Phrasal verbs

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/97

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

GTNPTA

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

98 Terms

1
New cards

back down / of

nhượng bộ, chịu thua

2
New cards

break down

chia tay, tan vỡ, suy sụp, bật khóc

3
New cards

black out

ngất xỉu

4
New cards

break out

bùng nổ, bùng phát

5
New cards

catch on

trở nên phổ biến, thời thượng

hiểu ra, nhận ra

6
New cards

come about

xảy ra

7
New cards

come along

đi cùng

8
New cards

come to

tỉnh lại, lấy lại ý thức ( sau tai nạn, 1 cuộc phẫu thuật )

9
New cards

die out

tuyệt chủng, biết mất lắm

10
New cards

drop by

đến bất ngờ ( không báo trước )

11
New cards

pull up

dừng lại ( xe cộ )

12
New cards

go off

nổ (bom, súng, pháo,..)

bị hỏng ( đồ ăn )

dừng hoạt động ( đèn, máy móc)

reng, phát ra âm thanh ( báo thức, hẹn giờ,..)

13
New cards

set up / out

khởi hành

14
New cards

show up

đến, có mặt

15
New cards

speak up

nói to hơn

16
New cards

take off

cất cánh (máy bay)

bắt đầu bay (chim, côn trừng,.)

17
New cards

turn up

đến nói, có mặt

đến theo một cách không ngờ ( cơ hội)

18
New cards

tend to

có ý định làm gì

19
New cards

adapt to

thích nghi với

20
New cards

be associated with

liên hệ/ kết hợp với

21
New cards

blow up

phá hủy ( bom, thuốc nổ,..)

22
New cards

bring about

gây ra, tạo ra

23
New cards

bring down

giảm

24
New cards

bring up

nuôi dưỡng

đề cập ( đến chủ đề nào đó)

25
New cards

burn down

thiêu hủy

26
New cards

call off

hủy ( các sự kiện, hoạt động, cuộc thi thể thao,..)

27
New cards

clear up

sắp xếp, dọn dẹp

giải quyết, giải thích

28
New cards

cut down

giảm

29
New cards

cut off

ngắt lời

cắt, ngừng cung cấp ( gas, điện , nước,viện trợ,...)

30
New cards

do over

làm lại 1 việc gì đó ( do lần trước làm chưa tốt)

31
New cards

fill out/in

điền vào đơn

32
New cards

fill up

làm đầy, lấp đầy

33
New cards

find out

tìm ra, phát hiện ra

34
New cards

give away

đem tặng ( quà, tiền,..)

35
New cards

give back

trả lại

36
New cards

give up

từ bỏ

37
New cards

hand in

nộp, đệ trình

38
New cards

hold up

ngừng, hoãn , lm đình trệ

39
New cards

lay off

cắt giảm nhân sự

40
New cards

leave out

loại trừ, bỏ qua

41
New cards

look over

kiểm tra

42
New cards

look up

tra cứu thông tin ( từ sách, từ điển,..)

43
New cards

make out

hiểu được, đọc được, nghe rõ, nhìn thấy rõ

44
New cards

make up

bịa đặt, sáng tác ( 1 câu chuyện , 1 bài thơ,..)

45
New cards

mess up

thất bại, làm không tốt việc gì đó

46
New cards

pick up

chọn ra, nhận ra ( trong 1 nhóm người hoặc vật)

47
New cards

pick up

hiểu/học được cái gì đó ( qua luyện tập)

đón ( bằng xe) , cho đi nhờ xe

48
New cards

put away

cất đi, lưu trữ

49
New cards

put off

hoãn lại

50
New cards

put on

mặc lên, mang lên ( quần áo, giày dép,phụ kiện,..)

51
New cards

put out

dập tắt ( lửa, nến , đèn, thuốc lá,..)

52
New cards

set up

lập, thành lập

53
New cards

take down

viết lại

54
New cards

take off

cởi bỏ (quần áo)

55
New cards

take over

đàm nhiệm, tiếp tục tiếp quản, kế nhiêm

56
New cards

throw away, throw out

vứt đi, ném đi

57
New cards

try out

thử

58
New cards

turn down

giảm xuống ( âm lượng )

từ chối

59
New cards

turn off

tắt

60
New cards

turn on

bật, mở

61
New cards

use up

sử dụng hết

62
New cards

call on

ghé thăm

63
New cards

come across

tình cờ gặp ( người )

tình cờ tìm thấy ( vật )

64
New cards

count on

tin vào, dựa vào

65
New cards

get over

vượt qua, khắc phục

66
New cards

go over

xem xét, kiểm tra

67
New cards

look after

chăm sóc

68
New cards

look for

tìm kiếm

69
New cards

run across / into

tình cờ gặp ( người )

tình cờ tìm thấy ( vật )

70
New cards

send for

gợi, nhờ ai đó đến giúp đỡ

71
New cards

step in

can thiệp

72
New cards

take after

giống ( người nào đó trong gia đình )

73
New cards

break in on

xen vào, ngắt lời

74
New cards

catch up with

bắt kịp, theo kịp ( về tốc độ, khoảng cách )

75
New cards

come in for

nhận trách nhiệm, nhận chỉ trích

76
New cards

come up with

tìm ra, tạo ra ( ý tưởng, kế hoạch )

77
New cards

cut down on

cắt giảm, giảm bớt

78
New cards

drop out of

nghỉ học, bỏ học

79
New cards

face up to

chấp nhận, đối diện với khó khăn

80
New cards

get away with

thoát tội, tránh được hình phạt / sự chỉ trích

81
New cards

get down to

bắt đấu suy nghĩ, làm việc gì đó 1 cách nghiêm túc

82
New cards

get on with

get along with

hòa hợp, thân thiết với ai

83
New cards

get rid of

vứt bỏ

84
New cards

keep up with

theo kịp, nắm bắt kịp ( về tốc độ, mức độ )

85
New cards

look forward to

mong đợi, háo hức

86
New cards

look down on

xem thường ai đó

87
New cards

look out of

chăm sóc, bảo vệ ai đó

chú ý cẩn thận

88
New cards

look up to

tôn trọng, ngưỡng mộ ai đó

89
New cards

make up for

bù đắp, đền bù

90
New cards

put in for

đòi hỏi, xin , yêu cầu

91
New cards

put up with

chấp nhận, chịu đựng

92
New cards

run out of

hết, cạn kiệt

93
New cards

walk out on

bỏ rơi ( gia đình, vợ , chồng, con cái )

94
New cards

brush up on = revise

ôn tập

95
New cards

see off

tiễn ai đó đi

96
New cards

bring out = publish = roll out

phát hành

97
New cards

run over

đâm vào oto

98
New cards

drop off

thả, chở ai đó đến 1 nơi rồi để họ xuống

ngủ quên