1/47
Sách GP1 NQQ
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
D. A và B
Xương nào dưới đây thuộc về xương sàng?
A. Xương xoăn mũi trên
B. Xương xoăn mũi giữa
C. Xương xoắn mũi dưới
D. A và B
(Trang 243)
B. Sụn cánh mũi lớn
(Sụn vách mũi + trụ trong sụn cánh mũi lớn)
Sụn nào là thành phần cấu tạo của vách ngăn mũi
A. Sụn mũi bên
B. Sụn cánh mũi lớn
C. Sụn cánh mũi bé
D. B và C
A. Xương thái dương
(Đây là phần mê đạo xương)
Chi tiết số 1 thuộc về xương nào?
A. Xương thái dương
B. Xương sàng
C. Xương trán
D. Xương bướm
D. Tất cả đều sai
(TK hàm trên không chi phối cho cơ vùng mặt)
(Cơ cười + cơ mút: TK VII ~ mặt)
(Cơ cắn: TK V3 ~ hàm dưới)
Trong các cơ vùng mặt, cơ nào sau đây chịu sự chi phối của thần kinh hàm trên?
A. Cơ cười
B. Cơ mút
C. Cơ cắn
D. Tất cả đều sai
C. Hầu
(Mũi - Hầu - Thanh quản - Khí quản)
Sau khi đi qua mũi, không khí đến đoạn nào của hệ hô hấp?
A. Khí quản
B. Thanh quản
C. Hầu
D. Phế quản
A. Hầu mũi
Hạnh nhân vòi nằm ở:
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Hầu thanh quản
D. Tất cả đều đúng
(Trang 372)
D. B và C
(Cục dưới lưỡi nằm ở ổ miệng chính)
Vị trí lỗ đổ của tuyến nước bọt dưới hàm nằm ở:
A. Tiền đình miệng
B. Ổ miệng chính
C. Cục dưới lưỡi
D. B và C
(Trang 357, 358)
B. Sụn phễu
(Sụn sừng: sụn đôi)
Trong các sụn thanh quản, sụn nào là sụn đôi ?
A. Sụn nắp
B. Sụn phễu
C. Sụn giáp
D. A và C
(Trang 383)
B. Xương bướm.
(Cánh lớn xương bướm)
Xương gì được đánh số (27) ?
A. Xương sàng.
B. Xương bướm.
C. Xương lá mía.
D. Xương khẩu cái.
D. Hướng đường Langer ở vùng trán
Phẫu thuật viên thiết kế một đường mổ ở vùng trán theo:
A. Hướng thẳng góc với thớ cơ bụng trán cơ chẩm trán
B. Hướng thẳng góc với cơ vòng mắt
C. Hướng song song với thớ cơ bụng trán cơ chẩm trán
D. Hướng đường Langer ở vùng trán
D. Tất cả đều sai
(Cơ ngoại lai: cằm trâm sụn móng)
Cơ không phải là cơ ngoại lai của lưỡi?
A. Cơ trâm lưỡi
B. Cơ móng lưỡi
C. Cơ cằm lưỡi
D. Tất cả đều sai
A. 8
(2 : 1 : 2 = ¼ hàm trên và dưới)
Bộ răng sữa ở người có bao nhiêu răng cửa?
A. 8
B. 4
C. 5
D. 6
(Trang 359)
A. Xương sàng.
Xương nào sau đây thuộc về khối xương sọ não?
A. Xương sàng.
B. Xương gò má.
C. Xương khẩu cái.
D. Xương móng
A. Kết mạc
(Kết mạc che phủ củng mạc)
Bệnh lý đau mắt đỏ do virus gây tổn thương lớp nào của mắt?
A. Kết mạc
B. Củng mạc
C. Mống mắt
D. Võng mạc
A. Xương khẩu cái.
Xương nào là xương đôi?
A. Xương khẩu cái.
B. Xương lá mía.
C. Xương bướm.
D. Xương sàng.
A. Cơ thái dương đỉnh
Cơ nào sau đây không phải là cơ nhai ?
A. Cơ thái dương đỉnh
B. Cơ chân bướm ngoài
C. Cơ thái dương
D. Cơ chân bướm trong
D. Tất cả đều sai
Xương hàm trên KHÔNG tiếp khớp với xương nào sau đây:
A. Xương khẩu cái
B. Xương trán
C. Xương lệ
D. Tất cả đều sai
C. Ngách mũi dưới
(Có lỗ đổ ống lệ mũi của tuyến lệ)
Xoang cạnh mũi đổ vào các ngách mũi dưới đây, ngoại trừ :
A. Ngách mũi trên
B. Ngách mũi giữa
C. Ngách mũi dưới
D. B và C
B. Tuyến mang tai
(Nằm ở cực trên)
Tuyến nước bọt nào có liên quan đến động mạch thái dương nông?
