HSK5 1 (1)

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/37

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

HSK5

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

38 Terms

1
New cards

đài phát thanh

电台 [diàntái] (Danh từ)

1. điện đài vô tuyến,đài phát thanh

电台今天没有播放广告。

diàntái jīntiān méiyǒu bòfàng guǎnggào.

Hôm nay đài không phát quảng cáo.

这家电台的节目很受欢迎。

zhè jiā diàntái de jiémù hěn shòu huānyíng.

Chương trình của đài phát thanh này rất phổ biến.

电台者:phóng viên đài phát thanh

电视台:đài truyền hình, nhà đài

广播电台:đài phát thanh

2
New cards

ân ái; đằm thắm (vợ chồng) (adJ)

恩爱 [ēn'ài] (Tính từ)

1. ân ái; đằm thắm (vợ chồng)

他们是一对恩爱夫妻。

tāmen shì yī duì ēn'ài fūqī.

Họ là một cặp vợ chồng ân ái.

夫妻恩爱,让人羡慕。

fūqī ēn'ài, ràng rén xiànmù.

Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.

夫妻恩爱能够克服困难。

fūqī ēn'ài nénggòu kèfú kùnnán.

Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.

3
New cards

so sánh (V) khác 比较

对比 [duìbǐ] (Động từ)( Danh từ)

Động từ

1. so sánh (giữa hai sự vật)

我们对比了两种方案。

wǒmen duìbǐle liǎng zhǒng fāng'àn.

Chúng tôi đã so sánh hai phương án.

通过对比,我们可以发现哪种方法更有效。
(Thông qua so sánh, chúng ta có thể phát hiện ra phương pháp nào hiệu quả hơn.)

我们对比了价格和质量。

wǒmen duìbǐle jiàgé hé zhìliàng.

Chúng tôi so sánh giá cả và chất lượng.

老师对比了不同学生的表现。

lǎoshī duì bǐ le bùtóng xuéshēng de biǎoxiàn.

Giáo viên so sánh kết quả của các học sinh khác nhau.

Danh từ

1. tỷ lệ; sự so sánh; độ tương phản

双方人数对比是一对四。

shuāngfāng rénshù dùibǐ shì yīdùi sì。

Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.

4
New cards

vào vòng trong; vượt qua vòng sơ tuyển

入围 [rùwéi] (Động từ)

1. vào vòng trong; vượt qua vòng sơ tuyển; được chọn vào danh sách

她的作品入围了比赛。

tā de zuòpǐn rùwéile bǐsài.

Tác phẩm của cô ấy đã lọt vào vòng trong.

我们的计划入围了。

wǒmen de jìhuà rùwéile.

Kế hoạch của chúng ta đã lọt vào vòng trong.

他的名字入围了名单。

tā de míngzì rùwéile míngdān.

Anh ấy đã được chọn vào danh sách

5
New cards

ban giám khảo

评委 [píngwěi] (Danh từ)

1. ban giám khảo; giám khảo

他是这次比赛的评委

tā shì zhè cì bǐsài de píngwěi.

Ông ấy là giám khảo của cuộc thi này.

比赛由三位专业评委打分。
(Cuộc thi do ba giám khảo chuyên nghiệp chấm điểm.)

6
New cards

=怎么样

如何 [rúhé] (Đại từ)

1. làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao, làm thế nào (dùng để hỏi cách giải quyết vấn đề)

我拿不准该如何回答这个问题。

wǒ ná bù zhǔn gāi rúhé huídá zhège wèntí.

Tôi không chắc phải trả lời câu hỏi này như thế nào.

2. làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tình hình hoặc ý kiến của người khác)

你最近身体如何

nǐ zuìjìn shēntǐ rúhé?

Dạo gần đây sức khỏe của bạn thế nào?

3. làm sao; như thế nào; thế nào; ra sao (hỏi tính chất, trạng thái, phương thức...)

如何学习中文?

nǐ rúhé xuéxí zhōngwén?

Bạn học tiếng Trung như thế nào?

7
New cards

bại liệt (cơ thể, internet)

瘫痪 [tānhuàn] (Động từ)

1. liệt; bại liệt

她从腰部以下瘫痪

tā cóng yāobù yǐxià tānhuàn.

Cô bị liệt từ eo trở xuống.

疾病导致他全身瘫痪

jíbìng dǎozhì tā quánshēn tānhuàn.

