Looks like no one added any tags here yet for you.
take someone/ something for granted
cho là điều dĩ nhiên
catch sight of someone/ something
nhìn thấy (trong chốc lát)
at someone's disposal
có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn
splitting headache
nhức đầu như búa bổ
beat about the bush
nói vòng vo tam quốc
off the peg
(quần áo) may sẵn
on the house
không phải trả tiền
on the shelf
(đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa
hit the roof
giận dữ
make someone's blood boil
làm cho ai giận điên lên
bring down the house
làm cho cả rạp hát vỗ tay nhiệt liệt
pay through the nose
trả giá mắc
by the skin of one's teeth
sát sao
pull someone's leg
trêu chọc ai
get butterflies in one's stomach
cảm thấy bồn chồn
sell like hot cakes
bán đắt như tôm tươi
shooting star
sao băng
sow one's wild oats
trải qua thời kì đeo đuổi những thú vị bừa bãi
close shaves
những lần thoát hiểm trong gang tấc
have a bee in one's bonnet about something
hay chú trọng, đặt nặng vấn đề gì
She has a bee in her bonnet about the "build your history" project.
(Cô ấy cứ lo lắng về dự án build your history.)
blow one's own trumpet
huênh hoang
fight tooth and nail
chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
head over heels
lăn lông lốc, hoàn toàn
Khánh Thơ is head over heels for her "Second Prize in Provincial English Contest for 11th Grade" certificate.
smell a rat
nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có sự dối trá
know something like the back of one's hand
biết rõ điều gì
the last straw
cọng rơm cuối cùng sẽ làm lưng lạc đà gãy, tôi chịu hết nổi r đó
e.g: When she started yelling at me, that was the last straw. (Khi cô ta bắt đầu la mắng tôi, đó là giọt nước tràn ly.)
fly off the handle
mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng
drop someone a line/ note
viết thư cho ai
have/ get cold feet
sợ hãi
beside the point
không thích hợp
for the time being
trong lúc này
off the record
không được ghi, không chính thức
piece of cake
việc dễ làm
chip off the old block
người có tính cách giống bố
one's cup of tea
người hoặc vật mình ưa thích
get something on one's mind
đang bận tâm về điều gì
down at heel
tàn tạ xơ xác
make money hand over fist
vớ được lợi lộc béo bở
in/ out of practice
có/ không có thời gian luyện tập
burn the candle at both ends
làm việc hết sức, không biết giữ sức
play with fire
mạo hiểm
go to town (on something)
làm cái gì rất hăng hái (nhất là bằng cách chi tiền)
have something on the tip of one's tongue
sắp nhớ ra, sắp nói ra
put one's feet in it
lỡ lời, nói điều gì đó không đúng chỗ, làm phiền ai
kill two birds with one stone
một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện
hit the nail on the head
nói chính xác
put two and two together
cứ thế mà suy ra
keep one's fingers crossed for someone
cầu mong điều tốt đẹp cho ai
crying over split milk
kêu ca cũng bằng thừa
by a hair's breath
trong đường tơ kẽ tóc
e.g: I passed the exam by a hair's breadth.
(Tôi đã vượt qua kỳ thi trong gang tấc.)
By the skin of one's
have a narrow/ hairbreadth escape
suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được hình phạt
a sight for sore eyes
cảnh tượng dễ chịu khoan khoái, sung sướng
keep one's chin up
giữ vững can đảm
come out of one's shell
trở nên dạn dĩ, cởi mở
catch someone on the hop
gây khó cho ai
on the spot
lập tức, tại chỗ
(like) water off a duck's back
nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai)
Fight windmills
làm những điều hư vô
đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng
Spitting image
có mặt giống như khuôn đúc
money for old rope
cách làm ra tiền một cách dễ dàng
old wives' tale
chuyện mê tín huyền hoặc
long shot
biện pháp xa vời, ít có cơ may thành công
fly in the ointment
mắc míu nhỏ
crying shame
sự xấu hổ
wet blanket
người làm cho tập thể cụt hứng (ví bản thân ũ rũ buồn rầu)
in every nook and cranny
trong mọi ngóc ngách
general dogsbody
người gánh công việc cho người khác
người làm những việc thấp kém (mà còn nhiều việc chung chung vặt vãnh khác nhau)
have a soft spot for someone/ something
(điểm dễ bị rung động) thích ai/cái gì
a last/ final fling
trò đùa, ăn chơi cuối cùng
see pink elephants
quá say
take something into account/ consideration
tính đến cái gì, kể đến cái gì, xem xét
take it easy
không làm việc quá căng thẳng
keep an eye on someone/ something
để mắt đến
lose touch with someone
mất liên lạc
pay attention to someone/something
chú ý đến