1/58
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
おきます
dậy, thức dậy
ねます
ngủ, đi ngủ
はたらきます
làm việc
やすみます
nghỉ, nghỉ ngơi
べんきょうします
học
おわります
kết, kết thúc, xong
デパート
bách hóa
ぎんこう
ngân hàng
ゆうびんきょく
bưu điện
としょかん
thư viện
びじゅつかん
bảo tàng mỹ thuật
いま
bây giờ
―じ
-giờ
―ふん
-phút
はん
rưỡi, nửa
なんじ
mấy giờ
なんぷん
mấy phút
ごぜん
trước mười hai giờ trưa, sáng
ごご
sau mười hai giờ trưa, chiều
あさ
buổi sáng, sáng
ひる
buổi trưa, trưa
ばん
buổi tối, tối
よる
buổi tối, tối (= ばん)
おととい
hôm kia
きのう
hôm qua
きょう
hôm nay
あした
ngày mai
けさ
sáng nay
こんばん
tối nay
やすみ
nghỉ, nghỉ phép, ngày nghỉ
ひるやすみ
nghỉ trưa
まいあさ
hàng sáng, mỗi sáng
まいばん
hàng tối, mỗi tối
まいにち
hàng ngày, mỗi ngày
げつようび
thứ hai
かようび
thứ ba
すいようび
thứ tư
もくようび
thứ năm
きんようび
thứ sáu
どようび
thứ bảy
にちようび
chủ nhật
なんようび
thứ mấy
ばんごう
số (số điện thoại, số phòng)
なんばん
số bao nhiêu, số mấy
~から
~ từ
~まで
~đến
~と~
~ và (dùng để nối hai danh từ)
そちら
ông/bà, phía ông/phía bà
たいべんですね
Anh/chị vất vả quá. (dùng để bày tỏ sự thông cảm)
えーと
ừ, à (từ đệm trong hội thoại khi đang nghĩ điều muốn nói)
おねがいします
Nhờ anh/chị. Phiền anh/chị. Xin vui lòng giúp đỡ.
かしこまりました
Tôi hiểu rồi ạ./Vâng, được rồi ạ.
おといあわせのばんごう
số điện thoại mà ông/bà muốn hỏi
「どうも」ありがとう ございました
Xin cám ơn ông/bà.
ニューヨーク
New York
ペキン
Bắc Kinh
ロンドン
Luân Đôn
バンコク
Băng Cốc
ロサンゼルス
Los Angeles