IDIOM PART 1

studied byStudied by 0 people
0.0(0)
learn
LearnA personalized and smart learning plan
exam
Practice TestTake a test on your terms and definitions
spaced repetition
Spaced RepetitionScientifically backed study method
heart puzzle
Matching GameHow quick can you match all your cards?
flashcards
FlashcardsStudy terms and definitions

1 / 74

encourage image

There's no tags or description

Looks like no one added any tags here yet for you.

75 Terms

1

take someone/ something for granted

cho là điều dĩ nhiên

<p>cho là điều dĩ nhiên</p>
New cards
2

catch sight of someone/ something

nhìn thấy (trong chốc lát)

<p>nhìn thấy (trong chốc lát)</p>
New cards
3

at someone's disposal

có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn

<p>có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn</p>
New cards
4

splitting headache

nhức đầu như búa bổ

<p>nhức đầu như búa bổ</p>
New cards
5

beat about the bush

nói vòng vo tam quốc

<p>nói vòng vo tam quốc</p>
New cards
6

off the peg

(quần áo) may sẵn

<p>(quần áo) may sẵn</p>
New cards
7

on the house

không phải trả tiền

<p>không phải trả tiền</p>
New cards
8

on the shelf

(đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa

<p>(đồ vật) xếp xó, bỏ đi, không còn có ích nữa</p>
New cards
9

hit the roof

giận dữ

<p>giận dữ</p>
New cards
10

make someone's blood boil

làm cho ai giận điên lên

<p>làm cho ai giận điên lên</p>
New cards
11

bring down the house

làm cho cả rạp hát vỗ tay nhiệt liệt

New cards
12

pay through the nose

trả giá mắc

<p>trả giá mắc</p>
New cards
13

by the skin of one's teeth

sát sao

<p>sát sao</p>
New cards
14

pull someone's leg

trêu chọc ai

<p>trêu chọc ai</p>
New cards
15

get butterflies in one's stomach

cảm thấy bồn chồn

<p>cảm thấy bồn chồn</p>
New cards
16

sell like hot cakes

bán đắt như tôm tươi

<p>bán đắt như tôm tươi</p>
New cards
17

shooting star

sao băng

<p>sao băng</p>
New cards
18

sow one's wild oats

trải qua thời kì đeo đuổi những thú vị bừa bãi

<p>trải qua thời kì đeo đuổi những thú vị bừa bãi</p>
New cards
19

close shaves

những lần thoát hiểm trong gang tấc

<p>những lần thoát hiểm trong gang tấc</p>
New cards
20

have a bee in one's bonnet about something

hay chú trọng, đặt nặng vấn đề gì
She has a bee in her bonnet about the "build your history" project.
(Cô ấy cứ lo lắng về dự án build your history.)

<p>hay chú trọng, đặt nặng vấn đề gì<br>She has a bee in her bonnet about the "build your history" project.<br>(Cô ấy cứ lo lắng về dự án build your history.)</p>
New cards
21

blow one's own trumpet

huênh hoang

<p>huênh hoang</p>
New cards
22

fight tooth and nail

chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt

<p>chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt</p>
New cards
23

head over heels

lăn lông lốc, hoàn toàn
Khánh Thơ is head over heels for her "Second Prize in Provincial English Contest for 11th Grade" certificate.

<p>lăn lông lốc, hoàn toàn<br>Khánh Thơ is head over heels for her "Second Prize in Provincial English Contest for 11th Grade" certificate.</p>
New cards
24

smell a rat

nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có sự dối trá

New cards
25

know something like the back of one's hand

biết rõ điều gì

<p>biết rõ điều gì</p>
New cards
26

the last straw

cọng rơm cuối cùng sẽ làm lưng lạc đà gãy, tôi chịu hết nổi r đó
e.g: When she started yelling at me, that was the last straw. (Khi cô ta bắt đầu la mắng tôi, đó là giọt nước tràn ly.)

<p>cọng rơm cuối cùng sẽ làm lưng lạc đà gãy, tôi chịu hết nổi r đó <br>e.g: When she started yelling at me, that was the last straw. (Khi cô ta bắt đầu la mắng tôi, đó là giọt nước tràn ly.)</p>
New cards
27

fly off the handle

mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng

<p>mất bình tĩnh, thình lình nổi nóng</p>
New cards
28

drop someone a line/ note

viết thư cho ai

<p>viết thư cho ai</p>
New cards
29

have/ get cold feet

sợ hãi

<p>sợ hãi</p>
New cards
30

beside the point

không thích hợp

<p>không thích hợp</p>
New cards
31

for the time being

trong lúc này

<p>trong lúc này</p>
New cards
32

off the record

không được ghi, không chính thức

<p>không được ghi, không chính thức</p>
New cards
33

piece of cake

việc dễ làm

<p>việc dễ làm</p>
New cards
34

chip off the old block

người có tính cách giống bố

<p>người có tính cách giống bố</p>
New cards
35

one's cup of tea

người hoặc vật mình ưa thích

<p>người hoặc vật mình ưa thích</p>
New cards
36

get something on one's mind

đang bận tâm về điều gì

<p>đang bận tâm về điều gì</p>
New cards
37

down at heel

tàn tạ xơ xác

<p>tàn tạ xơ xác</p>
New cards
38

make money hand over fist

vớ được lợi lộc béo bở

<p>vớ được lợi lộc béo bở</p>
New cards
39

in/ out of practice

có/ không có thời gian luyện tập

<p>có/ không có thời gian luyện tập</p>
New cards
40

burn the candle at both ends

làm việc hết sức, không biết giữ sức

<p>làm việc hết sức, không biết giữ sức</p>
New cards
41

play with fire

mạo hiểm

<p>mạo hiểm</p>
New cards
42

go to town (on something)

làm cái gì rất hăng hái (nhất là bằng cách chi tiền)

