1/58
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT NỘI BỆNH LÝ 1 (YHID) Lớp YHCT19-25 - Đề B - 13h30 ngày 04/01/2023 Học kỳ 1 (lần 1) - Năm học: 2022-2023 (Thời gian 50 phút)
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
Giá trị HbA1c 11% tương ứng với nồng độ glucose huyết tương trung bình (mmol/L):
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
E. 15
Xét nghiệm có độ nhạy cao nhất để chẩn đoán tăng glucose máu là:
A. Glucose huyết tương tĩnh mạch đôi
B. Glucose mao mạch đói
C. HbAlc
D. Nghiệm pháp dung nạp glucose uống
E. Glucose niệu
Đa số các trường hợp tăng glucose máu được phát hiện nhờ:
A. Uống nhiều và tiểu nhiều
B. Sụt cân nhiều
C. Xét nghiệm glucose niệu
D. Xét nghiệm HbA1c
E. Xét nghiệm glucose máu
Triệu chứng nào sau đây nói lên độ nặng của hẹp van hai lá:
A. T1 đanh
B. Thổi tiền tâm thu
C. Clac mở van hai lá
D. T2 mạnh và tách đôi tại ở van động mạch phổi
E. Rung tâm trương
Biến chứng chính và là nguyên nhân gây tử vong cao của tăng huyết áp là:
A. Suy tim
B. Tai biến mạch máu não
C. Bệnh động mạch vành
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
E
Tình huống cho câu 6, 7: Bệnh nhân nữ 33t, tiền sử hen từ nhỏ, lên cơn khi thay đổi thời tiết 2 năm nay nhưng không điều trị cơn tự lui, vào viện chuyển dạ thai con so.
Đánh giá bậc hen:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
E. Nên đánh giá kiểm soát thay vì bậc
Điều trị phù hợp trong trường hợp này:
A. Ventolin xịt 2 nhát/lần, khi khó thở
B. Seretide 25/250 xịt 1 nhát mỗi sáng
C. Symbicort hít 1-2 nhát khi khó thở
D. Montelucate 10mg x 1 viên mỗi tối
E. Tất cả đúng
Tình huống cho câu 8, 9: Bệnh nhân nữ 57t, đang điều trị hen với seretide 25/250 xịt 1 nhát mỗi sáng, ventolin xịt 2 nhát mỗi khi khó thở. Cơn vẫn tái lại 1-2 lần mỗi đêm trong tháng qua, phải sử dụng thuốc cắt cơn.
Đánh giá bậc hen cho bệnh nhân:
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
E. Nên đánh giá kiểm soát thay vì bậc
Thái độ phù hợp cho bệnh nhân này:
A. Đo hô hấp ký, làm test phục hồi phế quản
B. Tăng Seretide 25/250 2 nhát (sáng-chiều)
C. Thêm Montelucate 10mg uống mỗi tối
D. Thêm prednisolon uống mỗi sáng
E. Symbicort 160/4,5 x 2 nhát hít mỗi sáng
Khi bệnh nhân có dấu hiệu hen phế quản cấp, cần đi bệnh viện ngay. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Trong viêm phổi mắc phải cộng đồng có thể gặp các hội chứng nào?
A. Hội chứng nhiễm trùng
B. Hội chứng đông đặc phổi
C. Hội chứng tràn dịch màng phổi
D. Hội chứng suy hô hấp
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Thang điểm CURB-65 gồm các yếu tố nào:
A. Lơ mơ
B. Creatinine máu
C. Tần số tim
D. A và B đúng
E. B và C đúng
Giá trị HbA1c (%) ở người bình thường:
A. < 5,5
B. < 5,6
C. < 5,7
D. < 5,8
E. < 5,9
Một bệnh nhân vào viện vì đau khớp háng 2 bên, khớp gối 2 bên, khớp cổ chân 2 bên, khớp vai 2 bên, khớp khuỷu tay 2 bên, khớp cổ tay 2 bên từ khoảng 1 tháng nay. Bệnh nhân được làm xét nghiệm với kết quả: RF dương tính cao, Anti - CCP dương tính thấp; CRP và VSS đều tăng. Theo tiêu chuẩn chẩn đoán Viêm khớp dạng thấp của ACR/EULAR 2010 thì bệnh nhân đạt được?