Căn bệnh khiến anh bị liệt.

事故后,他的双腿瘫痪了。

shìgù hòu, tā de shuāng tuǐ tānhuànle.

Sau vụ tai nạn, đôi chân của anh bị liệt.

2. tê liệt; ngừng trệ; ngưng trệ; đình trệ

网络瘫痪了一个多小时。

wǎngluò tānhuànle yīgè duō xiǎoshí.

Mạng đã tê liệt hơn một giờ.

这场雪灾让交通瘫痪了。

zhè chǎng xuězāi ràng jiāotōng tānhuànle.

Bão tuyết làm tê liệt giao thông.

8
New cards

sự cố; rủi ro; tai nạn

事故 [shìgù] (Danh từ) → Lượng từ 起, 桩, 次 [qǐ, zhuāng, cì]

1. sự cố; rủi ro; tai nạn

事故的原因还在调查中。

shìgù de yuányīn hái zài diàochá zhōng.

Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.

事故导致了许多人受伤。

shìgù dǎozhìle xǔduō rén shòushāng.

Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.

路上发生了一起交通事故

lùshàng fāshēngle yīqǐ jiāotōng shìgù.

Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.

Lượng từ 起, 桩, 次 [qǐ, zhuāng, cì]

9
New cards

tự sát; tự tử

自杀 [zìshā] (Động từ)

1. tự sát; tự tử; tự vận; tự vẫn

压力过大导致他自杀

yā lì guò dà dǎozhì tā zìshā.

Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.

曾经+V+过 -》 nhấn mạnh quá khứ

Ví dụ:
他曾经想过自杀。
(anh ấy từng nghĩ đến việc tự tử.)

10
New cards

oán hận; oán giận

抱怨 [bàoyuàn] (Động từ)

1. oán hận; oán giận; oán trách; than phiền; phàn nàn

他总是抱怨工作太累。

tā zǒng shì bàoyuàn gōngzuò tài lèi.

Anh ấy luôn phàn nàn công việc quá mệt.

她总是抱怨自己没时间。

tā zǒng shì bàoyuàn zìjǐ méi shíjiān.

Cô ấy hay than phiền mình không có thời gian.

他们总是抱怨公司政策。

tāmen zǒng shì bàoyuàn gōngsī zhèngcè.

Họ hay than phiền về chính sách công ty.

11
New cards

yêu quý; quý trọng; trân trọng (trân trọng mạng sống cảu mình đi)

爱护 [àihù] (Động từ)

1. yêu quý; quý trọng; trân trọng

你要爱护自己的眼睛。【

nǐ yào àihù zìjǐ de yǎnjīng.

Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.

父母爱护孩子是天性使然。

fùmǔ àihù háizi shì tiānxìng shǐrán.

Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.

12
New cards

tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách

相敬如宾 [xiāngjìngrúbīn] (Thành ngữ)

1. tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách

两人依然保持相敬如宾

liǎng rén yīrán bǎochí xiāngjìngrúbīn.

Hai vợ chồng đối xử tôn trọng nhau.

他们夫妻俩一直相敬如宾

tāmen fūqī liǎ yīzhí xiāngjìngrúbīn.

Hai vợ chồng luôn tôn trọng lẫn nhau.

13
New cards

tương thân tương ái;

相亲相爱 [xiāngqīn xiāng'ài] (Thành ngữ)

1. tương thân tương ái; yêu thương lẫn nhau

他们俩相亲相爱了一辈子。

tāmen liǎ xiāngqīn xiāng'àile yībèizi.

Hai người họ đã yêu thương nhau cả đời.

他们两口子一直相亲相爱

tāmen liǎng kǒuzi yīzhí xiāngqīn xiāng'ài.

Hai vợ chồng họ luôn yêu thương nhau.

14
New cards

thầm; ngầm; ngấm ngầm; lén lút; âm thầm (phó tù)

暗暗 [àn àn] (Phó từ)

1. thầm; ngầm; ngấm ngầm; lén lút; âm thầm

暗暗下定决心

tā àn'àn xiàdìngjuéxīn

Anh ta thầm hạ quyết tâm

暗暗地观察对手。

tā àn'àn de guānchá duìshǒu.

Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.

暗暗为他担心。

wǒ àn'àn wèi tā dānxīn.

Tôi thầm lo lắng cho anh ấy.

