Looks like no one added any tags here yet for you.
GAIN/ HAVE/ PROVIDE ACCESS TO
có quyền truy cập vào
INTERNET ACCESS
truy cập internet
WHEELCHAIR ACCESS
lối vào cho người ngồi xe lăn
BREAK A HABIT
từ bỏ thói quen
BREAK WITH TRADITION
làm một việc mới mẻ (khác truyền thống)
MAKE THE BREAK (FROM)
chấm dứt (quan hệ, công việc...); thay đổi
TAKE/ HAVE/ NEED A BREAK
nghỉ giải lao
A WELCOME BREAK FROM
có kết quả tốt từ việc tạm dừng; mong đợi
LUNCH/ TEA/ COFFEE BREAK
Giờ ăn trưa/ uống trà/ cà phê
CHANGE FROM SOMETHING TO
thay đổi từ cái gì thành cái gì
CHANGE STH INTO
biến đổi thành
CHANGE SOMETHING FOR
đổi lấy cái gì
CHANGE FOR THE BETTER
thay đổi để tốt hơn
CHANGE FOR THE WORSE
thay đổi theo chiều hướng xấu đi
CHANGE YOUR MIND
thay đổi quyết định
CHANGE THE SUBJECT
thay đổi chủ đề, đánh trống lảng
MAKE A CHANGE
thay đổi
UNDERGO A CHANGE
trải qua sự thay đổi
SET A CLOCK
hẹn giờ
WATCH THE CLOCK
xem giờ liên tục vì mong cái gì kết thúc
AGAINST THE CLOCK
cật lực, chạy đua với thời gian
AROUND THE CLOCK
suốt ngày đêm
CLOCKWISE
theo chiều kim đồng hồ
CLOCKWORK
như một cái máy
DATE FROM
Có từ thời
DATE BACK TO
bắt nguồn từ
KEEP SOMETHING UP TO DATE
liên tục cập nhật cái gì
SET/ FIX A DAY
định ngày
GO ON/MAKE A DATE WITH SB
đi hẹn hò với ai
AT A LATER/FUTURE DATE
sau này, về sau
TO DATE
ngày
DEMAND SOMETHING FROM SOMEBODY
yêu cầu cái gì từ ai
MEET/SATISFY A DEMAND
đáp ứng nhu cầu
MAKE A DEMAND
đưa ra yêu cầu
THE DEMAND FOR
nhu cầu đối với cái gì
IN DEMAND
đang có nhu cầu
ON DEMAND
theo yêu cầu khi ai bảo
HAVE THE ENERGY TO DO
có năng lượng, nhiệt tình để làm
LACK THE ENERGY TO DO
thiếu năng lực, động lực làm
PUT/ THROW YOUR ENERGY INTO
dồn sức làm gì
NUCLEAR ENERGY
năng lượng hạt nhân
SOURCE OF ENERGY
nguồn năng lượng
ENERGY NEEDS
nhu cầu năng lượng
ENERGY CRISIS
khủng hoảng năng lượng
FORM AN IMPRESSION OF
tạo ấn tượng
TAKE/ ASSUME THE FORM OF
dưới hình thức
FILL IN/ OUT A FORM
điền vào một mẫu đơn
IN THE FORM OF
dưới dạng
IN GOOD/BAD FORM
trong trạng thái tốt/xấu
APPLICATION FORM
đơn xin việc
GOOD (FOR SOMEBODY) TO DO
tốt cho ai khi làm gì
A GOOD DEAL
giá phải chăng
A GOOD MANY/FEW
rất nhiều
GOOD OF SOMEBODY TO DO
tốt cho ai đó để làm gì
FOR SB'S OWN GOOD
vì lợi ích của ai
NO GOOD
không tốt
IT'S NO GOOD DOING
chẳng có ích lợi gì, vô ích
KNOW (SOMETHING) ABOUT
biết, hiểu rõ về gì đó
KNOW SB/STH TO BE/DO
biết ai/ cái gì để làm gì
KNOW BETTER
biết rõ hơn (vì có kinh nghiệm)
GET/ COME TO KNOW
bắt đầu tìm hiểu
LET SOMEBODY KNOW
để ai biết
IN THE KNOW
biết rõ sự việc
KNOW-HOW
bí quyết, phương pháp
LEAD SOMEBODY INTO
dẫn ai vào đâu
LEAD THE WAY
dẫn lối, dẫn đường
LEAD THE WORLD
dẫn đầu thế giới
LEAD SOMEBODY TO DO
dẫn dắt ai đó để làm gì đó
LEAD TO
dẫn đến
LEAD DOWN
dẫn xuống
LEAD THROUGH
dẫn qua
TAKE/ HOLD THE LEAD
dẫn đầu
FOLLOW SB'S LEAD
làm theo chỉ dẫn của ai
IN THE LEAD
dẫn dắt, lãnh đạo
LINK TO
liên kết với
LINK SOMETHING/ SOMEBODY TO/ WITH
kết nối điều gì/ai đó với
CLICK ON/ FOLLOW A LINK
nhấn vào đường link
(FIND/ PROVE/ ESTABLISH) A LINK BETWEEN
tìm kiếm, chứng minh, thiết lập mối liên hệ giữa
CHANGE/ SWAP PLACES WITH
đổi chỗ với
TAKE THE PLACE OF
thế chỗ
TẠKE SB'S PLACE
thế chỗ ai đó
PUT STH IN(TO) PLACE
đặt cái gì vào đúng vị trí
IN PLACE OF
thay vì; thay cho, thay thế vào
OUT OF PLACE
không phù hợp, không thoải mái
PLACE OF WORK
nơi làm việc
NO PLACE FOR
không có vị trí, chỗ cho
THE PROCESS OF
trong quá trình của
IN THE PROCESS OF DOING
đang trong quá trình làm gì
PEACE PROCESS
diễn biến hòa bình
A PROCESS OF ELIMINATION
quá trình loại trừ
SERVE A PURPOSE
phục vụ mục đích, nhu cầu
THE PURPOSE OF DOING
mục đích của việc làm gì đó
SOMEBODY'S PURPOSE IN DOING
mục đích của ai làm việc gì đó
A SENSE OF PURPOSE
Mục đích, mục tiêu sống
ON PURPOSE
có mục đích, ý định
ESCAPE FROM REALITY
thoát khỏi hiện thực, chạy trốn khỏi sự thật
FACE (UP TO) REALITY
đối mặt với hiện thực
BECOME A REALITY
trở thành hiện thực
IN REALITY
thực tế
VIRTUAL REALITY
thực tế ảo