1/29
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
mistake sb/sth for sb/sth
nhầm sb/sth với sb/sth
pointless
vô dụng, ko có mục đích hay kết quả
following
tiếp theo, nhóm người tiếp theo
emotive
gợi cảm xúc mạnh ( tiêu cực or tranh cãi)
apologetic
thể hiện sự xin lỗi or hối lỗi
indescribable
khó có thể diễn tả, thường gây cảm xúc mãnh liệt.
unforgivable
không thể tha thứ, gây ra sự tổn thương sâu sắc.
fully inclusive
bao gồm mọi thứ , k ngoại ngừ
Ex: A ……………. price includes meals, drinks, and accommodation.
→ Giá bao trọn gói gồm bữa ăn, đồ uống và chỗ ở.
reputable
có tiếng tốt, đáng tin cậy
furnish
trang bị đồ đạc cho một không gian hoặc một ngôi nhà.
fully furnished
được trang bị đầy đủ nội thất
unfurnished
chưa có nội thất
eventful
nhiều sự kiện xảy ra
uneventful
không có sự kiện nào xảy ra
worthwhile
đáng giá, có giá trị
inexplicable
ko thể giải thích được, khó hiểu một cách bí ẩn
occupy
chiếm giữ, nắm giữ một không gian hoặc thời gian nào đó
keep oneself occupied
giữ cho bản thân bận rộn, tìm cách làm việc hoặc tham gia vào hoạt động nào đó để không cảm thấy buồn chán.
confess to(sth/doing sth)
thú nhận đã làm gì đó ( việc xấu, sai trái)
Make a confession (about sth/ to sb)
thú tội thú nhận điều gì đó với ai đó
commit oneself(to sth/to doing sth)
dốc lòng, toàn tâm, toàn ý
assure(sb that + md/sb of sth)
bao đảm (ai đó rằng + mệnh đề/ai đó điều gì), đảm bảo với ai đó điều gì là đúng or sẽ xảy ra
give sb assurance of/that
đảm bảo với ai đó rằng điều gì đó sẽ đúng hoặc xảy ra.
simplify
đơn giản hóa
simplification of
sự đơn giản hóa của cái gì
suffer abuse
bị lạm dụng/ đối xử tồi tệ
defend yourself
tự vệ, tự bào chữa
defenseless
không có khả năng tự vệ
give indication of sth
gợi ý, cho thấy, phản ánh