1/53
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Regard sb/sth as
Xem/ cân nhắc ai/cái gì như là
E.g: Explorers were regarded as heroes.
Regardless (adj)
bất chấp, bất kể.
Students must submit their assignments on time, regardless of personal issues.
→ Sinh viên phải nộp bài đúng hạn, bất kể vấn đề cá nhân.
Travel extensively
Đi du lịch, khám phá nhiều nơi/ rộng rãi.
ex :After graduation, he traveled extensively to learn about different cultures.
→ Sau khi tốt nghiệp, anh ấy đã đi du lịch nhiều nơi để tìm hiểu các nền văn hóa khác nhau.
Formal education
Giáo dục chính thống, chính thức>< informal education
Distant (a)= remote (a) distance (n)
Xa cách, xa xôi
E.g: travel to distant areas
Move about
Di chuyển, đi lui tới
Return (v) to + Noun
Quay lại, trở lại
Enable sb TO DO sth
Cho phép ai làm gì
Fluent in sth (a)
Lưu loát, giỏi cái gì
Well-known = famous (a)
Nổi tiếng
Award (v)
Trao thưởng
Combine (v) combination (n)
Kết hợp
Give sb An account of sth
Tường thuật, kể lại
example: After the trip, she gave us a detailed account of her experiences in Japan.
Custom (n)
Phong tục tập quán
Lead an expedition
Dẫn đầu một chuyến thám hiểm, hành trình
ex: She was the first woman to lead an expedition into the Amazon rainforest.
→ Cô ấy là người phụ nữ đầu tiên dẫn đầu một cuộc thám hiểm vào rừng Amazon.
Navigate (v) navigation (n)
Định vị, định hướng
By accident = by chance
Tình cờ
E.g: Yesterday, I met her by chance.
Observe (v) observation (n)
Quan sát
Voyage (n)
(n) : Chuyến đi trên biển, cuộc hành trình ( đi bằng tàu thuỷ…).
(v) : thực hiện một chuyến hành trình.
ex: They voyaged to distant islands in search of new trade routes.
→ Họ đã thực hiện chuyến đi đến những hòn đảo xa xôi để tìm kiếm các tuyến thương mại mới.
Crew (n)
Thuỷ thủ đoàn
Memorise = to learn sth by heart
Học thuộc lòng, ghi nhớ
Represent (v)
Tượng trưng cho
Inhabitant (n)
Cư dân
Pass on the tradition
Truyền lại...( cho thế hệ sau).
ex: They pass on the tradition of making mooncakes every Mid-Autumn Festival.
→ Họ truyền lại truyền thống làm bánh trung thu mỗi dịp Tết Trung Thu.
Pass down
Truyền lại (kiến thức, truyền thống, tài sản hay câu chuyện…)
ex: The recipe was passed down from my grandmother.
→ Công thức nấu ăn được bà tôi truyền lại.
Route (n)
Tuyến đường
Unique (a)
Độc đáo, kì lạ, đặc trưng
Be familiar with sth (a)
Quen thuộc với cái gì
E.g: Mau was familiar with the sea.
Attend (v) + Noun
Theo học, tham dự
Pharmaceutical company
Công ty dược
Occasion (n)
Dịp, sự kiện
Experience (n)
Kinh nghiêm, trải nghiệm
Challenge (n)
challenging (a)
Thử thách, thách thức
Major (a)
Chính, chủ yếu
Major population centres
Trung tâm đô thị, thành phố lớn
Provide sb with sth
Cung cấp cho ai cái gì
Give up
Từ bỏ cái gi
Hesitate (v)
Do dự hesitant (a)
Offer (v/n)
Mời, cho, tặng biếu
Set off
Lên đường, khởi hành
Cover a long distance
Bao trùm/ kéo dài 1 khoảng cách lớn.
Di chuyển một quãng đường dài, đi được một khoảng cách lớn.
EX: Migratory birds can cover long distances without stopping.
→ Các loài chim di cư có thể bay một quãng đường dài mà không nghỉ.
Species (n)
Giống, loài
Tribe (n)
Bộ tộc, bộ lạc
Illustrate (v)
Minh hoạ
illustration (n)
Settle down
ổn định gia đình, ổn định cuộc sống
Make the most of sth
Tận dụng hết mức có thể.
ex: You should make the most of your time at university.
→ Bạn nên tận dụng tối đa thời gian học đại học của mình.
Marine (a)
Thuộc về biển, đại dương
From an early age
Từ lúc nhỏ.
She learned to play the piano from an early age.
Surface (n)
Bề mặt
Inspire (v)
Truyền cảm hứng
inspiration (n)
Break the record
Phá kỉ lục
Captain (n)
Thuyền trưởng, đội trường
Carry out= conduct (v)
Thực hiện, tiến hành
Cause damage to +Noun
Gây tổn thất, tổn thương