1/45
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
risk-taker
(n) người bi quan
(m) người lạc quan
(vp) đạt được điều gì đó trong cuộc sống
(vp) sống một cuộc sống táo bạo
(np) chất lượng cuộc sống
(sentence) cuộc sống đầy thất vọng
(vp) có cái nhìn tích cực về cuộc sống
(vp) Sống một cuộc sống hạnh phúc
(np) cả cuộc đời
standard of living
(np) mức sống
(np) tất cả các tầng lớp xã hội
(np) lối sống, cách sống
(a) suốt đời
(np) chi phí sinh hoạt
(vp) kiếm sống
(n) hoạt động giải trí
(n) quy mô, tỷ lệ
(n) thỏa mãn bản thân
(n) sự thấu hiểu, cái nhìn về điều gì. Have … into sth
(np)cảm giác cạnh tranh, mang tính cạnh tranh
đáp ứng nhu cầu accommodate need (s) / satisfy sb
(n) sự sáng tạo = making things
(n) khía cạnh của
appeal to sb
(v,n) hấp dẫn, lôi cuốn = attract sb
(n): hoạt động giải trí, leisure activity, hobby
(n) sự tự biểu hiện
(n) hoạt động may thủ công
(vp) bỏ lỡ cơ hội
paragliding
(n) bộ môn dù lượn
ups and downs
thăng trầm, idiom diễn tả sự thay đổi trong cuộc sống
Glass is half empty
idiom góc nhìn tiêu cực bi quan, thể hiện sự chán nản thất vọng
Glass is half full
idiom góc nhìn tích cực lạc quan
Roller-skating
(n) chỉ hoạt động trượt patin
characteristic
(n) đặc điểm đặc trưng (a) điển hình
personality
(n) tính cách, cá tính (nói về bề ngoài), character nói về tính cách nội tâm bên trong, k hoàn toàn đồng nghĩa
put pressure on
collocation đặt áp lực lên
set a goal
collocation đăt mục tiêu
take an opportunity
collocation lấy cơ hội
achieve a balance
take a opportunity đạt được sự cân bằng
(a/an/the) + Sense of + N
(np) Cảm giác về / Ý thức về
materialistic
(a) ham mê vật chất