A. Tuyến khẩu cái
B. Tuyến mang tai
C. Tuyến dưới lưỡi
D. Tuyến dưới hàm
B. Số 10
(Là dây chằng quanh răng)
Khi nhai thịt gà dù không cần nhìn, ta vẫn có thể phân biệt được đâu là thịt ức gà với thịt đùi gà. Cơ quan nào đóng vai trò cung cấp cho ta cảm giác này ?
A. Số 5 ~ men răng
B. Số 10 ~ màng xương huyệt răng
C. Số 6 ~ ngà răng
D. Số 12 ~ chất xương răng
B. Xương búa - Xương đe - Xương bàn đạp
Trình tự truyền sóng âm qua chuỗi xương con là:
A. Xương bàn đạp - Xương đe - Xương búa
B. Xương búa - Xương đe - Xương bàn đạp
C. Xương bàn đạp - Xương búa - Xương đe
D. Xương búa - Xương bàn đạp - Xương đe
C. Số 6
(Cườm khô ~ đục thuỷ tinh thể)
(Số 1 là thể thuỷ tinh)
Dưới tác động của quá trình lão hóa, cơ quan nào liên quan đến bệnh lý cườm khô làm giảm thị lực ở người già ?
A. Số 5.
B. Số 7
C. Số 6
D. Số 1
D. Cơ mút
(Trang 357)
Ống tuyến nước bọt mang tai xuyên qua cơ nào?
A. Cơ cười
B. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ gò má lớn
D. Cơ mút
B. Từ đây các tín hiệu hướng tâm theo thần kinh sọ số VIII về não
(Số 2: ống bán khuyên)
Chọn phát biểu đúng về chi tiết số 2:
A. Đây là ống ốc tai
B. Từ đây các tín hiệu hướng tâm theo thần kinh sọ số VIII về não
C. Có chức năng thính giác
D. Tất cà đều đúng
B. Cơ nâng mi trên
Tính trạng mắt một mí hay hai mí có liên quan đến cơ nào?
A. Cơ Muller
B. Cơ nâng mi trên
C. Cơ trán
D. Cơ vòng mắt
D. Tất cả đều đúng.
Cơ nào sau đây chịu sự chi phối của thần kinh mặt?
A. Cơ vòng mắt
B. Cơ mút
C. Cơ cười
D. Tất cả đều đúng.
D. Xương bướm
(Mỗi xoang tương ứng với xương)
(Trán, sàng, trên, bướm)
Xoang cạnh mũi hiện diện ở xương nào?
A. Xương lá mía
B. Xương khẩu cái
C. Xương thái dương
D. Xương bướm
(Trang 409, 410)
D. a, b, c đúng.
(trán, sàng, bướm)
Cấu trúc xương nào sau đây góp phần tạo nên sàn sọ trước?
A. Mảnh ngang xương sàng.
B. Mảnh ổ mắt xương trán.
C. Cánh bé xương bướm.
D. a, b, c đúng.
(Sàn sọ trước ~ hố sọ trước)
D. Cơ bậc thang trước
Thần kinh hoành sau khi xuất phát, chạy trên bề mặt của một cơ vùng cổ là:
A. Cơ bậc thang giữa
B. Cơ vai móng
C. Cơ ức đòn chũm
D. Cơ bậc thang trước
(Trang 346)
A. Cơ cau mày
Một bệnh nhân có nếp nhăn dọc ở đầu trong cung mày, bác sĩ tiêm Botox (một dược chất làm liệt cơ) để xóa nếp nhăn thì chủ yếu để tác động đến:
A. Cơ cau mày
B. Cơ vòng mắt
C. Cơ mánh khánh
D. Cơ hạ mày
B. Cơ mảnh khảnh
Cơ nào dưới đây là cơ bám da mặt?
A. Cơ chân bướm trong
C. Cơ chân bướm ngoài
B. Cơ mảnh khảnh
D. Cơ cắn
A. Tam giác cơ
Để tiếp cận khí quản trong phương pháp mở khí quản ra da, người ta thường đi vào tam giác cổ nào sau đây?
