1/89
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
GOOF AROUND
waste of time
FULLY - OCCUPIED
HARD - PRESSED
ON THE GO / MOVE
busy
countenance
nét mặt
desperate
nghiêm trọng, hiểm nghèo
a wealth of sth
a large amount of (sth good)
RETREATING PLACE
SAFE PLACES
THE CHERRY ON THE CAKE
idiom
Somethingmakes sth that is really goôd
HAVE A KNACK FOR STH
BE A DAD HAND AT
good at sth
ART - INDINED
DO AWAY WITH ST
Ko tốt về cgi đó
Syn : to get rid of sth
WITHOUT SECOND THOUGHT
no think
DETACHED HOUSE
TERRACED HOUSE
Nhà có vườn
Nhà có hàng xóm / Syn : Rowhouse
POSH CAR
Xe sang trọng
INVANIABLY
USUALLY
SNAP PHOTOS
take photos
LANDSCAPE
phong cảnh
MY THINGS
sth that i like
HAVE A CHITCHAT
cuộc nói chuyện phiếm
a cold fish
lạnh lùng
HAVE A GO
TAKE A CRACK AT
Try to sth
SCOLD
chửi mắng
Eg : His mom scold him for breaking her case
SPACIOUS
Có nhiều không gian
CONCERN
Mối quan tâm
Eg : The state of my health concern greatly
STATE
Tình trạng
GO IN ONE EAR AND OUT THE OTHER
dễ quên mọi thứ
Eg : If i have to listen to sth i dont understand, it just goes in one ear and out the other
personality
tính cách
eg : i have a warm personality
SITUATIONAL
Tình huống
ASPIRATION
Khát vọng
Vision
tầm nhìn
eg : vision of the future
INNOVATION
INNOVATIVE
Sự đổi mới (N)
Có tính chất đổi mới ( adj )
POLITICAL
Liên quan đến chính trị (a)
Disabled
Khuyết tật ( a)
Offer
Đề nghị ( V )
CANAL
Con kênh
FREQUENTLY
Usually
RUBBER
Cao su
Tyre
Lốp xe
Eg : Tyres are almost made of rubber
CURVED
Cong ( a)
CURTAIN
Rèm che
TIDE
Thuỷ triều
Feeding
Sự cho ăn
TAKE CENTER STAGE
Đóng vai trò quan trọng
Eg : He was happy for his wife to take center stage
HIGH-PROFILE
Gây nhiều tiếng vang
Eg : He resigned from a high-profile job as economic adviser to the president
BE CONSUMED BY / WITH ST
dồn hết tâm sức vào cgi đó
Eg : He was consumed with jealousy
BE VERSED IN STH
Thông thạo
Eg : I’m not sufficiently versed in math to understand what she said
SET ABOUT ST ( VING )
Bắt đầu
Eg : I have no idea how to set about changing a method on studying
HUMAN - INDUCED
Do con người gây ra
COUPLE ST WITH ST
kết hợp cgi với cgi
Eg : Japanese products became the envy of world, coupling quality with innovative design
ADOPT
Áp dụng
eg : I think it's time to adopt a different strategy in my dealings
ARGUMENT
sự bất đồng, tranh luận
PERSUADE
Thuyết phục
Eg : If she doesn't wanna go, nothing can persuade her
RESPOND
Đáp lại
eg : to evey question, he responded “i don’t know”
INHABITANT
Cư dân
abrasive
rude
COST A FORTUNE
Expensive
Adj
brush up
practice again
misuse (V)
in the wrong way
ambiguous (a)
mơ hồ
inundation
flood
propinquity
gần (n)
proximity
ferocious
hung dữ
exquisite
đẹp
eccentric
lập dị
deceit
sự lừa gạt, che giấu sự thật
a loose cannon
ng khó đoán
despise
abhor
dislike
dainty
nhỏ nhắn, xinh xắn
fixture
đồ dùng cố định
self-made
tự thân
the presence of mind
sự nhanh trí
in comfort
sự sống thoải mái về tài chính
well off
rich
brainchild
sáng kiến, đứa con tinh thần
nostalgia
nỗi nhớ
optimistic
lạc quan
inherit
v : thừa kế
put/place/lay emphasis on
nhấn mạnh vào sth
effects
tài sản, tư trang
nemesis
kẻ thù k đội trời chung
play sport
break a sweat
work out
stay in shape
sweat it out
high intensity workout
bt cường độ nặng
on the fence
lưỡng lự
muggy
nồm ẩm
full-fledged
đủ lông đủ cánh làm gì
incorporate sth into sth
tích hợp
outgoings
khoản tiền chi tiêu hằng ngày
a merry-go-round of sth
vòng lặp chán nản
anologous to sth
tương tự cgi
stressor (n)
thứ làm giảm căng thẳng
stress buster (n)
cái gì đó làm giảm stress