Bài 1 - Bài 8

studied byStudied by 0 people
0.0(0)
learn
LearnA personalized and smart learning plan
exam
Practice TestTake a test on your terms and definitions
spaced repetition
Spaced RepetitionScientifically backed study method
heart puzzle
Matching GameHow quick can you match all your cards?
flashcards
FlashcardsStudy terms and definitions
Get a hint
Hint

HCOO-

1 / 114

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

115 Terms

1

HCOO-

Formate

New cards
2

CH₃COO-

Acetate

New cards
3

C₂H₅COO-

Propionate

New cards
4

C₆H₅COO-

Benoate

New cards
5

CH₂=CHCOO-

Acrylate

New cards
6

CH₂=C(CH₃)COO-

Methacrylate

New cards
7

CH₃-

Methyl

New cards
8

C₂H₅-

Ethyl

New cards
9

CH₃CH₂CH₂-

Propyl

New cards
10

CH₃(CH₃)CH-

Isopropyl

New cards
11

C₆H₅-CH₂-

Benzyl

New cards
12

C₆H₅-

Phenyl

New cards
13

CH₂=CH-

Vinyl

New cards
14

CH₂=CH-CH₂-

Allyl

New cards
15

C₁₅H₃₁COOH

Palmitic acid

New cards
16

C₁₇H₃₅COOH

Stearic acid

New cards
17

C₁₇H₃₃COOH

Oleic aicd

New cards
18

C₁₇H₃₁COOH

Linoleic acid

New cards
19

(C₁₅H₃₁COO)₃C₃H₅

Glycerol tripalmitate hoặc tripalmitin

New cards
20

Ester ít tan

Trong nước

New cards
21

Chất béo

Không tan trong nước

New cards
22

Chất béo chứa nhiều gốc …, thường là … (mỡ lợn, mỡ bò,…)

Acid béo no, chất rắn

New cards
23

Chất béo chứa nhiều gốc …, thường là (dầu lạc, dầu vừng, dầu cá,…)

Acid béo không no, chất lỏng

New cards
24

Octyl acetate

Trong quả cam

New cards
25

Ethyl butyrate hoặc ethyl propionate

Mùi dứa chín

New cards
26

Isoamyl acetate

Mùi chuối chín

New cards
27

Benzyl acetate

Mùi hoa nhài

New cards
28

Gốc C₁₅H₃₁- và C₁₇H₃₅-

Phần kị nước, thâm nhập vào vết dầu, mỡ

New cards
29

H₂SO₄ đặc có vai trò

Xúc tác và hút nước (làm tăng hiệu suất phản ứng)

New cards
30

Chất béo triester của glycerol với các

Acid béo

New cards
31

Acid béo là carboxylic acid … có mạch carbon dài …

Đơn chức, không phân nhánh

New cards
32

Chất béo cũng có phản ứng đặc trưng của ester là

Phản ứng thuỷ phân

New cards
33

Thuỷ phân chất béo trong môi trường … thu được sản phẩm gồm … và các … tương ứng của acid béo (thành phần chính của xà phòng)

Kiềm, glycerol, muối

New cards
34

Xà phòng có thành phần chính là muối … hoặc … của các acid béo

Sodium, potassimum

New cards
35

Monosaccharide

Glucose, fructose

New cards
36

Disaccharide

Saccharose, maltose

New cards
37

Polysaccharide

Tinh bột, cellulose

New cards
38

Carbohydrate có công thức chung là

Cn(H2O)m

New cards
39

Glucose và fructose có công thức phân tử … đều tồn tại ở dạng

C6H12O6, mạch hở và mạch vòng

New cards
40

Trong dung dịch fructose chủ yếu tồn tại ở dạng

Vòng 5 cạnh

New cards
41

-OH hemiacetal là

Nhóm -OH ở vị trí số 1 trong glucose dạng mạch vòng

New cards
42

-OH hemiketal là

Nhóm -OH ở vị trí số 2 trong fructose

New cards
43

Nhóm -OH hemiacetal của glucose có khả năng phản ứng với methanol khi có mặt HCl khan tạo thành

Methyl glucoside

New cards
44

Glucose làm mất màu

Nước bromine

New cards
45

Saccharose có liên kết

a-1,2-glycoside

New cards
46

Maltose có liên kết

a-1,4-glycoside

New cards
47

Saccharose được tạo bởi một đơn vị … và một đơn vị …

a-glucose, b-fructose

New cards
48

Maltose được tạo bởi hai đơn vị

Glucose

New cards
49

Trong môi trường acid hoặc có enzyme làm xúc tác, saccharose bị thuỷ phân thành

Glucose và fructose

New cards
50

Tinh bột là

Chất rắn, màu trắng, không tan trong nước lạnh, tan trong nước nóng

New cards
51

Cellulose là

Chất rắn, dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ

New cards
52

Tinh bột có công thức phân tử

(C6H10O5)n

New cards
53

Tinh bột gồm

Amylose và amylopectin

New cards
54

Amylose tạo bởi nhiều đơn vị … nối với nhau qua liên kết … hình thành chuỗi dài xoắn …

a-glucose, a-1,4-glycoseside, không phân nhánh

New cards
55

Amylopectin tạo bởi nhiều đơn vị … nối với nhau qua liên kết … do có thêm liên kết … nên amylocpectin có

a-glucose, a-1,4-glycosdie, a-1,6-glycoside, mạch phân nhánh

New cards
56

Công thức phân tử của cellulose

(C6H11O5)n

New cards
57

Phân tử cellulose tạo bởi nhiều đơn vị … nối với nhau qua liên kết … tạo thành chuỗi dài …