<p>làm cái gì rất hăng hái (nhất là bằng cách chi tiền)</p>
New cards
43

have something on the tip of one's tongue

sắp nhớ ra, sắp nói ra

<p>sắp nhớ ra, sắp nói ra</p>
New cards
44

put one's feet in it

lỡ lời, nói điều gì đó không đúng chỗ, làm phiền ai

<p>lỡ lời, nói điều gì đó không đúng chỗ, làm phiền ai</p>
New cards
45

kill two birds with one stone

một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện

<p>một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện</p>
New cards
46

hit the nail on the head

nói chính xác

<p>nói chính xác</p>
New cards
47

put two and two together

cứ thế mà suy ra

<p>cứ thế mà suy ra</p>
New cards
48

keep one's fingers crossed for someone

cầu mong điều tốt đẹp cho ai

<p>cầu mong điều tốt đẹp cho ai</p>
New cards
49

crying over split milk

kêu ca cũng bằng thừa

<p>kêu ca cũng bằng thừa</p>
New cards
50

by a hair's breath

trong đường tơ kẽ tóc
e.g: I passed the exam by a hair's breadth.
(Tôi đã vượt qua kỳ thi trong gang tấc.)
By the skin of one's

<p>trong đường tơ kẽ tóc<br>e.g: I passed the exam by a hair's breadth.<br>(Tôi đã vượt qua kỳ thi trong gang tấc.)<br>By the skin of one's</p>
New cards
51

have a narrow/ hairbreadth escape

suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được hình phạt

<p>suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được hình phạt</p>
New cards
52

a sight for sore eyes

cảnh tượng dễ chịu khoan khoái, sung sướng

<p>cảnh tượng dễ chịu khoan khoái, sung sướng</p>
New cards
53

keep one's chin up

giữ vững can đảm

<p>giữ vững can đảm</p>
New cards
54

come out of one's shell

trở nên dạn dĩ, cởi mở

<p>trở nên dạn dĩ, cởi mở</p>
New cards
55

catch someone on the hop

gây khó cho ai

<p>gây khó cho ai</p>
New cards
56

on the spot

lập tức, tại chỗ

New cards
57

(like) water off a duck's back

nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai)

<p>nước đổ đầu vịt (không có tác dụng đối với ai)</p>
New cards
58

Fight windmills

làm những điều hư vô
đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng

<p>làm những điều hư vô<br>đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng</p>
New cards
59

Spitting image

có mặt giống như khuôn đúc

<p>có mặt giống như khuôn đúc</p>
New cards
60

money for old rope

cách làm ra tiền một cách dễ dàng

<p>cách làm ra tiền một cách dễ dàng</p>
New cards
61

old wives' tale

chuyện mê tín huyền hoặc

<p>chuyện mê tín huyền hoặc</p>
New cards
62

long shot

biện pháp xa vời, ít có cơ may thành công

<p>biện pháp xa vời, ít có cơ may thành công</p>
New cards
63

fly in the ointment

mắc míu nhỏ

<p>mắc míu nhỏ</p>
New cards
64

crying shame

sự xấu hổ

<p>sự xấu hổ</p>
New cards
65

wet blanket

người làm cho tập thể cụt hứng (ví bản thân ũ rũ buồn rầu)

<p>người làm cho tập thể cụt hứng (ví bản thân ũ rũ buồn rầu)</p>
New cards
66

in every nook and cranny

trong mọi ngóc ngách

<p>trong mọi ngóc ngách</p>
New cards
67

general dogsbody

người gánh công việc cho người khác
người làm những việc thấp kém (mà còn nhiều việc chung chung vặt vãnh khác nhau)

<p>người gánh công việc cho người khác<br>người làm những việc thấp kém (mà còn nhiều việc chung chung vặt vãnh khác nhau)</p>
New cards
68

have a soft spot for someone/ something

(điểm dễ bị rung động) thích ai/cái gì

<p>(điểm dễ bị rung động) thích ai/cái gì</p>
New cards
69

a last/ final fling

trò đùa, ăn chơi cuối cùng

<p>trò đùa, ăn chơi cuối cùng</p>
New cards
70

see pink elephants

quá say

<p>quá say</p>
New cards
71

take something into account/ consideration

tính đến cái gì, kể đến cái gì, xem xét

<p>tính đến cái gì, kể đến cái gì, xem xét</p>
New cards
72

take it easy

không làm việc quá căng thẳng

<p>không làm việc quá căng thẳng</p>
New cards
73

keep an eye on someone/ something

để mắt đến

<p>để mắt đến</p>
New cards
74

lose touch with someone

mất liên lạc

<p>mất liên lạc</p>
New cards
75

pay attention to someone/something

chú ý đến

<p>chú ý đến</p>
New cards
robot