1/55
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.

Vĩ độ càng thấp thì nhiệt độ trung bình năm càng giảm
S

Nhiệt độ trung bình năm luôn âm ở các khu vực vĩ độ thấp.
S

Nhiệt độ trung bình năm ở khu vực chí tuyến Bắc cao hơn ở xích đạo.
Đ

Vĩ độ càng cao thì nhiệt độ trung bình năm càng giảm.
Đ

Vĩ độ càng thấp thì biên độ nhiệt độ năm càng nhỏ.
Đ

Xích đạo là nơi có biên độ nhiệt độ năm thấp nhất.
Đ

Vùng cực là nơi có biên độ nhiệt năm cao nhất.
Đ

Biên độ nhiệt độ năm ở khu vực xích đạo cao hơn vùng cực.
S

Biên độ nhiệt độ năm tại Hà Nội năm 2022 là bao nhiêu °C?
16,1

Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội năm 2022 là bao nhiêu °C?
25
Nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố mưa trên Trái Đất theo vĩ độ?
A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo.
B. Mưa nhiều ở hai vùng ôn đới.
C. Mưa ít ở vùng chỉ tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Mưa nhiều ở hai vùng cực.
D
Câu 6. Những địa điểm nào sau đây thường có mưa ít?
A. Khu vực áp thấp, nơi có frông hoạt động.
B. Nơi có dòng biển lạnh, sườn núi khuất gió.
C. Nơi hoạt động mạnh của gió mùa, có dòng biển nóng.
D. Nơi có dải hội tụ nhiệt đới, khu vực áp cao.
B

Tổng lượng mưa tại Cà Mau năm 2022 là bao nhiêu mm?
2918,5
Nhân tố nào sau đây có vai trò trong việc điều tiết chế độ dòng chảy của sông?
A. Hồ, đầm. B. Chế độ mưa. D. Băng tuyết. C. Địa hình.
A
Hồ được phân loại thành: hồ móng ngựa, hồ miệng núi lửa, hồ kiến tạo, hồ băng hà là dựa theo
A. vị trí địa lí.
B. tính chất của nước.
C. nguồn gốc hình thành.
D. lưu lượng nước hồ.
C
Tinh chất của nước ngầm phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?
A. Mức độ bốc hơi.
B. Đặc điểm đất, đá,
C. Lớp phủ thực vật.
D. Độ dốc của địa hình.
B
Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng sóng biển là do
A. sức hút của Mặt Trăng.
B. sức hút của Mặt Trời.
C. địa hình vùng ven biển.
D. các loại gió thổi thưởng xuyên.
D
Đá mẹ có vai trò quyết định đến đặc điểm nào sau đây của đất?
A. Độ tơi xốp, hàm lượng chất vô cơ trong đất.
B. Lượng chất dinh dưỡng, chất hữu cơ trong đất.
C. Khả năng thẩm thấu nước và không khí của đất.
D. Thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất.
D
Chiều dày của sinh quyển phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Giới hạn phân bố của sinh vật.
B. Chiều dày của khí quyển và tầng ô-dôn.
C. Sự phân bố của lớp phủ thổ nhưỡng và sinh vật.
D. Chiều dày của thuỷ quyển và phần dưới của khí quyển.
A
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh tới việc phát triển và mở rộng phạm vi phân bố sinh vật trên Trái Đất?
A. Khí hậu. B. Nước. C. Đất. D. Con người.
D
Quy luật địa đới là
A. mối quan hệ quy định lẫn nhau của các thành phần và các bộ phận lãnh thổ.
B. sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan theo vĩ độ.
C. sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan theo kinh độ.
D. sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan theo độ cao địa hình.
B
Gia tăng dân số thực tế là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
B. tổng gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học.
C. sự thay đổi dân số do chênh lệch giữa số sinh và số chết.
D. biến động dân số do chênh lệch giữa số đến và số đi.
B
Để phản ánh trình độ dân trí của mỗi quốc gia, người ta dựa vào cơ cấu dân số
A. theo giới. B. theo nhóm tuổi. C. theo lao động. D. theo trình độ văn hoá.
D
Nhân tố có tính quyết định đến sự phân bố dân cư là
A. địa hình thấp và bằng phẳng. C. kinh tế phát triển và cơ sở hạ tầng tốt.
B. khí hậu ôn hoà và ít thiên tai. D. đất đai màu mỡ và nguồn nước dồi dào.
C
Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây của quá trình đô thị hoá?
A. Khả năng mở rộng không gian đô thị. C. Quy mô và chức năng của đô thị.
B. Mức độ và tốc độ đô thị hoá. D. Nguồn lao động và lối sống của đô thị.
A

a) Tháp dân số A có số người trên độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng cao nhất.
S