15
New cards

lần lượt; luân phiên;

[lún] (Động từ)

1. lần lượt; luân phiên; thay phiên

我们换做家务。

wǒmen lúnhuàn zuò jiāwù.

Chúng tôi thay phiên nhau làm việc nhà.

工人们正在班工作。

gōngrénmen zhèngzài lúnbān gōngzuò.

Công nhân đang thay ca làm việc.

轮到+。。。=đến lượt ...

1.     今天轮到我打扫教室。
(Jīntiān lúndào wǒ dǎsǎo jiàoshì.)
Hôm nay đến lượt tôi dọn lớp học.

2.     轮到你了,快上场吧!
(Lúndào nǐ le, kuài shàngchǎng ba!)
Đến lượt bạn rồi, mau lên sân khấu đi!

16
New cards

sống chết; chết sống

生死 [shēngsǐ] (Động từ)

1. sống chết; chết sống

生死,共患难。

tóngshēngsǐ,gònghuànnán。

cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.

生死与共(形容情谊很深)。

shēngsǐyǔgòng ( xíngróng qíngyí hěnshēn )。

sống chết có nhau.

17
New cards

sốt ruột; không kiên nhẫn

不耐烦 [bù nàifán] (Tính từ)

1. sốt ruột; không kiên nhẫn; không nhẫn nại

他们等他等得不耐烦

tāmen děng tā děng de bù nàifán.

Bọn họ chờ anh ấy đến sốt ruột.

我们都听得不耐烦了。

wǒmen dōu tīng de bù nàifánle.

Chúng tôi đều nghe đến phát ngán rồi.

她对孩子的问题不耐烦

tā duì háizi de wèntí bù nàifán.

Cô mất kiên nhẫn với câu hỏi của trẻ.

18
New cards

dựa; kê vào; giáp

[kào] (Động từ)

1. dựa; kê; tựa; gối

两人背背坐着。

liǎng rén bèikàobèi zuòzhe.

Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.

2. dựng; dựa; kê

你把梯子在墙上。

nǐ bǎ tīzi kào zài qiángshàng.

Bạn dựng cái thang vào tường đi.

3. gần; cập; giáp

我老家海。

wǒ lǎojiā kào hǎi.

Nhà tôi giáp biển.

4. dựa vào; nhờ vào

学习全自己的努力。

xuéxí quánkào zìjǐ de nǔlì.

Học tập hoàn toàn phải dựa vào sự nỗ lực của bản thân.

19
New cards

hô; la; gọi; kêu; xưng hô (1 âm tiết)

[hǎn] (Động từ)

1. hô; la; hét; la to; quát to; hô hoán

孩子们在操场着。

háizimen zài cāochǎng hǎnzhe.

Bọn trẻ đang la hét ở sân trường.

2. kêu; gọi (người)

你去他一声。

nǐ qù hǎn tā yīshēng.

Anh đi gọi anh ấy một tiếng.

3. gọi; kêu; xưng hô

论辈分他要我姨妈。

lùn bèifēn tā yào hǎn wǒ yímā.

Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.

孩子们都他爷爷。

háizimen dōu hǎn tā yéye.

Bọn trẻ đều gọi ông ấy là ông nội.

20
New cards

méo xẹo; xiêu xiêu vẹo vẹo

歪歪扭扭 [wāiwāiniǔniǔ] (Thành ngữ)

1. nguệch ngoạc; cẩu thả; méo xẹo; xiêu xiêu vẹo vẹo

她的牙齿长得歪歪扭扭

tā de yáchǐ zhǎng dé wāiwāiniǔniǔ.

Răng của cô ấy mọc không đều.

他的字写得歪歪扭扭的。

tā de zì xiě dé wāiwāiniǔniǔ de.

Chữ anh ấy viết xiêu xiêu vẹo vẹo.

21
New cards

đưa cho (trang trọng hơn 给)

[dì] (Động từ

1. truyền đạt; chuyển; chuyển giao; đưa; đệ trình

给我。

tóudì gěi wǒ。

Đưa cho tôi。

给她了个眼色。

gěi tā dì le gè yǎnsè

Đưa mắt ra hiệu cho cô ấy.

她笑着给我一杯茶。

tā xiàozhe dì gěi wǒ yībēi chá.

Cô ấy cười và đưa cho tôi một tách trà.

