1/44
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
have an accident
*accident: gặp tai nạn
be involved in an accident
*accident: có liên quan đến 1 vụ tai nạn
do sth by accident
*accident: làm gì đó 1 cách tình cờ
in advance
*advance: làm gì đó trc
advance to/ towards a place
*advance: hướng về 1 nơi, tiến về
go straight ahead
*ahead: đi thẳng về phía trc
go ahead
*ahead: đi về phía trc
a change of direction
*direction: thay đổi hướng đi
in the direction of
*direction: theo hướng
in this/ that direction
*direction: theo hướng này/ kia
off the top of your head
*head: nhớ mang máng
head for/ towards a place
*head: hướng về 1 nơi
head over heels in love
*head: yêu si mê, say đắm
go/ be on hoilday
*holiday: đi nghỉ mát
have/ take holiday
*holiday: có ngày nghỉ
bank holiday
*holiday: ngày nghỉ lễ
go/ turn left
*left: rẽ trái
on the left
*left: bên trái
on the left-hand side
*left: bên phía tay trái
in the left-hand corner
*left: ở góc bên trái
left-handed
*left: thuận tay trái
plan your/ a route
*route: lên lịch trình
take a route
*route: theo lịch trình
see the sight
ngắm cảnh
go sightseeing
đi ngắm cảnh
at hight/ full speed
*speed: tốc độ tối đa
a burst of speed
*speed: tăng tốc đột ngột
speed limit
*speed: tốc độ giới hạn
go on a tour of/ around swh
take a tour of/ around swh
*tour: thăm quan nơi nào
tour a place
*tour: thăm quan nơi nào (v)
tour guide
hướng dẫn viên du lịch
business trip
*trip: đi công tác
school trip
*trip: đi cắm trại, tham quan trường
go on a trip
*trip: đi tham quan
take a trip to a place
*trip: đi thăm quan đến đâu
lose your way
*way: lạc đường
make your way
*way: tìm đường
find your way
*way: tìm cách
in a (adj) way
*way: theo cách ntn
on the way
*way: trên đường
go all the way to sth/ swh
*way: làm hết sức, đi đến cùng việc gì đó
đi thẳng đến đâu, kh dừng lại giữa chừng
Eg: We decided to go all the way to the beach to see the sunrise
without fail
*fail: chắc chắn sẽ làm, xảy ra (kh thiếu lần nào, kh bỏ lỡ lần nào…)
Eg: My mom calls me every weekend without fail → tuần nào cx gọi
get a day off
*day off: đc nghỉ 1 ngày (ngày mà kph làm vc)
Eg: I’m so tired. I’m really need to ___
take a day off
*day off: tự xin nghỉ 1 ngày
Eg: She decided to take a day off to relax and recharge after a busy week
bring to mind
*mind: gợi nhớ đến điều gì đó
Eg: Looking at that photo brings to mind my last vacation