Tháp dân số B có số người dưới độ tuổi lao động chiếm tỉ trọng cao nhất.
S

Tháp dân số A thể hiện quốc gia này có mức sinh và tỉ lệ trẻ em cao.
Đ

Tháp dân số C thể hiện quốc gia này có trình độ y tế và chăm sóc sức khoẻ người dân tốt.
Đ

Số dân của thế giới tăng liên tục qua các năm.
Đ

Số dân thế giới tăng nhanh nhất vào giai đoạn đầu thế kỉ XIX.
S

Thời gian đề số dân thế giới tăng gấp đôi có xu hướng ngày càng rút ngắn.
Đ

Thời gian để số dân thế giới tăng gấp đôi có xu hướng ngày càng dài hơn.
S

Số dân thành thị của thế giới tăng liên tục qua các năm.
Đ

Tỉ lệ dân thành thị luôn thấp hơn tỉ lệ dân nông thôn.
Đ

Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục qua các năm.
Đ

Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950 – 2020, biểu đồ miền là thích hợp nhất.
S

Tỉ lệ dân thành thị của thế giới năm 2020 đã tăng bao nhiêu % so với năm 1990?
13,2

Số dân nông thôn của thế giới năm 2020 tăng bao nhiêu triệu người so với năm 1990?
379

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2020 đã giảm bao nhiêu ‰ so với năm 2005?
4,49

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của ba nước trên năm 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Cột.
B

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tình hình tăng dân số của thế giới giai đoạn 1804 - 2011?
A. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng tăng.
B. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng giảm.
C. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người luôn bằng nhau.
D. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người tăng theo cấp số nhân.
B

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
B. Quy mô và cơ cấu dân số theo giới tính.
C. Quy mô và cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
D. Quy mô và cơ cấu lao động.
A

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số năm 2005 và năm 2015 của các châu lục?
A. Châu Á tăng chậm hơn Châu Âu.
B. Châu Âu tăng chậm hơn châu Đại Dương.
C. Châu Đại Dương tăng nhanh hơn châu Phi.
D. Châu Đại Dương tăng chậm hơn châu Mĩ.
B

Vẽ biểu đồ nào để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số của Việt Nam trong giai đoạn trên?
A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ cột
B
Ở Xích đạo, nguồn cấp nước chính cho các con sông là:
A. Chế độ mưa và nước ngầm B. Băng tan C. Chế độ mưa. D. Nguồn nước ngầm
A
Đặc điểm dân số đông gây khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế?
A. Nguồn lao động dồi dào. C. Môi trường không khí bị ô nhiễm
B. Tăng trưởng kinh tế luôn ở mức cao D. Gây sức ép đến nền kinh tế
D

Nhận định nào sau đây không đúng về biểu đồ này:
A. Cơ cấu lao động của Anh tập trung chủ yếu vào khu vực III.
B. Lao động của Ấn Độ chủ yếu làm trong ngành nông – lâm – ngư nghiệp
C. Bra – xin là quốc gia có cơ cấu lao động khá tương đồng theo khu vực kinh tế.
D. Những quốc gia có số lao động chủ yếu trong khu vực III là nước kém phát triển.
D

Cơ cấu kinh tế của các nước đang phát triển với Việt Nam có gì tương đồng?
A. Tỉ trọng khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu các ngành kinh tế.
B. Tỉ trọng khu vực I cao và đang có xu hướng giảm.
C. Khu vực II chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. Không có nét tương đồng giữa nước ta với nhóm nước đang phát triển
B
tỉ suất sinh thô
(số trẻ em sinh ra còn sống/số dân trung bình)x1000 (phần nghìn)
tỉ suất tử thô
(số ng chết/số dân trung bình)x1000 (phần nghìn)
gia tăng dân số tự nhiên
(sinh thô-tử thô)/10 (phần trăm)
gia tăng dân số cơ học
(tỉ suất nhập cư-tỉ suất xuất cư)/10
gia tăng dân số thực tế
gia tăng dân số tự nhiên+ gia tăng dân số cơ học
tỉ lệ giới tính
Dnam hoặc Dnữ/ tổng số dân (phần trăm)
tỉ số giới tính
Dnam/Dnữ (phần trăm)