Looks like no one added any tags here yet for you.
activity (n)
/ækˈtɪv.ɪ.ti/: (n) hoạt động
aspect (n)
(n) khía cạnh, mặt, diện mạo
eg: The _____ of HMOs that people most dislike is the lack of personal service.
attitude (n)
(n) thái độ
eg: Each investor should assess his or her own _____ toward investment.
competition (n)
n. /,kɔmpi'tiʃn/ sự cạnh tranh, cuộc thi, cuộc thi đấu
creativity (n)
sự sáng tạo
daily routine (n)
thói quen hàng ngày
routine (n)
n., adj. /ru:'ti:n/ thói thường, lệ thường, thủ tục; thường lệ, thông thường
desire (n)
n., v. /di'zaiə/ ước muốn; thèm muốn, ao ước
disappointment (n)
n. /¸disə´pɔintmənt/ sự chán ngán, sự thất vọng
experience (n)
(n) kinh nghiệm, điều đã trải qua
eg: Going to the theatre was not part of Claude's _____ growing up.
fulfillment (n)
(n) sự đầy đủ viên mãn
goal (n)
(n) mục tiêu, mục đích
insight (n)
(n) sự sáng suốt, sự hiểu thấu
leisure (n)
(n) thời gian rảnh rỗi, thì giờ rỗi rãi
leisure time (n)
thời gian rảnh rỗi
optimist (n)
/ˈɒptɪmɪst/ n người lạc quan She's a born optimist.
outlook (n)
(n) perspective, point of view
(n) cách nhìn, quan điểm
oppotunity (n)
cơ hội
Personality (n)
n. /pə:sə'næləti/ nhân cách, tính cách; nhân phẩm, cá tính
pessimist (n)
/ˈpesɪmɪst/ n người bi quan Don't be such a pessimist!
priority (n)
(n) quyền ưu tiên, sự ưu tiên hàng đầu
eg: The manager was ineffective because she was unable to set _____es.
pressure (n)
n. /'preʃə/ sức ép, áp lực, áp suất
realist (n)
n /người thực tế
risk-taker (n)
(n) kẻ mạo hiểm, người thích mạo hiểm
self-expression (n)
sự tự biểu hiện
sence (n)
giác quan
active (adj)
adj. /'æktiv/ tích cực hoạt động, nhanh nhẹn
bored (adj)
buồn chán
confused (adj)
adj. /kən'fju:zd/ bối rối, lúng túng, ngượng
dissatisfied (adj)
adj.
không bằng lòng, không hài lòng
intense
(adj) khắc nghiệt, cực kỳ, mãnh liệt
materialistic (adj)
/məˌtɪəriəˈlɪstɪk/ adj thực dụng, thiên về vật chất Children today are so materialistic.
negative (adj)
adj. /´negətiv/ phủ định, tiêu cực
outdoor (adj)
adj. /'autdɔ:/ ngoài trời, ở ngoài
positive (adj)
adj. /'pɔzətiv/ xác thực, rõ ràng, tích cực, lạc quan
recreational (adj)
a.sự giải trí, (thuộc) sự tiêu khiển; có tính chất giải trí, có tính chất tiêu khiển
in a __ park
trong cong vien giai tri
successful (adj)
(adj) thành công, thắng lợi, thành đạt
achieve (adj)
(v) thành công, đạt mục tiêu
eg: I hope to _____ as much as you have in short time with the company.
appeal
(adj) hấp dẫn, lôi cuốn
eg: The colorful vegetable made the dish look _____ing.
attract (adj)
(v) hút; thu hút, hấp dẫn
express (adj)
(v) biểu lộ (cảm xúc), bày tỏ (ý kiến)
eg: The photograph _____es a range of emotions.
fulfil (adj)
(v) thực hiện, hoàn thành
eg: The engineers _____ed a client's request for larger display screens.
improve (adj)
v. /im'pru:v/ cải thiện, cải tiến, mở mang
motivate (adj)
thúc đẩy
participate (adj)
(v) tham gia, bị lôi cuốn vào
regret (adj)
v., n. /ri'gret/ đáng tiếc, hối tiếc; lòng thương tiếc, sự hối tiếc
satisfy (adj)
(v) làm hài lòng
eg: If you don't know what kind of gift will _____ your friend, think about giving a gift certificate instead.
lead a happy life
Sống một cuộc sống hạnh phúc
live life on the edge
sống một cuộc sống bên lề
live life to the full
sống trọn vẹn
make a decision
đưa ra quyết định
make a living
kiếm sống
meet the needs
đáp ứng nhu cầu
put pressure on
đặt áp lực lên
take part in
(v) tham gia, tham dự
eg: We could not get enough people to _____ the meeting, so we canceled it.
work hard for a living
làm việc chăm chỉ để kiếm sống
all walks of life
mọi tầng lớp xã hội
cost of living
mức sống
lifelong ambition
tham vọng cả đời
living expenses
chi phí sinh hoạt
once in a lifetime opportunity
Cơ hội cả đời có một lần
standard of living
mức sống tiêu chuẩn
way of life
lối sống