1/56
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
pop the question
the sky’s the limit
không có giới hạn nào hết; mọi thứ đều làm được, đạt được- The sky's the limit to what you can win in our competition.
nothing but
chỉ ex-The fellow’s nothing but a fool!
propose a toast (to sb) = raise one’s glass to sb
đề nghị những người có mặt nâng ly để chúc mừng, vinh danh hoặc tưởng nhớ ai/điều gì- Now, if you'd all please raise your glasses, I'd like to propose a toast to the bride and groom.
(speak) from the heart/ from the bottom of one’s heart
từ tận đáy long, chân thành- From the bottom of our hearts, thank you to everyone who has supported our project.
get the better of sb
thắng/ đánh bại ai trong cuộc thi/ tranh luận- He fought fiercely, but his opponent easily got the better of him.
shut sb up
đột ngột dừng lại, không tiếp tục làm điều gì - The traffic had seized up for miles because of the roadworks.
in glowing terms
khen ngợi, ca tụng hết lời; bộ dạng, cách cư xử lạc quan, tươi vui- He speaks of you in glowing terms.
break down in tears
rưng rưng nước mắt, bật khóc vỡ òa
the big day
ngày quan trọng, ngày trọng đại
it’s not every day (that) = sth doesn’t happen everyday:một cái gì đó là bất thường hoặc hiếm- It's not every day that a helicopter sits down in your backyard.
under an obligation to do sth
phải làm điều gì đó vì lý do pháp lý hoặc đạo đức-You are under no obligation to accept damaged goods.
there’s safety in numbers
đông người thì không sợ gì cả-At night, walk home with a friend. There's safety in numbers.
catch up
thảo luận tin tức
have got nothing to lose
không có gì để mất
look who’s here!
bày tỏ niềm vui mừng, tuyệt vời ra sao khi ai đó xuất hiện
be pushing 40,50
gần 40,50 tuổi, v.v
put years on sb
Làm cho ai đó cảm thấy hoặc trông họ già hơn so với tuổi- Being tired and unhappy puts years on you.
don’t look now
nhìn chỗ khác
catch up with sb
gây ra vấn đề cho ai đó sau khi trách được điều đó (sau một khoảng thời gian -Jennie was terrified that one day her past problems would catch up with her.
keep in trim
giữ dáng, duy trì sức khỏe tốt, khỏe mạnh,opp
just good friends
chỉ là những người bạn tốt (không phải người yêu của nhau)
serve/ sit/ be on the bench
làm quan tòa, thẩm phán
on the bench
cầu thủ dự bị
brush sb aside
chẳng chú ý đến
hit back
tấn công, chỉ trích
in contention for sth
có/ không có cơ hội, khả năng sẽ đạt đến điều gì-Two teams are still in contention for the season's championship.
be rained off/out
(chương trình, sự kiện) bị hoãn hoặc hủy vì mưa.
gain ground on sb
đạt được tiến bô, thắng lợi, đuổi sát 1 người/cái gì ex-jennie was gaining ground on the other riders in the race
a long way to go
nhiều việc để làm hoặc cải tiến để thực hiện trước khi thành công
get/let sb off the hook
giúp đỡ, cho phép ai thoats khỏi 1 tình huống khó khăn
within striking distance of
trong tầm tay đánh được, rất gần có được, đạt được gì ex-his victory in the US puts him within striking distance of the world championship
dig deep into sth
nỗ lực hết sức
hold one’s own against sb/ground
giữ vững, bền chí trong 1 tình huống khó khăn-josie can hold her own in any argument
be in/out of the running for sth
có/không có cơ hội thành công(cuộc thi, bầu cử)
lose the plot:ko biết về những gì đang xảy ra, trong 1 chuỗi các sự
flash by/past
vụt qua, bay qua - They flashed past/by on a motorcycle.
come away with sth
Nghĩ ra một thứ gì đó như một ý tưởng hay một kế hoạch.- She's come up with some amazing scheme to double her income.
food for thought
một ý kiến đáng được cứu xét, dù không biết nó đúng hay sai- Thank you for your suggestion – it gave us a lot of food for thought.
line sth/sb up
Tổ chức một sự kiện hoặc một hoạt động, sắp xếp cho ai đó làm việc gì đó tại một sự kiện, một cuộc thi đấu.
bridge the gap/gulf/divide between A and B
rút ngắn khoảng cách, giảm khác biệt/khoảng cách-The new degree course aims to bridge the gulf between
know one’s stuff
biết nhiều thứ về cái gì; giỏi về cái gì-She's an excellent teacher - she really knows her stuff.
off the wall
bất thường, ngạc nhiên - Teenagers love his off-the-wall comedy.
off the top of one’s head
không suy nghĩ trước, không cân nhắc (điều được nói ra)-"What's the capital of Mauritania?" "I don't know off the top of my head, but I could go and look it up."
a household name
người, vật hoặc nhãn hiệu nổi tiếng, được biết đến rộng rãi
blow over
chấm dứt, qua đi, lãng quên - The scandal will soon blow over
go away
rời đi, biến mất
stamp out
dập tắt, dẹp bỏ, loại bỏ
bear brunt of sth
chịu đựng gánh nặng/ thứ tồi tệ của cái gì đó- When our system crashed, the call center employees bore the brunt of our customers' anger.
the sooner the better
càng sớm càng tốt
not ring true
ko đúng, dường như sai - Something about his explanation didn't quite ring true.
if it wasn’t for sb/sth
nếu mà không có; nếu không nhờ có (thường dùng trong cấu trúc “nếu không phải nhờ có…., thì đã….”-If it wasn't for Mum I'd have whacked you real hard.
come out into the open
-come to light Rời khỏi nơi ẩn náu; ra ngoài nơi công cộng sau một thời gian dài ẩn dật; ra mắt công chúng
speak out against sth
ko đồng ý với cái gì, chống lại
have mixed feelings about
cảm xúc lẫn lộn, không chắc chắn
mud sticks
mang tiếng xấu - You should remember they are the mud sticks.
There's no smoke without fire/ where there's smoke, there's fire
không có khói làm sao có lửa