TIẾNG ANH Y KHOA - HỆ DA ( INTERGUMENTARY SYSTEM )

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/9

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

10 Terms

1
New cards

ANDROGEN

  • Thuật ngữ chỉ các tác nhân như hormone testosterones, androsterone—> kích thích sự phát triển các đặc tính sinh dục nam

  • Nó cũng điều hòa sự tiết bã nhờn

2
New cards

DUCTULE

  • Duct- : ống

  • -ule: nhỏ

    —> ống nhỏ

3
New cards

HOMEOSTASIS

  • Homeo- : giống, tương đồng

  • stasis: giữ nguyên

    —> cân bằng nội mô

4
New cards

SYNTHESIZE

TỔNG HỢP

5
New cards

EPIDERMIS

  • epi- : trên

  • derm: da

  • -is: chỉ danh từ

    —> THƯỢNG BÌ

6
New cards

DERMATOLOGIST

DERMATOLOGY - NGÀNH HỌC VỀ DA

  • DERMA/O/ : là da

  • -LOGIST: chuyên gia về 1 ngành nào đó

    —> CHUYÊN GIA VỀ DA

7
New cards

LIPOCYTE

  • LIP/O: mỡ

  • -CYTE: tế bào

    —> tế bào mỡ

8
New cards

PYODERMA

  • PY/O: mủ

  • - DERMA: da

    —> VIÊM DA MỦ

    Viêm da mủ là một nhiễm trùng da cấp tính có mủ do vi khuẩn gây nên. Nó có

    thể là bệnh tiên phát như chốc, hoặc thứ phát sau một tổn thương da trước đó

9
New cards

CRYOTHERAPY

  • CRY/O: lạnh

  • —THERAPY:

    —> ĐIỀU TRỊ LẠNH

  • Liệu pháp lạnh được sử dụng để phá hủy các mô bằng việc làm đông lạnh chúng với nitơ lỏng. Mụn cóc và dày sừng quang hóa là những rối loạn da liễu phổ biến đáp ứng tốt vơi điều trị bằng liệu pháp lạnh.

10
New cards

PATHOGENIC

gây bệnh