1/59
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
allege
cáo buộc, tuyên bố cái gì là sự thật nhưng không chứng minh được, đưa ra một cái cớ, một lý lẽ biện minh
ambiguous
mơ hồ, nhập nhằng, có nhiều hơn 1 nghĩa để hiểu
assert
khẳng định, đòi (quyền lợi...), xác nhận, quyết đoán
blunt
nói toạc móng heo (lời nói), lỗ mãng, không giữ ý tứ
boast
+khoe khoang, khoác lác, tự kiêu .v
+lời nói khoác, sự kheo khoang, niềm tự kiêu .n
clarification
sự làm rõ cho dễ hiểu, sự lọc, sự làm trong
colloquial
nói về các từ, cụm từ (thường được sử dụng trong hội thoại thông thường và không trang trọng, thông tục)
comprehend
hiểu, lĩnh hội, nhận thức thấu đáo, bao hàm
confide
tâm sự, kể bí mật cho ai nghe, phó thác, giao phó
confirm
chứng thực, xác nhận, thừa nhận, phê chuẩn, củng cố
context
văn cảnh, ngữ cảnh, bối cảnh
contradict
mâu thuẫn với, trái với, cãi lại, phủ nhận
convey
truyền đạt, chuyển lời (lời chúc), chuyển nhượng (tài sản)
declare
tuyên bố, công bố, trình bày, biểu thị, khai hàng hóa
denounce
phản đối kịch liệt, lên án, lăng mạ, tố cáo, vạch mặt
disclose
tiết lộ thông tin
exaggerate
thổi phồng, phóng đại, cường điệu
flatter
tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ, làm đẹp mắt, làm vui tai
gist
nguyên nhân chính, thực chất, ý chính
hint
+gợi ý nhẹ nhàng hoặc gián tiếp, nói bóng gió .v
+cách tinh vi nói cho ai biết điều mình đang nghĩ hoặc muốn, cách đề nghị gián tiếp, lời gợi ý .n
illegible
khó đọc, không đọc được
inkling
sự hiểu biết sơ sơ, lời gợi ý xa xôi, ý niệm mơ hồ
jargon
biệt ngữ, phương ngữ, từ ngữ chuyên môn
literal
theo nghĩa đen, theo nghĩa của chữ, tầm thường, phầm tục, thật, đúng như vậy
Figurative
theo nghĩa bóng
mumble
+tiếng nói lầm bầm .n
+nói lầm bầm, nhai trệu trạo (1 người nói) .v
murmur
+tiếng rì rầm, tiếng rì rào, tiếng xì xào, tiếng róc rách .n
+rì rầm, rì rào, xì xào, róc rách (nhiều người nói) .v
petition
bản kiến nghị, đơn thình cầu, lời cầu nguyện, sự cầu xin
placard
áp phích, băng rôn quảng cáo
quibble
nói nước đôi, lý sự cùn, ngụy biện, ý kiến chỉ trích (chuyện tầm thường, vụn vặt)
rant
+lời nói rỗng tếch, bài diễn văn huênh hoang sáo rỗng .n
+nói huyên hoang, nguyền rủa .v
rave
nổi giận, nổi điên, nguyền rủa, nổi cơn tan tành nói rất nhiều, rave (about) = ca ngợi
relevant
thích đáng, có liên quan
scribble
+viết nguệch ngoạc, cẩu thả, viết vội vàng .v
+chữ viết nguệch ngoạc, chữ viết cẩu thả .n
slang
+tiếng lóng .n
+thuộc tiếng lóng .aj
stumble
+vấp (khi nói, chơi nhạc...), sẩy chân, đi nghiên ngà .v
+sự vấp khi nói hoặc chơi nhạc .n
stutter
+nói lắp, nói cà lăm (=stammer) .v
+sự nói lắp, nói cà lăm .n
tip
mẹo, mánh khóe, lời khuyên, lời mách nước
utter
+hoàn toàn, toàn bộ, tuyệt đối, dứt khoát .aj
+thốt ra, bày tỏ, phát biểu, nói ra .v
vague
mơ hồ, không rõ ràng, mập mờ, không rành mạch, chưa hiểu rõ, chưa nắm vững (law, answer, demand, rumour, memory, hope, fear, description...)
anchor
+dẫn chương trình truyền hình .v
+người dẫn chương trình truyền hình .n
broadcast
+phát tin tức bằng cách truyền thanh/ truyền hình .v
+chương trình phát thanh hoặc truyền hình .n
caption
đầu đề, đoạn thuyết minh, lời chú thích
columnist
người phụ trách một chuyên mục trong một tờ báo
correspondent
phóng viên, nhà báo truyền hình thông thường đến hiện trường một khu vực
coverage
việc đưa tin về những sự kiện, tin tức được đưa ra
critic
người chỉ trích, nhà phê bình
footnote
lời chú thích ở cuối trang
ghostwriter
người viết thay, người viết hộ
handbook
sổ tay hướng dẫn, sách chỉ dẫn
manifesto
bản tuyên ngôn, lời tuyên bố
novelist
người viết tiểu thuyết
pamphlet
tờ rơi (chủ yếu để tuyên truyền)
Leaflet
Tờ rơi (chủ yếu quảng cáo sản phẩm)
prerecorded
được ghi lại, để sau này sử dụng
spine
gáy sách, sương sống
subtitles
phụ đề của bộ phim hoặc chương trình tv
supplement
phụ trương (bài báo), phần bổ sung vào
tabloid
+báo lá cải .n
+thuộc báo lá cải .aj
trailer
đoạn phim quảng cáo/ giới thiệu phim mới