1/14
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Conference (/ˈkɑːnfərəns/)
(n) hội nghị, sự bàn bạc
accommodate /ə'kɔmədeit/
Giải thích: to provide somebody with a room or place to sleep, live or sit
Từ loại: (v): điều tiết, điều chỉnh, thu xếp, làm cho phù hợp
Ví dụ: The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it
Phòng họp đủ lớn để phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau của các nhóm sử dụng nó
arrangement /ə'reindʤmənt/
Giải thích: a plan or preparation that you make so that something
Từ loại: (n): ‹sự› thu xếp, dàn xếp, sắp xếp, sắp đặt
Ví dụ: The travel arrangements were taken care of by Sara, Mr. Billing's capable assistant
Việc thu xếp chuyến đi được chịu trách nhiệm bởi Sara, trợ lý có năng lực của ông Billing
association /ə,sousi'eiʃn/
Giải thích: an officcial group of people who have joined together for a particular purpose
Từ loại: (n): hội, hội liên hiệp, đoàn thể; ‹sự› kết hợp, liên kết, liên hợp
Ví dụ: Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency
Các công ty điện thoại địa phương thành lập một hội liên hiệp để phục vụ các mục đích chung, đáp ứng các nhu cầu chung của họ và
attend (/ə'tend/)
Giải thích: to be present at an even
Từ loại: (v): tham dự, có mặt; chăm sóc, phục vụ; đi theo, đi kèm, hộ tống
Ví dụ: We expect more than 100 members to attend the annual meeting
Chúng tôi hy vọng hơn 100 thành viên đến tham dự cuộc họp thường niên
get in touch
Giải thích: to communicate / contact with somebody
Từ loại: (v): liên lạc với, tiếp xúc với, giữ quan hệ với, có dính líu đến (duy trì, khởi tạo liên lạc)
Ví dụ: As soon as we arrive at the hotel, we will get in touch with the manager about the unexpected guests
Ngay khi chúng tôi đến khách sạn, chúng tôi sẽ liên hệ với giám đốc về những vị khách không mời mà đến
hold (/hould/)
Giải thích: to have a meetingTừ loại: (v): cầm, nắm, giữ; chứa, đựng; tổ chức, tiến hànhVí dụ: This meeting room holds at least 80 people comfortablyPhòng họp này chứa được thoải mái ít nhất 80 người
location (/lou'keiʃn/)
Giải thích: a place where something happens or exists
Từ loại: (n): vị trí, khu đất, hiện trường
Ví dụ: The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Room
Vị trí họp đã được thay đổi từ phòng Đỏ sang phòng Xanh
overcrowded (/əʊvəˈkraʊdɪd/)
Giải thích: with too many people or things
Từ loại: (adj): chật ních, đông nghịt
Ví dụ: Too many poor people are living in overcrowded conditions
Có quá nhiều người nghèo đang sống trong điều kiện chật chội
register (/'redʤistə/)
Giải thích: to record your/ / somebody / something name on an official list
Từ loại: (n, v): (n) danh sách, sổ, sổ sách; (v) đăng ký
Ví dụ: According to the register, more than 250 people attended the afternoon seminar
Theo sổ đăng ký, đã có hơn 250 người tham dự buổi hội thảo chiều
select (/si'lekt/)
Giải thích: to choose somebody / something from a group
Từ loại: (v): chọn lựa, chọn lọc, tuyển chọn
Ví dụ: The winners were a select group
Những người chiến thắng là một nhóm có chọn lọc (nhóm dành riêng)
session (/'seʃn/)
Giải thích: a period of time that is spent doing a particular activity
Từ loại: (n): phiên, kỳ, buổi (họp, học)
Ví dụ: The morning sessions tend to fill up first, so sign up early
Các phiên họp sáng có khuynh hướng kín chỗ trước hết, vì vậy hãy đăng ký sớm
take part in ( = participate, engage)
Giải thích: to be involved in something
Từ loại: (v): tham dự, tham gia
Ví dụ: We could not get enough people to take part in the meeting, so we canceled it
Chúng tôi không có đủ người tham dự cuộc họp, vì vậy chúng tôi hủy bỏ nó
communicate (/kəˈmjuːnɪkeɪt/)
v. Giao tiếp, chia sẻ thông tin (có 2 người)
contact (/ˈkɑːntækt/)
v,. Liên hệ trực tiếp
n. Liên hệ (+ with)