1/99
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
A breath of fresh air
một luồng sinh khí mới
A month of Sundays
rất lâu, hiếm khi xảy ra
a slap on the wrist
sự khiển trách nhẹ nhàng
a streak for luck
một chuỗi may mắn liên tiếp
a sweet tooth
một người hảo ngọt, rất thích ăn đồ ngọt
a whole new ball game
một tình huống hoàn toàn khác lúc trước, cục diện hoàn toàn mới
a wolf in sheep's clothing
cáo già đóng giả cừu non, người có lòng dạ xấu xa bên trong mà vẻ bên ngoài lại đàng hoàng, tử tế
absence makes your heart grow fonder
càng xa càng nhớ
apples and oranges
ý nói hai vật so sánh rất khác nhau, khác nhau một trời một vực
as drunk as drunk
uống say mèm
bachelor party
bữa tiệc dành cho những người đàn ông sắp lấy vợ, tiệc độc thân
back the wrong horse
đưa ra quyết định sai, ủng hộ sai người/cái gì
bare one's teeth
nhe răng những lúc giận dữ
be back on your feet
hồi phục, khỏe mạnh trở lại sau một thời gian đau ốm
be backing up the wrong tree
tìm cách giải quyết một vấn đề bằng cách sai lầm
to be fresh as a daisy
tràn đầy năng lượng
be in knots
dạ dày cảm thấy căng và khó chịu vì bạn quá lo lắng hoặc phấn khích
be in the dark
không được thông báo về những điều cần biết, mù tịt
be off the mark
không đúng, sai
be out of your depth
trong tình thế khó khăn
Beauty is only skin deep
tốt gỗ hơn tốt nước sơn
bed of nails
một tình huống khó khăn
Best thing since sliced bread
một cái gì/ người nào đó rất tốt, quan trọng hay hữu ích
big guns
người quan trọng hay có quyền lực
birds of the feather
người có tính cách giống nhau
Bite off more than you can chew
cố gắng làm điều gì đó mà quá khó với bạn
bite the bullet
nhẫn nhục chịu đựng, ngậm đắng nuốt cay
blood is thicker than water
một giọt máu đào hơn ao nước lã
blow someone a kiss
hôn lên tay
blow the whistle on so/sth
tự thú, báo cáo
boil the ocean
lãng phí thời gian, không đáng làm, không thể làm được
barak a new ground
phát hiện ra cái gì mới
break out in a cold sweat
đột nhiên trở nên lo lắng, sợ hãi
bull's eye
điểm đen (môn bắn súng)
buy time
câu giờ
change hands
đổi chủ, đổi quyền sở hữu
child support
trợ cấp nuôi con
close/shut the door on sth
không xét đến việc gì, làm cho không có khả năng thực hiện được
to come to a head
đạt đến đỉnh điểm
cook the books
thay đổi số liệu một cách bất hợp pháp
cool one's heel
đứng chờ mỏi chân
cut corners
đi tắt, đốt cháy giai đoạn
do (so) a good turn
làm điều gì đó giúp đỡ người khác
do time
ngồi tù
don't let the fox guard the henhouse
giao trứng cho ác
down-and-out
sa cơ thất thế
down in the dump
không vui
dressed to kill
ăn mặc rất đẹp, sành điệu
drive a hard bargain
mong đợi nhận lại rất nhiều điều gì từ những gì bạn đã làm
drop a ball
gây ra lỗi, mắc lỗi do làm điều gì đó ngu ngốc
drown your sorrows
uống rượu để quên đi vấn đề của bạn
earlybird
người luôn thức dậy sớm
easy like a bird
ăn ít, ăn như mèo
easy said than done
nói thì dễ làm thì khó
eat your words
thừa nhận điều gì bạn nói trước đây là sai
every cloud has its silver lining
dù hoàn cảnh khoa khăn, tồi tệ như thế nào thì cũng có một điều tốt đẹp hơn, trong cái rủi cũng có cái may
explore all avenues
suy tính đến các hướng/bước để tránh xảy ra vấn đề/hậu quả xấu
face the music
chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sự trừng phạt cho những gì bạn đã làm (chịu trận)
far-fetched
rất khó có thể là sự thật, khó tin
fill in foor so
làm hết sức có thể để thay thế (lấp lỗ trống) cho ai đó
flat broke
rỗng túi, cháy túi
flat out
hoàn toàn, hết sức
get a/your foot in the door
bước vào công việc kinh doanh ở qui mô nhỏ nhưng có cơ hội thành công trong tương lai
get cold feet
lo lắng, sợ hãi
get even with so
trả thù ai, trả đũa ai
get/ have your ducks in a row
chuẩn bị tốt hoặc tổ chức tốt cho điều gì đó sắp xảy ra
get/start the ball rolling
bắt đầu điều gì đó
give so a run for his/her/their money
không cho phép ai đó chiến thắng dễ dàng
Give so food for thought
đưa một ý kiến đáng được xem xét
give so the green light
cho phép ai hành động, bật đèn xanh cho ai
give sth your best shot
làm điều gì đó tốt nhất có thể
gobananas
trở nên cực kì tức giận hoặc hào hứng
go the extra mile
nỗ lực nhiều hơn mong đợi của bạn
grease so's palm
bí mật đưa tiền cho ai đó để thuyết phục họ làm điều gì đó cho bạn, hối lộ
green thumb
người giỏi về trồng trọt, trồng vườn
have bigger/other fish to fry
có một điều gì quan trọng hơn để làm
have egg on your face
cảm thấy xấu hổ, ngu ngốc vì những điều đã làm
have/keep your ear to the ground
lắng nghe hay chú ý đến những xu hướng mới
he laughs best who laughs last
cười người chớ vội cười lâu,cười người hôm trước hôm sau người cười.
hazard of hearing
nghe không rõ, nghe không tốt, lãng tai
head start
thuận lợi, ưu thế có trước
hit the bottle
uống nhiều rượu, nhậu nhẹt
hit the bay
đi ngủ
hit the jackpot
trúng mánh, trúng số, đột nhiên kiếm được rất nhiều tiền
hit the nail on the head
nói chính xác, trọng tâm vấn đề
hold your tongue
đừng nói, không nói nữa
hornet's nest
tình huống khó khăn, không dễ chịu
hot off the press
vừa xuất hiện trên báo
in a nutshell
nói tóm lại
in your salad days
khoảng thời gian còn trẻ, thiếu trải nghiệm
it strikes so as strange/funny/odd (that)
điều gì đó khiến ai lạ lùng
itchy feet
người thích đi du lịch, đi phượt nhiều nơi
jaw dropped
ngạc nhiên, sốc
keep so on a short leash
kiểm soát ai chặt chẽ
keep your nose to the grindstone
làm việc chăm chỉ mà không nghỉ ngơi
kickback
ngưng làm gì và nghỉ ngơi
knock on wood
trộm vía, cầu may mắn
lame excuse
cái cớ
leave so out in the cold
không cho phép ai trở thành một phần của nhóm, phớt lờ ai
let bygones be bygones
cái gì qua hãy để nó qua, bỏ qua chuyện cũ