AGRICULTURE

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/158

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

159 Terms

1

armed conflicts

xung đột vũ trang

2
<p>underripe</p>

underripe

/¸ʌndə´raip/ chưa chín, còn ương

3

Agronomist

nhà nông học

4

agricultural productivity and profitability

sản lượng và doanh thu nông nghiệp

5

Acid soil

đất phèn

6

Aerobic bacteria

vi khuẩn hiếu khí

7

Afforestation

sự trồng cây gây rừng, trồng rừng

8

Agreement on Agriculture

hiệp định về nông nghiệp

9

Agricultural biological diversity

tính đa dạng sinh học nông nghiệp

10

Agriculture commodities

các mặt hàng nông sản

11

Agricultural sector

khu vực nông nghiệp

12

Agricultural system

hệ thống nông nghiệp

13

Agricultural value chain

chuỗi giá trị nông nghiệp

14

Agricultural reform

cải cách nông nghiệp

15

Agrobiodiversity

đa dạng sinh học nông nghiệp

16

Agrochemistry

hoá học nông nghiệp

17

Agroecology

sinh thái học nông nghiệp

18

Agronomy

ngành nông học

19

Alimentary tract

đường, ống tiêu hóa

  • Từ Latin:

    • Alimentum = "dinh dưỡng, thức ăn" (gốc alere = "nuôi dưỡng").

    • Tractus = "đường kéo dài" (như ống).

20

Alkaline

kiềm

21

Alkalinity

độ kiềm

22

Alluvium

đất bồi, đất phù sa

23

Annual

cây một năm

24

Anther

bao phấn

Gốc từ:

  • Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀνήρ (anḗr) = "đàn ông" (do bao phấn liên quan đến sinh sản, giống như phấn hoa là "tế bào sinh dục đực" của thực vật).

  • Biến thể Latin: anthera → tiếng Anh: anther.

25

Apiculture / beekeeping

/ˈeɪ.pɪ.kʌl.tʃər/ nghề nuôi ong

VD: Beekeeping (or apiculture, from Latin: apis + culture) is the maintenance of bee colonies, commonly in artificial beehives.

26

Aquaculture

nghề nuôi trồng thủy sản

27

Aquaponics

mô hình trồng trọt kết hợp nuôi trồng thủy sản

28

Arable land

đất canh tác

29

Avian influenza

/ˈeɪ.vi.ən/ cúm gà

30

brown stalks of dead rice

các đụm lúa chết khô

31

Breed

[v]: Nhân giống/ lai giống để tạo ra một loài cây trồng/ vật nuôi mới

VD: They breed horses for racing.

Nuôi dưỡng

VD: breed confidence (nuôi dưỡng sự tự tin)

Sinh sản

VD: Rabbits breed quickly (Thỏ sinh sản nhanh)

32

[n]: 1 giống cây trồng, vật nuôi = Strain [n]"

33

Bed gardens

tầng đất (làm vườn)

34

Barley

đại mạch, lúa mạch

35

Barren land

đất cằn cỗi, đất bỏ hoang

36

Basils

rau húng quế

37

Biennial

cây hai năm

38

Biodegradable

có khả năng phân hủy sinh học

39

Biodiversity

đa dạng sinh học

40

Biopesticide

thuốc trừ sâu sinh học

41

Biological agriculture

nông nghiệp sinh học

42

Biological control

kiểm soát sinh học

43

Cow dung

phân bò

44

Crop rotation

luân canh

45

Cross pollination

thụ phấn chéo

46

Cross wall

vách chéo (tế bào)

47

Crown

tán cây, đỉnh, ngọn

48

create a deficit in

dẫn đến ….sụt giảm/ thiếu hụt

49

Cash crop

cây công nghiệp

50

Cereals

hạt ngũ cốc

51

Chloroplast

lục lạp, hạt diệp lục

52

Citrus canker

bệnh thối cây ra quả có múi

53

Climate change

biến đổi khí hậu

54

Climate-resilient farming system

hệ thống canh tác chống biến đổi khí hậu

55

complicated developments among the regional and global rice markets

thị trường lúa gạo khu vực và thế giới diễn biến phức tạp

56

cone-shaped hat

nón lá

57

cultivation and production

canh tác và sản xuất

58

crop failures

mất mùa

59

deplete

cạn kiệt

60

Dose /doʊs/

[n]: liều lượng

61

dilute the seawater

làm loãng nước biển

62

Desirable trait [n]

đặc tính TỐT của cây trồng/ vật nuôi

63

Dam

đập, đập ngăn nước, kè

64

Deciduous

/dɪˈsɪdʒ.u.əs/ rụng (quả, lá, răng…)

VD: The deciduous trees create a beautiful carpet of leaves in autumn

65

Decomposer (noun)

sinh vật phân hủy

66

Decomposition

sự phân hủy

67

Depleted soil

đất nghèo

68

Digestive troubles

rối loạn tiêu hóa

69

Disaster

thảm họa

70

Dormant

nằm im lìm, không hoạt động, ngủ

VD: The long-dormant volcano has recently shown signs of erupting.

71

Drainage canal

mương tiêu nước

72

Drought (noun)

hạn hán

73

exacerbate

làm trầm trọng thêm

74

excessive heat and reduced rainfall

nắng nóng kéo dài và lượng mưa giảm

75

exist some limitations

tồn tại 1 số hạn chế

76

food staple (for)

nguồn lương thực chính/chủ lực

77

fertilizers

phân bón

78

familiar markets

thị trường truyền thống

79

Farming and agricultural practices

các phương thức canh tác nông nghiệp

80

Feeder canal

mương cấp nước

81

Feeding stuffs

thức ăn gia súc

82

Flooding

lũ lụt

83

Flying insects

các loài côn trùng có cánh

84

Foliage

/ˈfəʊ.li.ɪdʒ/ tán lá

85

Food security

an toàn thực phẩm

86

Foot-and-mouth disease

bệnh lở mồm long móng

87

Germination

(n) nảy mầm

VD: Good soil moisture is required for seed germination.

88

giant cracks

vết nứt khổng lồ

89

gouge the hard earth

chia cắt mặt đất khô cằn

90

Genetically modified crop

[n]: cây trồng đã được biến đổi gen

91

Horticulture

chuyên ngành trồng, chăm sóc, và quản lý vườn/nghề làm vườn

92

Herbicide

thuốc diệt cỏ

93

Herbivore

động vật ăn cỏ

94

Herbs (noun, plural)

các loại thảo mộc

95

Hurricane (noun)

bão, cuồng phong

96

Husbandry

chăn nuôi, nghề chăn nuôi

97

Hybrid seeds

hạt lai

98

Hypocotyl

/ˌhaɪ.pəˈkɒt.əl/ trụ dưới lá mầm

  • Từ Hy Lạp:

    • "hypo-" (dưới) + "kotylē" (hốc, chỗ lõm) → chỉ phần nằm dưới lá mầm (cotyledon).

  • Liên quan đến:

    • Cotyledon (lá mầm), epicotyl (phần trên lá mầm).

99

IAEA -International Atomic Energy Agency

Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế

100

"Irrigate /ˈɪrəɡeɪt/[v]