A. 9/10 điểm
B. 8/10 điểm
C. 7/10 điểm
D. 6/10 điểm
E. 5/10 điểm, chưa đủ để chẩn đoán
Để đánh giá mức độ hoạt động bệnh của viêm khớp dạng thấp, chúng ta có thể sử dụng công cụ nào sau đây, ngoại trừ?
A. VAS
B. DAS28
C. DAS28-CRP
D. CDAI
E. SDAI
Đặc điểm của thoái khớp thứ phát:
A. Nhiều vị trí
B. Tiến triển nhanh
C. Người lớn tuổi
D. Thường nhẹ
E. Tất cả các câu trên đều sai
Yếu tố cơ học gây thoái khớp thứ phát là:
A. Tăng cân quá mức
B. Dị tật bẩm sinh
C. U
D. Chấn thương
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Thành phần khớp bị tổn thương trong thoái khớp:
A. Sụn khớp
B. Màng hoạt dịch
C. Xương dưới sụn
D. Đĩa đệm
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Triệu chứng lâm sàng thường gặp của thoái khớp:
A. Đau không do viêm
B. Đau cơ giới
C. Đau khi vận động
D. Đau giảm khi nghỉ ngơi
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Viên sỏi hệ tiết niệu thường được hình thành đầu tiên ở đầu:
A. Tiểu đài thận
B. Đài thận
C. Bể thận
D. Đoạn nối bể thận – niệu quản
E. Niệu quản
Trong viêm khớp dạng thấp sớm (thời gian triệu chứng < 6 tuần) cần chú ý phân biệt với các nguyên nhân nào sau đây:
A. Thấp khớp cấp
B. Hội chứng Reiter.
C. Viêm khớp phản ứng
D. Câu A, B đúng
E. Tất cả đều đúng
Viêm khớp dạng thấp được gọi là không hoạt động khi giá trị của DAS28 bằng bao nhiêu?
A. <1.6 B. <2.6 C. 2 D. 3.2-5.1 E. > 5.1
Công cụ DAS28 không dựa vào chỉ số nào sau đây để đánh giá mức độ hoạt động bệnh viêm khớp dạng thấp?
A. Số lượng khớp đau
B. Số lượng khớp sưng
C. Tốc độ lắng máu
D. Giá trị CRP
E. Tình trạng sức khỏe chung theo VAS
Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu:
A. Hay gặp tiểu máu đại thể
B. Trong nước tiểu có nhiều trụ bạch cầu.
C. Cấy nước tiểu trên 10^5 khuẩn lạc / ml
D. Trụ hồng cầu là triệu chứng rất có giá trị chẩn đoán.
E. Tiểu máu đại thể thường kéo dài hàng tháng.
Phù trong viêm cầu thận cấp:
A. Hết phù khi nghỉ ngơi
B. Phù niêm trước xương chày
C. Phù tím
D. Không bao giờ kèm tràn dịch màng phổi
E. Tất cả đều sai
Nguyên nhân gây suy thận mạn thường gặp nhất ở các nước Âu Mỹ hiện nay là:
A. Viêm thận bể thận mạn
B. Tăng huyết áp nguyên phát
C. Bệnh thận đa nang
D. Sỏi hệ tiết niệu
E. Đái tháo đường
Theo khuyến cáo của Hội thận học Hoa kỳ năm 2012, ước tính mức lọc cầu thận nên dựa vào công thức:
A. MDRD
B. Cockcroft - Gault
C. CKD-EPI
D. Jelliffe
E. Mawer
Ngày nay, bệnh thận mạn được phân giai đoạn dựa vào tiêu chí:
A. Thời gian mắc bệnh
B. Nồng độ Creatinin máu
C. Mức lọc cầu thận
D. Mức độ thiếu máu
E. Nguyên nhân gây bệnh thận
Bệnh thận bẩm sinh di truyền ở người lớn thường gặp trên lâm sàng là:
A. Thận hình móng ngựa
B. Thận đa nang di truyền theo gen lặn
C. Thận đa nang di truyền theo gen trội
D. Bất sản tùy thận
E. Giãn ống thận bẩm sinh
Nguyên nhân gây ngứa da ở bệnh nhân suy thận mạn thường do:
A. Rối loạn Canxi - Phospho
B. Bệnh thần kinh ngoại biên do tăng Ure máu
C. Lắng đọng Ure dưới da
D. Lắng đọng Creatinin dưới da
E. Toan máu mạn tính
Lượng Natri trong khẩu phần ăn của bệnh nhân được hạn chế hay không, phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Phù và lượng nước tiểu
B. Phù và tăng huyết áp
C. Lượng nước tiểu và Kali máu
D. Nồng độ Natri máu
E. Nồng độ Natri niệu
Trong suy thận mạn, việc hạn chế Protid trong chế độ ăn sẽ giúp giảm bớt:
