1/21
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Carbohydrate là
Hợp chất hữu cơ tạp chức
Carbohydrate được chia thành bao nhiêu loại
3 loại
Kể tên các loại carbohydrate
- Monosaccharides: glucose (đường nho); fructose (đường mật ong)
- Disaccharides: saccharose (đường mía); maltose (đường mạch nha)
- Polysaccharide: tinh bột; cellulose
Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của glucose
- Glucose là chất rắn kết tính, không màu, dễ tan trong nước
- Glucose có nhiều trong lá, hoa, rễ,... nhất là quả chín. Có nhiều trong quả nho nên được gọi là đường nho
- Glucose có nhiều trong cơ thể người (trong máu glucose chiếm khoảng 0,1%) và động vật
4 thí nghiệm chứng minh glucose vừa là alcohol đa chức vừa là aldehyde
- TN1: khử glucose => n hexane => 6C thẳng hàng
- TN2: dd glucose + copper (II) hydroxide => dung dịch xanh thẩm => alcohol đa chức
- TN3: dd glucose + acetic anhydride => ester 5 chức => alcohol 5 chức
- TN4: dd glucose + thuốc thử Tollens => kết tủa bạc => aldehyde
Glucose có bao nhiêu tính chất hóa học
3 tính chất hóa học
Kể tên các tính chất hóa học của glucose
- Tính chất của alcohol đa chức
- Tính chất của aldehyde (tính khử + tính oxh)
- Phản ứng lên men
Điều chế glucose
- Thủy phân tinh bột với xúc tác HCl loãng hoặc enzyme
- Thủy phân cellulose với xúc tác HCl đặc
Ứng dụng của glucose
- Trong y học, glucose làm thuốc tăng lực cho người bệnh
- Trong công nghiệp dùng để tráng gương ruột phích
Tính chất vật lý của fructose
- Fructose là chất rắn kết tinh, không màu, tan trong nước, ngọt hơn đường mía
- Fructose có nhiều trong quả ngọt, đặc biệt là có nhiều trong mật ong (40%) => được gọi là đường mật ong
Tính chất hóa học của fructose
- Tính chất của alcohol đa chức
- Tính chất của ketone
Vì sao để phân biệt dung dịch glucose và fructose thì dùng dung dịch bromine
- Vì fructose không có nhóm -CHO nên không thể tác dụng với dung dịch bromine.
- Tuy không có nhóm -CHO nhưng khi đung nóng trong môi trường kiềm, fructose chuyển hóa thành glucose. Chính glucose tạo thành cho phản ứng tráng bạc và khủ copper (II) hydroxide
Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên của saccharose
- Saccharose là chất rắn kết tinh, không màu, tan trong nước, ngọt hơn glucose
- Có nhiều trong cây mía (đường mía), củ cải đường, hoa thốt nốt
Tính chất hóa học của saccharose
- Tính chất của alcohol đa chức
- Phản ứng thủy phân
Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên của tinh bột
- Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Trong nước nóng, tan một phần, chuyển thành dung dịch keo nhớt, gọi là hồ tinh bột
- Tinh bột có nhiều trong các loại hạt, củ, quả
Cấu trúc của tinh bột
Là hỗn hợp 2 polysaccharide: amylose và amylopectin
Amilose (gạo tẻ)
- PTK: 150000 - 600000 (n khoảng 1000 - 4000)
- Đặc điểm:
+ Chỉ có liên kết α - 1,4 - glycoside tạo mạch không nhánh
+ Phân tử không duỗi thẳng mà xoắn lại thành lò xo
Amylopectin (gạo nếp)
- PTK: 300000 - 3000000 (n khoảng 2000 - 200000)
- Đặc điểm: có liên kết α - 1,4 - glycoside tạo mạch dài và liên kết α - 1,6 - glycoside để tạo mạch nhánh
Tính chất hóa học của tinh bột
- Phản ứng thủy phân
- Phản ứng màu với dung dịch Iod (đặc trưng nhất)
+ Hồ tinh bột + dung dịch Iod => hợp chất màu xanh đen
+ Đun nóng màu xanh biến mất, để nguội màu xanh lại xuất hiện
Tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên của cellulose
- Cellulose là chất rắn hình sợi, màu trắng, không mũi, không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun
- Cellulose là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, bộ khung cây cối
- Cellulose có nhiều trong bông (95-98%); đay, gai, tre, nứa (50-80%); gỗ (40-50%)
Đặc điểm cấu trúc phân tử của cellulose
- Phân tử cellulose gồm các mắt xích β - glucose liên kết với nhau
- Mạch phân tử không nhánh, không xoắn
- Phân tử khối từ 1000000 đến 2400000
- Cellulose thuộc loại polymer nên không hòa tan copper (II) hydroxide; không có tính khử của aldehyde
Tính chất hóa học của cellulose
- Phản ứng thủy phân
- Phản ứng của alcohol đa chức:
+ Tác dụng với nitric acid tạo thuốc súng không khói
+ Tác dụng với acetic anhydride tạo tơ acetat
+ Tác dụng với carbon disulfide tạo tơ visco
+ Tác dụng với nước Svayde tạo tơ đồng amoniac