1/73
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
叫
kêu, gọi, sai
妈妈叫我去商店买一些东西
mẹ sai tôi đi cửa hàng mua 1 ít đồ
让
cho phép, nhường | để
爸爸让我跟张东参加越英的生日晚会
bố cho phép tôi với Trương Đông tham gia tiệc sinh nhật của Việt Anh
让我来
để cho tôi
让他去吧
để nó đi
哥哥要让弟弟
a trai phải nhường em
谈话
nói chuyện (đàm thoại)
发炎
sưng, viêm
请芳草同学跟全班同学谈一谈你的学校
mời Phương Thảo nói cho cả lớp về trường học của bạn
我在跟他们谈话/说话/聊天
tôi đang nói chuyện với họ
爱好
sở thích
你有什么爱好?=你的爱好是什么?
cậu có sở thích j?
好学
hiếu học
好色
háo sắc
请你们谈一谈自己的爱好
mời các bạn nói qua về sở thích của mình
京剧
kinh kịch
唱歌
hát
唱京剧
hát kinh kịch
电视
TV
电视剧
phim truyền hình
非常
vô cùng (phi thường)
唱中文歌
hát bài hát tiếng Trung
我非常喜欢唱歌
tôi vô cùng thích hát
首
(lượng từ) bài hát
唱一首中文歌
hát 1 bài hát tiếng trung
电脑
máy tính
脑
não, bộ óc
玩电脑
nghịch máy tính
我妹妹常用电脑上网课
em gái tôi thường dùng máy tính học onl
从到
từ … đến
每天我从上午8点到下午5点上网课
hàng ngày tôi đều học onl từ 8h sáng đến 5h chiều
我们都从越南到中国留学
chúng tôi đều từ VN đến TQ du học
从星期一到星期六每天我都要上班
từ thứ 2 đến thứ 7, ngày nào tôi cũng phải đi làm
从以前到现在
từ trước đến nay
感到
cảm thấy (xuất phát từ bên trong —> cảm giác, tâm trạng)
今天可以回家我感到非常开心
Hôm nay có thể về nhà, tôi cảm thấy vô cùng vui
心情
tâm trạng (tâm tình)
今天你的心情怎么样?
hôm nay tâm trạng của bạn ntn?
爱情
ái tình, tình yêu (ái tình)
人情
tình người (nhân tình)
情人
tình nhân, người yêu, người tình
情人节
lễ tình nhân
复杂
(a) phức tạp
作业
BTVN
难过
buồn
愉快
vui sướng
生气
tức giận
俞
họ Du
对
(a) đúng
(lt) 1 đôi
(prep) với
一对男女
1 đôi nam - nữ
对谁做什么?
với ai làm gì
妈妈对我说吃饭以前要洗手
mẹ nói với tôi, trước khi ăn cơm phải rửa tay
书法
thư pháp
听说中国书法很难但是我很喜欢
nghe nói thư pháp TQ rất khó nhưng tôi rất thích
特别
(phó từ/ hình dung từ) đặc biệt
我特别爱她
tôi đặc biệt yêu cô ây
他有一个很特别的爱好
cậu ấy có 1 sở thích rất đặc biệt
在我心里,妈妈是一个很特别的人
trong trái tim tôi, mẹ là 1 người rất đặc biệt
兴趣
(n) hứng thú, nhiều hứng thú
感兴趣
(v) có hứng thú
对感兴趣
(v) có hứng thú với cái gì
我对中国文化很感兴趣
tôi rất có hứng thú với văn hóa TQ
我对美国电影特别感兴趣
tôi đặc biệt có hứng thú với phim Mỹ
你有什么兴趣?=你对什么感兴趣?
cậu có hứng thú với cái j?
我对找工作没兴趣
tôi chán ngấy với việc đi tìm việc rồi
派
cử (phái)
你派他去哪儿?
cậu cử anh ấy đi đâu?
公司派我去北京学习汉语
công ty cử tôi đi Bắc Kinh học tiếng trung
出差
(v) công tác
去国外出差
đi nước ngoài công tác
画
(v) vẽ
画儿
(n) bức tranh
画画儿
(v) vẽ tranh