A. Tăng Kali máu và tăng Natri máu
B. Tăng Ure máu và tăng Phospho máu
C. Tăng Creatinin máu và tăng Kali máu
D. Tăng Acid Uric máu và tăng Natri máu
E. Tăng Creatinin máu và tăng Canxi máu.
Triệu chứng nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:
A. Thận teo
B. Rối loạn chuyển hoá canxi, phospho
C. Thiếu máu
D. A, C đúng
E. A, B, C đúng
Thể bệnh thường gặp nhất của viêm cầu thận cấp là:
A. Sau nhiễm tụ cầu
B. Sau nhiễm phế cầu
C. Sau nhiễm liên cầu
D. Sau nhiễm não mô cầu
E. Cả 4 loại trên
Tổn thương giải phẫu bệnh của viêm cầu thận cấp chủ yếu được thấy ở:
D. Tổ chức kẽ
E. Đài bể thận
Cầu thận (Thiếu chữ cái)
Trong viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu, vi khuẩn gây tổn thương thận theo cơ chế:
A. Miễn dịch
B. Nội độc tố của liên cầu
C. Ngoại độc tố của liên cầu
D. Lắng đọng của liên cầu lên màng đáy cầu thận
E. Thận tổn thương do thiếu máu
Trụ hình đặc trưng cho viêm cầu thận cấp:
A. Trụ trong
B. Trụ hạt
C. Trụ bạch cầu
D. Trụ hồng cầu
E. Trụ chiết quang.
Các triệu chứng chính của viêm cầu thận cấp:
A. Hồng cầu niệu, Protein niệu, giảm Protit máu, phù
B. Hồng cầu niệu, Protein niệu, phù, tăng huyết áp.
C. Tăng huyết áp, thiểu niệu, phù, đau quặn thận.
D. Hồng cầu niệu, thận lớn, tiểu đục, sốt cao
E. Tăng huyết áp, giảm Protit máu, phù, tăng Cholesterol máu
Bệnh nguyên của viêm cầu thận cấp có thể do:
A. Do vi khuẩn
B. Do Virus
C. Do các bệnh tạo keo
D. Do quá mẫn đối với một số thuốc.
E. Do tất cả các loại trên
Các kháng thể phát hiện được trong máu bệnh nhân viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu:
A. Antihyaluronidase.
B. Antistreptolysin O.
C. Antidesoxyribonuclease.
D. Antistreptokinase
E. Tất cả các loại trên
Viêm cầu thận cấp tổn thương hình liềm được thấy ở:
A. Viêm cầu thận cấp thể vô niệu
B. Viêm cầu thận cấp thể nhẹ hay thoáng qua
C. Viêm cầu thận cấp thể sơ sinh và trẻ em nhỏ tuổi
D. Viêm cầu thận cấp thể tiểu máu đại thể
E. Viêm cầu thận cấp thể tiến triển nhanh
Viêm cầu thận cấp có thể gặp thứ phát trong các bệnh:
A. Lupus ban đỏ hệ thống
B. Ban dạng thấp
C. Viêm nút quanh động mạch
D. Cả 3 loại trên
E. Không có loại nào trong 3 loại trên
Giai đoạn khởi phát của viêm cầu thận cấp thường gặp triệu chứng:
