1/16
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
health-conscious
(a) quan tâm đến sức khỏe, có ý thức giữ gìn sức khỏe và thường đưa ra các lựa chọn lành mạnh về ăn uống, tập luyện...
ex: More and more people are becoming __, leading to a surge in demand for organic products.
griller
(n) người hoặc thiết bị dùng để nướng thức ăn bằng nhiệt trực tiếp (thường là nhiệt từ lửa hoặc nhiệt điện).
= barbecuer (người nướng BBQ - gần nghĩa)
= cook, chef (người nấu ăn - nghĩa rộng hơn)
abundant
(a) nhiều, dồi dào, phong phú - hơn mức cần thiết.
/əˈbʌn.dənt/
= plentiful, ample, rich in
inevitable
adj. /in´evitəbl/ không thể tránh được, chắc chắn xảy ra; vẫn thường thấy, nghe
from time to time
disharmony
(n) sự bất hòa, sự không hòa hợp
surpass
(v) vượt trội hơn, vượt qua
Eg: The book's success has ____ everyone's expectations.
dogmatic
(a) độc đoán, giáo điều
duration
(n) khoảng thời gian (tồn tại 1 sự việc)
punish
(v) phạt, trừng phạt
candidate
duty
n. /'dju:ti/ sự tôn kính, kính trọng; bồn phận, trách nhiệm
proponent
(n) supporter, người ủng hộ
desirable
prey on sth/sb
(v) Tấn công, săn bắt hoặc lợi dụng một ai đó hoặc điều gì đó.
The predator ___s __ small animals in the forest.
extensively
= widely, broadly, comprehensively, thoroughly
fashion into sth
biến đổi, thay đổi thành
= change, turn into