Thẻ ghi nhớ: Idioms thi HSGTP | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/99

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

100 Terms

1
New cards

A breath of fresh air

một luồng sinh khí mới

2
New cards

A month of Sundays

rất lâu, hiếm khi xảy ra

3
New cards

a slap on the wrist

sự khiển trách nhẹ nhàng

4
New cards

a streak for luck

một chuỗi may mắn liên tiếp

5
New cards

a sweet tooth

một người hảo ngọt, rất thích ăn đồ ngọt

6
New cards

a whole new ball game

một tình huống hoàn toàn khác lúc trước, cục diện hoàn toàn mới

7
New cards

a wolf in sheep's clothing

cáo già đóng giả cừu non, người có lòng dạ xấu xa bên trong mà vẻ bên ngoài lại đàng hoàng, tử tế

8
New cards

absence makes your heart grow fonder

càng xa càng nhớ

9
New cards

apples and oranges

ý nói hai vật so sánh rất khác nhau, khác nhau một trời một vực

10
New cards

as drunk as drunk

uống say mèm

11
New cards

bachelor party

bữa tiệc dành cho những người đàn ông sắp lấy vợ, tiệc độc thân

12
New cards

back the wrong horse

đưa ra quyết định sai, ủng hộ sai người/cái gì

13
New cards

bare one's teeth

nhe răng những lúc giận dữ

14
New cards

be back on your feet

hồi phục, khỏe mạnh trở lại sau một thời gian đau ốm

15
New cards

be backing up the wrong tree

tìm cách giải quyết một vấn đề bằng cách sai lầm

16
New cards

to be fresh as a daisy

tràn đầy năng lượng

17
New cards

be in knots

dạ dày cảm thấy căng và khó chịu vì bạn quá lo lắng hoặc phấn khích

18
New cards

be in the dark

không được thông báo về những điều cần biết, mù tịt

19
New cards

be off the mark

không đúng, sai

20
New cards

be out of your depth

trong tình thế khó khăn

21
New cards

Beauty is only skin deep

tốt gỗ hơn tốt nước sơn

22
New cards

bed of nails

một tình huống khó khăn

23
New cards

Best thing since sliced bread

một cái gì/ người nào đó rất tốt, quan trọng hay hữu ích

24
New cards

big guns

người quan trọng hay có quyền lực

25
New cards

birds of the feather

người có tính cách giống nhau

26
New cards

Bite off more than you can chew

cố gắng làm điều gì đó mà quá khó với bạn

27
New cards

bite the bullet

nhẫn nhục chịu đựng, ngậm đắng nuốt cay

28
New cards

blood is thicker than water

một giọt máu đào hơn ao nước lã

29
New cards

blow someone a kiss

hôn lên tay

30
New cards

blow the whistle on so/sth

tự thú, báo cáo

31
New cards

boil the ocean

lãng phí thời gian, không đáng làm, không thể làm được

32
New cards

barak a new ground

phát hiện ra cái gì mới

33
New cards

break out in a cold sweat

đột nhiên trở nên lo lắng, sợ hãi

34
New cards

bull's eye

điểm đen (môn bắn súng)

35
New cards

buy time

câu giờ

36
New cards

change hands

đổi chủ, đổi quyền sở hữu

37
New cards

child support

trợ cấp nuôi con

38
New cards

close/shut the door on sth

không xét đến việc gì, làm cho không có khả năng thực hiện được

39
New cards

to come to a head

đạt đến đỉnh điểm

40
New cards

cook the books

thay đổi số liệu một cách bất hợp pháp

41
New cards

cool one's heel

đứng chờ mỏi chân

42
New cards

cut corners

đi tắt, đốt cháy giai đoạn

43
New cards

do (so) a good turn

làm điều gì đó giúp đỡ người khác

44
New cards

do time

ngồi tù

45
New cards

don't let the fox guard the henhouse

giao trứng cho ác

46
New cards

down-and-out

sa cơ thất thế

47
New cards

down in the dump

không vui

48
New cards

dressed to kill

ăn mặc rất đẹp, sành điệu

49
New cards

drive a hard bargain

mong đợi nhận lại rất nhiều điều gì từ những gì bạn đã làm

50
New cards

drop a ball

gây ra lỗi, mắc lỗi do làm điều gì đó ngu ngốc

51
New cards

drown your sorrows

uống rượu để quên đi vấn đề của bạn

52
New cards

earlybird

người luôn thức dậy sớm

53
New cards

easy like a bird

ăn ít, ăn như mèo

54
New cards

easy said than done

nói thì dễ làm thì khó

55
New cards

eat your words

thừa nhận điều gì bạn nói trước đây là sai

56
New cards

every cloud has its silver lining

dù hoàn cảnh khoa khăn, tồi tệ như thế nào thì cũng có một điều tốt đẹp hơn, trong cái rủi cũng có cái may