A. Tăng huyết áp cả tối đa lẫn tối thiểu
B. Phù toàn
C. Sốt
D. Cả 3 triệu chứng trên
E. Không có cả 3 triệu chứng trên.
Protein niệu trong suy thận mạn:
A. Luôn luôn có
B. Do giảm lọc cầu thận gây ra
C. Ít có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn
D. Protein niệu chọn lọc
E. Protein niệu không chọn lọc
Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến:
A. Cầu thận
B. Tái hấp thu ống thận
C. Bài tiết ống thận
D. Nội tiết
E. A, B, C, D đúng
Định lượng kháng thể kháng thụ thể TSH (Trabs) có ý nghĩa:
A. Tiên đoán kết cục.
B. Xác định chẩn đoán bệnh Basedow (nhất là trong thai kỳ)
C. Tiên lượng nguy cơ tái phát
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu A, C đều đúng
Các tác dụng phụ có thể gặp khi dùng thuốc kháng giáp tổng hợp:
A. Dị ứng da
B. Tăng men gan
C. Giảm hoặc mất bạch cầu hạt
D. Rối loạn tiêu hóa
E. Tất cả đúng
Triệu chứng nào sau đây là rất đặc hiệu của bệnh Basedow:
A. Rung nhĩ
B. Tăng cân
C. Phù niêm mặt trước xương chày
D. Lồi mắt nội tiết
E. Câu C, D đúng
E
Các xét nghiệm nào dưới đây phù hợp với bệnh Basedow:
A. TSH: 0,01 mU/L
B. Free T4: 30 pmol/L
C. Total T3 là 50 ng/dL
D. Câu A & B đúng
E. Câu A & C đúng
Các rối loạn về điện giải hay gặp trong hội chứng thận hư là:
A. Tăng Canxi máu
B. Giảm Canxi máu
C. Tăng Kali máu
D. Tăng Natri máu
E. Giảm Kali máu
Phù thường xuất hiện đầu tiên tại nơi nào trong Hội chứng thận hư:
A. Phù ở mặt trước trong xương chày
B. Phù quanh hốc mắt
C. Tràn dịch màng bụng
D. Phù mặt
E. Tràn dịch màng phổi
Rối loạn điện giải máu phù hợp với hội chứng thận hư đơn thuần:
A. Natri giảm, Canxi giảm
B. Natri giảm, Kali tăng
C. Natri tăng, Canxi giảm
D. Natri tăng, Canxi tăng
E. Canxi giảm, Clo tăng
Sử dụng SABA đều đặn hoặc thường xuyên liên quan đến các biến cố ngoại ý sau:
A. Giảm lượng thụ thể ẞ
B. Giảm đáp ứng dị ứng nhưng tăng viêm đường thở do eosinophil
C. Dùng ≥ 3 bình SABA/năm tăng nguy cơ tử vong
D. Dùng ≥ 12 bình SABA/năm: tăng nguy cơ đợt cấp
E. Tất cả sai
GINA khuyến cáo thuốc ưu tiên dùng cắt cơn là:
A. SABA
B. ICS- Formoterol khi cần
C. Salbutamol oral
D. Theophyllin
E. Tiotropium
B
Kết hợp SABA-SAMA giúp giãn phế quản tốt hơn nhờ cơ chế (chọn câu đúng nhất):
A. SAMA tác động lên thụ thể muscarinic ở các phế quản lớn
B. SABA tác động lên thụ thể muscarinic phân bố khắp phế quản bao gồm cả tiểu phế quản
C. Đối giao cảm chỉ chi phối sự giãn phế quản
D. Giao cảm chi phối sự co thắt phế quản và trương lực cơ trơn phế quản
E. Phối hợp nhiều thuốc, nhiều cơ chế
Liệu pháp kháng sinh trong viêm phổi cộng đồng thông thường kéo dài bao lâu?
A. 5 ngày
B. 7 ngày
C. 10 ngày
D. 15 ngày
E. 21 ngày
Test lẫy da trong hen, chọn câu sai:
A. Có giá trị định hướng cơ địa dị ứng
B. Có thể dương tính chéo
C. Rất đặc hiệu
D. Quyết định điều trị montelucate
E. Giúp chẩn đoán hen dị ứng