
Quả
Tinh dầu: bornyl acetat, camphor
Trợ tiêu hóa
Quế
Cinnamomun cassia Lauraceae
Vỏ thân
Tinh dầu: aldehyd cinnamic
Trợ tiêu hóa, cảm mạo; hồi dương cứu nghịch
Thảo quả
Amomum aromaticum Zingiberaceae
Quả
Tinh dầu: cineol, genraniol, 2-decanol
Trợ tiêu hóa, chữa đau răng
Chủ yếu dùng làm gia vị
Tiểu hồi
Foeniculum vulgare Apiaceae
Quả
Tinh dầu: anethol
Trợ tiêu hóa, giảm đau
Thạch xương bồ
Acorus gramineus Acoraceae
Thân rễ
Tinh dầu: Asaron
Trị cảm, phong thấp, tiêu hóa kém
Thủy xương bồ
Acorus calamus Acoraceae
Thân rễ
Tinh dầu: Asaron, acorenon
Trị cảm, trợ tiêu hóa, viêm phổi, viêm khí quản
Tỏi
Allicium sativum Alliaceae
Thân hành
Allicin
Kháng khuẩn, hạ choles, chống xơ vữa động mạch
Bạch cương tằm
Bombyx mori Bombycidae
Xác tằm đã hóa vôi
Amino oxalat, Protid, corticoid,…
Chữa co giật ở trẻ em, khí hư, mề đay
Mè
Sesamum indicum Pedaliaceae
Hạt
Protid, lipid, glucid, xơ, vitamin
Bổ dưỡng, lợi sữa, chữa táo bón
Mơ
Prunus armeniaca , Rosaceae
Quả, hạt
Quả: acid hữu cơ (acid citric, acid tartric), cartenoid, flavonoid, vitamin C \n Nhân hạt: chứa dầu béo
Trị ho, lỵ và tiêu chảy mãn tính, trị đau bụng và nôn do giun
Thuyền thoái
Cryptotympana pustulata , Cicadidae
Xác lột của ấu trùng ve sầu
Chitin, các dẫn chất N-acetyldopamin
Trị ho, cảm sốt, thuốc trấn kinh, trị nhọt độc