57
New cards

explore all avenues

suy tính đến các hướng/bước để tránh xảy ra vấn đề/hậu quả xấu

58
New cards

face the music

chấp nhận những lời chỉ trích hoặc sự trừng phạt cho những gì bạn đã làm (chịu trận)

59
New cards

far-fetched

rất khó có thể là sự thật, khó tin

60
New cards

fill in foor so

làm hết sức có thể để thay thế (lấp lỗ trống) cho ai đó

61
New cards

flat broke

rỗng túi, cháy túi

62
New cards

flat out

hoàn toàn, hết sức

63
New cards

get a/your foot in the door

bước vào công việc kinh doanh ở qui mô nhỏ nhưng có cơ hội thành công trong tương lai

64
New cards

get cold feet

lo lắng, sợ hãi

65
New cards

get even with so

trả thù ai, trả đũa ai

66
New cards

get/ have your ducks in a row

chuẩn bị tốt hoặc tổ chức tốt cho điều gì đó sắp xảy ra

67
New cards

get/start the ball rolling

bắt đầu điều gì đó

68
New cards

give so a run for his/her/their money

không cho phép ai đó chiến thắng dễ dàng

69
New cards

Give so food for thought

đưa một ý kiến đáng được xem xét

70
New cards

give so the green light

cho phép ai hành động, bật đèn xanh cho ai

71
New cards

give sth your best shot

làm điều gì đó tốt nhất có thể

72
New cards

gobananas

trở nên cực kì tức giận hoặc hào hứng

73
New cards

go the extra mile

nỗ lực nhiều hơn mong đợi của bạn

74
New cards

grease so's palm

bí mật đưa tiền cho ai đó để thuyết phục họ làm điều gì đó cho bạn, hối lộ

75
New cards

green thumb

người giỏi về trồng trọt, trồng vườn

76
New cards

have bigger/other fish to fry

có một điều gì quan trọng hơn để làm

77
New cards

have egg on your face

cảm thấy xấu hổ, ngu ngốc vì những điều đã làm

78
New cards

have/keep your ear to the ground

lắng nghe hay chú ý đến những xu hướng mới

79
New cards

he laughs best who laughs last

cười người chớ vội cười lâu,cười người hôm trước hôm sau người cười.

80
New cards

hazard of hearing

nghe không rõ, nghe không tốt, lãng tai

81
New cards

head start

thuận lợi, ưu thế có trước

82
New cards

hit the bottle

uống nhiều rượu, nhậu nhẹt

83
New cards

hit the bay

đi ngủ

84
New cards

hit the jackpot

trúng mánh, trúng số, đột nhiên kiếm được rất nhiều tiền

85
New cards

hit the nail on the head

nói chính xác, trọng tâm vấn đề

86
New cards

hold your tongue

đừng nói, không nói nữa

87
New cards

hornet's nest

tình huống khó khăn, không dễ chịu

88
New cards

hot off the press

vừa xuất hiện trên báo

89
New cards

in a nutshell

nói tóm lại

90
New cards

in your salad days

khoảng thời gian còn trẻ, thiếu trải nghiệm

91
New cards

it strikes so as strange/funny/odd (that)

điều gì đó khiến ai lạ lùng

92
New cards

itchy feet

người thích đi du lịch, đi phượt nhiều nơi

93
New cards

jaw dropped

ngạc nhiên, sốc

94
New cards

keep so on a short leash

kiểm soát ai chặt chẽ

95
New cards

keep your nose to the grindstone

làm việc chăm chỉ mà không nghỉ ngơi

96
New cards

kickback

ngưng làm gì và nghỉ ngơi

97
New cards

knock on wood

trộm vía, cầu may mắn

98
New cards

lame excuse

cái cớ

99
New cards

leave so out in the cold

không cho phép ai trở thành một phần của nhóm, phớt lờ ai

100
New cards

let bygones be bygones

cái gì qua hãy để nó qua, bỏ qua chuyện cũ