1/90
Bộ flashcard từ vựng tiếng Anh chủ đề mối quan hệ và gia đình, bao gồm các cụm động từ, thành ngữ và danh từ ghép.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
answer back
Cãi lại, nói trả lời (với người có quyền hơn)
ask out
Mời ai đó đi chơi (với ý định tán tỉnh)
break up
Chia tay (mối quan hệ); đập vỡ; kết thúc (cuộc họp, sự kiện)
bring out
Làm nổi bật (phẩm chất); phát hành (sản phẩm mới)
bring together
Gắn kết, mang mọi người lại với nhau
bump into
Tình cờ gặp ai; đụng phải cái gì
cancel out
Triệt tiêu, làm mất tác dụng của cái gì
come between
Gây ra mâu thuẫn, xen vào giữa (mối quan hệ)
born to do
Sinh ra để làm gì (có năng khiếu)
born on/in
Sinh vào ngày/trong (tháng, năm)
born of
Sinh ra từ (gia đình, hoàn cảnh nào)
born into
Sinh ra trong (một gia đình, hoàn cảnh cụ thể)
born and bred
Sinh ra và lớn lên (ở một nơi nào đó)
born again
Được tái sinh (theo nghĩa tôn giáo hoặc cảm hứng mới)
newborn
Trẻ sơ sinh
as a child
Khi còn là một đứa trẻ
only child
Con một
a child of
Đứa con của (một thời đại, hoàn cảnh)
child abuse
Lạm dụng trẻ em
childcare
Chăm sóc trẻ em
child's play
Chuyện dễ như trẻ con
child support
Tiền cấp dưỡng con cái
have sth in common (with sb)
Có điểm chung (với ai)
common for sb/sth to do
Phổ biến/ thông thường khi ai/cái gì làm gì
common to
Chung cho, phổ biến ở
common language
Ngôn ngữ chung
the common people
Người dân thường
common practice
Thông lệ phổ biến
of equal size/quality/value
Có kích cỡ/chất lượng/giá trị ngang nhau
equal in size/quality/value
Bằng nhau về kích cỡ/chất lượng/giá trị
equal to
Tương đương với; đủ khả năng đối mặt với
roughly equal (to)
Xấp xỉ bằng (với)
equal rights
Quyền bình đẳng
have/start a family
Có/bắt đầu có gia đình (có con)
nuclear family
Gia đình hạt nhân (bố mẹ và con cái)
extended family
Đại gia đình (bao gồm ông bà, cô dì chú bác)
single-parent family
Gia đình đơn thân
a family of
Một gia đình gồm (bao nhiêu người)
in the family
Trong gia đình
one of the family
Như một thành viên trong gia đình
family tree
Gia phả
family name
Họ
family values
Giá trị gia đình
feature sb/sth in
Cho ai/cái gì xuất hiện trong (phim, bài báo)
a feature of
Một đặc điểm của
distinguishing feature
Đặc điểm phân biệt, nét đặc trưng
safety features
Các tính năng an toàn
feature film
Phim truyện
feature writer
Phóng viên chuyên viết bài chuyên sâu
make friends (with)
Kết bạn (với)
close/good/great friend
Bạn thân
old friend
Bạn cũ
friend of the family
Bạn của gia đình
family friend
Người bạn thân thiết của gia đình
circle of friends
Vòng tròn bạn bè
friends with
Là bạn với
the older/younger generation
Thế hệ già/trẻ
generation gap
Khoảng cách thế hệ
Generation X
Thế hệ X
future generations
Các thế hệ tương lai
human behaviour
Hành vi con người
human being
Con người
human error
Lỗi do con người
human nature
Bản chất con người
human race
Loài người
human rights
Nhân quyền
love to do
Thích làm gì (nói chung)
love doing
Thích làm gì (một sở thích cụ thể)
give/send your love to
Gửi lời hỏi thăm/yêu thương tới (ai)
(fall) in love (with sb)
Phải lòng, yêu (ai đó)
love for
Tình yêu dành cho
true love
Tình yêu đích thực
love at first sight
Tình yêu sét đánh
love affair
Chuyện tình
loved ones
Người thân yêu
(related) by marriage
Có quan hệ thông qua hôn nhân
marriage guidance
Tư vấn hôn nhân
marriage vows
Lời thề hôn nhân
marriage of convenience
Cuộc hôn nhân thuận tiện (vì lợi ích)
the mother of
Mẹ của; (lóng) một cái gì đó rất lớn/khủng khiếp
mother country
Quê hương, tổ quốc
mother-in-law
Mẹ chồng/mẹ vợ
motherland
Quê hương, tổ quốc
Mother Nature
Mẹ Thiên nhiên
Mother's Day
Ngày của Mẹ
mother-to-be
Người sắp làm mẹ
mother tongue
Tiếng mẹ đẻ
be born with a silver spoon in your mouth
Sinh ra trong giàu có, ngậm thìa vàng
be on the same wavelength
Cùng tần số, hiểu ý nhau
get on like a house on fire
Thân nhau rất nhanh và nói chuyện rất hợp
in sb's bad/good books
Bị/được ai đó ghét/quý