2. lần lượt; theo thứ tự

dìzēng

tăng dần

dìjiǎn

giảm dần

dìshēng

lên dần

dìjiàng

xuống dần

22
New cards

quý bà; bà; phu nhân (thường dùng trong trường hợp ngoại giao)

女士 [nǚshì] (Danh từ)

1. quý bà; bà; phu nhân (thường dùng trong trường hợp ngoại giao)

这位女士非常友好。

zhè wèi nǚshì fēicháng yǒuhǎo.

Quý bà này rất thân thiện.

女士,请您这边坐。

nǚshì, qǐng nín zhè biān zuò.

Quý bà, xin mời ngồi bên này.

那位女士是我们的新老板。

nà wèi nǚshì shì wǒmen de xīn lǎobǎn.

Quý bà đó là sếp mới của chúng tôi.

23
New cards

kể; tường thuật; tự thuật

叙述 [xùshù] (Động từ)

1. kể; tường thuật; tự thuật; tự thuật; tả thuật

他详尽地叙述了自己的苦处。

tā xiángjìn de xùshùle zìjǐ de kǔchu.

Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.

她开始叙述她的旅行经历。

tā kāishǐ xùshù tā de lǚxíng jīnglì.

Cô ấy bắt đầu kể về trải nghiệm du lịch của mình.

叙述了事故发生的过程。

tā xù shù le shìgù fāshēng de guòchéng.

Anh ấy kể lại quá trình xảy ra tai nạn.

24
New cards

bỗng nhiên; tự nhiên lại; thế mà lại; vậy mà lại (khác 竟然)

居然 [jūrán] (Phó từ)

1. lại; lại có thể; bỗng nhiên; tự nhiên lại; thế mà lại; vậy mà lại; không ngờ; không ngờ lại

这件衣服居然这么便宜。

zhè jiàn yīfu jūrán zhème piányi.

Cái áo này thế mà lại rẻ như vậy.

这家餐厅居然没有人知道。

zhè jiā cāntīng jūrán méiyǒu rén zhīdào.

Nhà hàng này thế mà lại không ai biết.

居然能说一口流利的汉语。

tā jūrán néng shuō yīkǒu liúlì de hànyǔ.

Anh ấy thế mà lại nói tiếng Trung lưu loát đến vậy.

*区别居然,竟然

竟然: Trung tính hoặc tiêu cực, dùng để diễn tả sự việc vượt ngoài dự đoán của người nói.

  • 竟然没来上课。→ Cậu ta không ngờ lại không đi học. (hơi ngạc nhiên)

居然: Nhấn mạnh cảm xúc ngạc nhiên mạnh hơn, đôi khi mang chút trách móc, châm biếm, hoặc khen ngợi bất ngờ.

  • 居然敢对老师大声说话!→ Không ngờ cậu ta lại dám to tiếng với giáo viên! (rất ngạc nhiên, có trách móc)

25
New cards

giục; thúc giục

[cuī] (Động từ)

1. giục; thúc giục

妈妈总是我起床。

māma zǒng shì cuī wǒ qǐchuáng.

Mẹ luôn giục tôi thức dậy.

他,他会紧张。

bié cuī tā, tā huì jǐnzhāng.

Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.

2. thúc; giục; thúc đẩy

芽很重要。

cuīyá hěn zhòngyào.

Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.

春风绿了大地。

chūnfēng cuī lǜle dàdì.

Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.

26
New cards

nửa đêm, khuya khoắt; đêm khuya

半夜 [bànyè】(Danh từ chỉ tgian như 今天,每天)

1. nửa đêm; giữa đêm

半夜醒了。

wǒ bànyè xǐngle.

Tôi tỉnh dậy vào nửa đêm.

2. khuya khoắt; đêm khuya; đêm hôm; giữa đêm giữa hôm

半夜给我打了电话。

tā bànyè gěi wǒ dǎle diànhuà.

Giữa đêm giữa hôm cô ấy gọi điện cho tôi.

27
New cards

đốt; chích (muỗi, kiến, ong)

[dīng] (Động từ)

1. đốt; chích (muỗi, kiến, ong)

腿上叫蚊子了一下。

tǔi shàng jiào wénzi dīng le yīxià.

Đùi bị muỗi chích một phát.

他被蚊子了。

tā bèi wénzi dīngle.

Anh ấy bị muỗi đốt rồi.

