1/97
GTNPTA
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
back down / of
nhượng bộ, chịu thua
break down
chia tay, tan vỡ, suy sụp, bật khóc
black out
ngất xỉu
break out
bùng nổ, bùng phát
catch on
trở nên phổ biến, thời thượng
hiểu ra, nhận ra
come about
xảy ra
come along
đi cùng
come to
tỉnh lại, lấy lại ý thức ( sau tai nạn, 1 cuộc phẫu thuật )
die out
tuyệt chủng, biết mất lắm
drop by
đến bất ngờ ( không báo trước )
pull up
dừng lại ( xe cộ )
go off
nổ (bom, súng, pháo,..)
bị hỏng ( đồ ăn )
dừng hoạt động ( đèn, máy móc)
reng, phát ra âm thanh ( báo thức, hẹn giờ,..)
set up / out
khởi hành
show up
đến, có mặt
speak up
nói to hơn
take off
cất cánh (máy bay)
bắt đầu bay (chim, côn trừng,.)
turn up
đến nói, có mặt
đến theo một cách không ngờ ( cơ hội)
tend to
có ý định làm gì
adapt to
thích nghi với
be associated with
liên hệ/ kết hợp với
blow up
phá hủy ( bom, thuốc nổ,..)
bring about
gây ra, tạo ra
bring down
giảm
bring up
nuôi dưỡng
đề cập ( đến chủ đề nào đó)
burn down
thiêu hủy
call off
hủy ( các sự kiện, hoạt động, cuộc thi thể thao,..)
clear up
sắp xếp, dọn dẹp
giải quyết, giải thích
cut down
giảm
cut off
ngắt lời
cắt, ngừng cung cấp ( gas, điện , nước,viện trợ,...)
do over
làm lại 1 việc gì đó ( do lần trước làm chưa tốt)
fill out/in
điền vào đơn
fill up
làm đầy, lấp đầy
find out
tìm ra, phát hiện ra
give away
đem tặng ( quà, tiền,..)
give back
trả lại
give up
từ bỏ
hand in
nộp, đệ trình
hold up
ngừng, hoãn , lm đình trệ
lay off
cắt giảm nhân sự
leave out
loại trừ, bỏ qua
look over
kiểm tra
look up
tra cứu thông tin ( từ sách, từ điển,..)
make out
hiểu được, đọc được, nghe rõ, nhìn thấy rõ
make up
bịa đặt, sáng tác ( 1 câu chuyện , 1 bài thơ,..)
mess up
thất bại, làm không tốt việc gì đó
pick up
chọn ra, nhận ra ( trong 1 nhóm người hoặc vật)
pick up
hiểu/học được cái gì đó ( qua luyện tập)
đón ( bằng xe) , cho đi nhờ xe
put away
cất đi, lưu trữ
put off
hoãn lại
put on
mặc lên, mang lên ( quần áo, giày dép,phụ kiện,..)
put out
dập tắt ( lửa, nến , đèn, thuốc lá,..)
set up
lập, thành lập
take down
viết lại
take off
cởi bỏ (quần áo)
take over
đàm nhiệm, tiếp tục tiếp quản, kế nhiêm
throw away, throw out
vứt đi, ném đi
try out
thử
turn down
giảm xuống ( âm lượng )
từ chối
turn off
tắt
turn on
bật, mở
use up
sử dụng hết
call on
ghé thăm
come across
tình cờ gặp ( người )
tình cờ tìm thấy ( vật )
count on
tin vào, dựa vào
get over
vượt qua, khắc phục
go over
xem xét, kiểm tra
look after
chăm sóc
look for
tìm kiếm
run across / into
tình cờ gặp ( người )
tình cờ tìm thấy ( vật )
send for
gợi, nhờ ai đó đến giúp đỡ
step in
can thiệp
take after
giống ( người nào đó trong gia đình )
break in on
xen vào, ngắt lời
catch up with
bắt kịp, theo kịp ( về tốc độ, khoảng cách )
come in for
nhận trách nhiệm, nhận chỉ trích
come up with
tìm ra, tạo ra ( ý tưởng, kế hoạch )
cut down on
cắt giảm, giảm bớt
drop out of
nghỉ học, bỏ học
face up to
chấp nhận, đối diện với khó khăn
get away with
thoát tội, tránh được hình phạt / sự chỉ trích
get down to
bắt đấu suy nghĩ, làm việc gì đó 1 cách nghiêm túc
get on with
get along with
hòa hợp, thân thiết với ai
get rid of
vứt bỏ
keep up with
theo kịp, nắm bắt kịp ( về tốc độ, mức độ )
look forward to
mong đợi, háo hức
look down on
xem thường ai đó
look out of
chăm sóc, bảo vệ ai đó
chú ý cẩn thận
look up to
tôn trọng, ngưỡng mộ ai đó
make up for
bù đắp, đền bù
put in for
đòi hỏi, xin , yêu cầu
put up with
chấp nhận, chịu đựng
run out of
hết, cạn kiệt
walk out on
bỏ rơi ( gia đình, vợ , chồng, con cái )
brush up on = revise
ôn tập
see off
tiễn ai đó đi
bring out = publish = roll out
phát hành
run over
đâm vào oto
drop off
thả, chở ai đó đến 1 nơi rồi để họ xuống
ngủ quên