D. Tam giác dưới hàm
C. Tam giác dưới đòn
B. Tam giác cảnh
A. Tam giác cơ
D. Cơ cắn
Cơ nào sau đây chịu sự chi phối của thần kinh hàm dưới?
D. Cơ cắn
C. Cơ mút
B. Cơ mảnh khảnh
A. Cơ cười
C. Sụn giáp
Lồi thanh quản nằm ở sụn nào dưới đây:
B. Sụn phễu
A. Sụn nhẫn
D. Sụn khí quản
C. Sụn giáp
B. Cơ nhị thân
Chi tiết nào sau đây góp phần tạo nên giới hạn của tam giác dưới hàm?
B. Cơ nhị thân
D. Cơ vai móng
C. Tất cả đều đúng
A. Cơ ức đòn chũm
B. Xương khẩu cái
Các thành phần sau tham gia cấu tạo vách ngăn mũi, NGOẠI TRỪ:
B. Xương khẩu cái
A. Xương sàng
D. Sụn cánh mũi lớn
C. Xương lá mía
C. Cơ chân bướm ngoài
Cơ nào sau đây có 1 đầu bám vào đĩa khớp thái dương hàm?
D. Cơ thái dương
C. Cơ chân bướm ngoài
B. Cơ chân bướm trong
A. Cơ cắn
D. Tất cả đêu đúng
(Trán, sàng, trên, bướm)
Xương sọ - mặt nào có các xoang chứa khí nằm cạnh mũi?
C. Xương sàng
B. Xương trán
A. Xương hàm trên
D. Tất cả đều đúng
B. Các nhánh trước các thần kinh gai cổ từ C1 đến C4
Đám rối thần kinh cổ được tạo thành bởi:
D. Các thần kinh gai cổ từ C1 đến C4
B. Các nhánh trước các thần kinh gai cổ từ C1 đến C4
A. Các rễ trước các thần kinh gai cổ từ C1 đến C4
C. Các thần kinh gai cổ từ C1 đến C5
D. Thần kinh trên vai
(TK này thuộc đám rối thần kinh cánh tay)
Thần kinh nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối cổ nông:
B. Thần kinh tai lớn
D. Thần kinh trên vai
A. Thần kinh trên đòn
C. Thần kinh chẩm nhỏ
B. Cơ bậc thang trước
Thần kinh hoành sau khi xuất phát, chạy trên bề mặt của một cơ vùng cổ là:
A. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ bậc thang giữa
B. Cơ bậc thang trước
D. Cơ vai móng
Tất cả đều sai
Các xương sọ góp phần hình thành ổ mắt, ổ mũi, ổ miệng. Xương nào sau đây KHÔNG góp phần tạo nên thành dưới ổ mắt?
Xương gò má.
Xương hàm trên.
Xương khẩu cái.
Tất cả đều sai
Asterion
Mặt trong xương sọ có nhiều rãnh do các mạch máu hẳn lên tạo ra. Mốc giải phẫu nào sau đây ở mặt ngoài xương sọ tương ứng với vị trí đổi góc của xoang sigma ở mặt trong xương sọ?
Asterion.
Nasion.
Inion.
Pterion
D. A và B sai .
(Dây TK V2)
Ở xương sọ có các lỗ để thần kinh sọ chui ra.
Thần kinh sọ nào chui qua chi tiết A ?
A. Thân kinh II.
B. Thần kinh V1.
C. A và B đúng.
D. A và B sai
B. Xương thái dương
Xương hàm trên KHÔNG tiếp khớp với xương nào sau đây ?
A. Xương khẩu cái
B. Xương thái dương
C. Xương trán
D. Xương xoăn mũi dưới
B. Xương đỉnh.
Vị trí của các hố hạt màng nhện nằm ở xương nào sau đây?
A. Xương trán.
B. Xương đỉnh.
C. Xương chẩm.
D. Tất cả đều đúng.
D. Bờ sau cơ ức đòn chũm
Mốc nào sau đây của các cơ vùng cổ liên quan nhiều đến các nhánh cảm giác của đám rối thần kinh cổ ?
A. Bờ trong cơ ức giáp
B. Bờ trong cơ ức móng
C. Gân trung gian cơ vai móng
D. Bờ sau cơ ức đòn chũm
(Trang 349)
D. Xương móng
Xương nào sau đây không khớp với bất kỳ xương nào khác trong cơ thể và đóng vai trò là điểm neo cho nhiều cơ ở đầu và cổ?
A. Xương hàm dưới
B. Xương sàng
C. Xương chẩm
D. Xương móng