1/9
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
ANDROGEN
Thuật ngữ chỉ các tác nhân như hormone testosterones, androsterone—> kích thích sự phát triển các đặc tính sinh dục nam
Nó cũng điều hòa sự tiết bã nhờn
DUCTULE
Duct- : ống
-ule: nhỏ
—> ống nhỏ
HOMEOSTASIS
Homeo- : giống, tương đồng
stasis: giữ nguyên
—> cân bằng nội mô
SYNTHESIZE
TỔNG HỢP
EPIDERMIS
epi- : trên
derm: da
-is: chỉ danh từ
—> THƯỢNG BÌ
DERMATOLOGIST
DERMATOLOGY - NGÀNH HỌC VỀ DA
DERMA/O/ : là da
-LOGIST: chuyên gia về 1 ngành nào đó
—> CHUYÊN GIA VỀ DA
LIPOCYTE
LIP/O: mỡ
-CYTE: tế bào
—> tế bào mỡ
PYODERMA
PY/O: mủ
- DERMA: da
—> VIÊM DA MỦ
Viêm da mủ là một nhiễm trùng da cấp tính có mủ do vi khuẩn gây nên. Nó có
thể là bệnh tiên phát như chốc, hoặc thứ phát sau một tổn thương da trước đó
CRYOTHERAPY
CRY/O: lạnh
—THERAPY:
—> ĐIỀU TRỊ LẠNH
Liệu pháp lạnh được sử dụng để phá hủy các mô bằng việc làm đông lạnh chúng với nitơ lỏng. Mụn cóc và dày sừng quang hóa là những rối loạn da liễu phổ biến đáp ứng tốt vơi điều trị bằng liệu pháp lạnh.
PATHOGENIC
gây bệnh