28
New cards

. con kiến

蚂蚁 [mǎyǐ] (Danh từ)

1. con kiến

29
New cards

cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau (Thành ngữ)

患难与共 [huànnànyǔgòng] (Thành ngữ)

1. cùng chung hoạn nạn; hoạn nạn có nhau

我们患难与共,一起努力。

wǒmen huànnànyǔgòng, yīqǐ nǔlì.

Chúng ta cùng chung hoạn nạn, cố gắng cùng nhau.

在困难时,我们患难与共

zài kùnnán shí, wǒmen huànnànyǔgòng.

Khi gặp khó khăn, chúng ta hoạn nạn có nhau.

30
New cards

hạ quyết tâm

下定决心 [ Xià dìngjué xīn ]

31
New cards

bỏ qua, tha cho

放过 [ fàngguò ] (Động từ)

1. tha đi, bỏ qua, tha cho

我不会放过这个机会。

wǒ bù huì fàngguò zhège jīhuì.

Tôi sẽ không bỏ qua cơ hội này.

你不能放过这个错误。

nǐ bùnéng fàngguò zhège cuòwù.

Bạn không thể bỏ qua lỗi này.

32
New cards

chú trọng; coi trọng (khác 重视)

注重 [ zhùzhòng ] (Động từ)

1. chú trọng; coi trọng; tập trung vào

我们注重质量而非数量。

wǒmen zhùzhòng zhìliàng ér fēi shùliàng.

Chúng tôi chú trọng chất lượng hơn số lượng.

注重保持健康的生活方式。

tā zhùzhòng bǎochí jiànkāng de shēnghuó fāngshì.

Anh ấy chú trọng việc duy trì lối sống lành mạnh.

*区别重视与注重:

  • 重视 = coi trọng, đánh giá cao

  • 注重 = chú ý kỹ, tập trung vào một điểm/mặt nào đó

33
New cards

phóng viên đài phát thanh

电台者 [ diàntái zhě ] (N)

34
New cards

nhà đài; đài truyền hình = 电台

电视台 [ diànshìtái ] (Danh từ)

1. nhà đài; đài truyền hình

她在电视台工作。

tā zài diànshìtái gōngzuò.

Cô làm việc trong một đài truyền hình.

35
New cards

giáo dục; chỉ bảo

教导 [ jiàodǎo ] (Động từ)

1. giáo dục; chỉ bảo; dạy dỗ; dạy bảo

父母教导我做人要诚实。

fùmǔ jiàodǎo wǒ zuòrén yào chéngshí.

Bố mẹ dạy tôi phải sống thật thà.

师傅教导我很多做人的道理。

shīfù jiàodǎo wǒ hěnduō zuòrén de dàolǐ.

Thầy dạy tôi rất nhiều điều về làm người.

36
New cards

làm hòa; làm lành (V)/ hoà thuận (adj)

和好 [ hé hǎo ] (Tính từ) (Động từ)

Động từ

1. làm hòa; làm lành

他们已经和好了一段时间。

tāmen yǐjīng hé hǎole yīduàn shíjiān.

Họ đã làm lành được một thời gian.

他们和好了,没有再争吵。

tāmen hé hǎole, méiyǒu zài zhēngchǎo.

Họ làm hòa rồi, không còn cãi vã nữa.

Tính từ

1. hòa thuận; hòa hảo

我们的关系一直和好

wǒmen de guānxi yīzhí hé hǎo.

Mối quan hệ của chúng tôi luôn hòa thuận.

他们恢复了和好的关系。

tāmen huīfùle hé hǎo de guānxi.

Họ đã khôi phục mối quan hệ hòa hảo.

37
New cards

lớp học (trong trường học) = 教室

班级 [ bānjí ] (Danh từ)

1. lớp; lớp học (trong trường học)

我们的班级很团结。

wǒmen de bānjí hěn tuánjié.

Lớp học của chúng tôi rất đoàn kết.

38
New cards

tài chính (khác 财政)

金融 [ jīnróng ] (Danh từ)

1. tài chính

金融知识至关重要。

jīnróng zhīshì zhì guān zhòngyào.

Hiểu biết về tài chính là rất quan trọng.

金融行业竞争激烈。

jīnróng hángyè jìngzhēng jīliè.

Sự cạnh tranh trong ngành tài chính rất khốc liệt.

金融知识至关重要。

jīnróng zhīshì zhì guān zhòngyào.

Hiểu biết về tài chính là rất quan trọng.