B-glucose, B-1,4-glycoside, không phân nhánh

New cards
58

Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường acid tạo thành

Glucose

New cards
59

Tinh bột cũng bị thuỷ phân nhờ các enzyme trong quá trình tiêu hoá thành

Dextrin, maltose, glucose

New cards
60

Thực vật tạo tinh bột và cellulose nhờ

Quá trình quang hợp

New cards
61

Amine là

Dẫn xuất của ammonia

New cards
62

Aniline … nước

Không tan

New cards
63

Ở điều kiện thường amine có thể tồn tại ở thể

Khí, lỏng, rắn

New cards
64

Các amine có số nguyên tử carbon … thường

Nhỏ, tan nhiều trong nước

New cards
65

Aniline … quỳ tìm

Không đổi màu

New cards
66

Aniline phản ứng với nitrous acid (HNo₂) ở nhiệt độ thấp sinh ra

Muối diazonium

New cards
67

Khi tham gia phản ứng thế nguyên tử hydrogen của vòng benzene phân tử aniline ưu tiên thế nguyên tử hydrogen ở các vị trí

2,4,6

New cards
68

Phản ứng của alkylamine bậc một với nitrous acid sinh ra

Nitrogen và alcohol

New cards
69

Phương pháp phổ biến để điều chế amine

Khử hợp chất nitro hoặc alkyl hoá ammonia

New cards
70

Tính base của aniline

Yếu hơn methylamine

New cards
71

Trong dung dịch, amine phản ứng với H₂O tạo ra

Ammnonium và ion hydroxide

New cards
72

Protein trong cơ thể được tạo thành khoảng từ

20 amino acid (amino acid tiêu chuẩn)

New cards
73

Amino acid chia thành 2 nhóm

Nhóm thiết yếu

Nhóm không thiết yếu

New cards
74

Amino acid thiết yếu

Cơ thể không tổng hợp được cần cung cấp qua thức ăn

New cards
75

Amino acid không thiết yếu

Cơ thể tự tổng hợp được

New cards
76

Đa số amino acid trong tự nhiên là

a-amino aicd

New cards
77

Amino aicd là hợp chất hữu cơ … trong phân tử chứa đồng thời nhóm … và nhóm …

Tạp chức

Carboxyl (-COOH)

Amino (-NH₂)

New cards
78

Ở điều kiện thường amino acid là

Chất rắn

Dạng kết tinh

Không màu

New cards
79

Amino acid thường … trong nước

Tan nhiều

New cards
80

Amino acid có

Nhiệt độ nóng chảy cao

New cards
81

Ở pH khoảng 1-2 glycine tồn tại

Dạng cation, di chuyển về âm

New cards
82

Ở pH khoảng 6 glycine tồn tại dạng

Lưỡng cực, không di chuyển

New cards
83

Ở pH lớn hơn 10 glycine tồn tại chủ yếu dạng

Anino, di chuyển về dương

New cards
84

Trong dung dịch, amino acid phản ứng với

Base mạnh và acid mạnh

New cards
85

Khi có xúc tác acid mạnh, amino acid có phản ứng riêng của

Nhóm -COOH với alcohol

New cards
86

Alanine phản ứng với … khi có mặt …

Ethyl alcohol

HCl khan

New cards
87

Amino acid có tính … và có phản ứng tạo … khi có xúc tác …

Lưỡng tính

Ester

Acid mạnh

New cards
88

Ở điều kiện thích hợp, một số amino acid có thể tham gia

Phản ứng trùng ngưng tạo thành polymer

New cards
89

Peptide là … được hình thành từ các đơn vị … liên kết với nhau qua liên kết …

Hợp chất hữu cơ

a-amino acid

Peptide (-CO-NH-)

New cards
90

Peptide được hình thành từ 2, 3, 4 đơn vị a-amino acid lần lượt được gọi là

Dipeptide, tripeptide, tetrapeptide

New cards
91

Peptide được hình thành từ nhiều đơn vị a-amino acid được gọi là

Polypeptide

New cards
92

Khi thuỷ phân hoàn toàn peptide bởi … tạo thành …

Acid, base, enzyme

a-amino acid

New cards
93

Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptide có thể tạo thành

Các peptide nhỏ hơn

New cards
94

Peptide có từ … phản ứng với … trong môi trường kiềm tạo thành phức chất … đặc trưng gọi là …

2 liên kết peptide trở lên

Cu(OH)₂

Phản ứng màu biuret

New cards
95

Hemoglobin trong máu chứa … có chức năng … từ phổi đến các mô khắp cơ thể

Fe²⁺

Vận chuyển oxygen

New cards
96

Insulin là loại … gồm 2 chuỗi A và B được liên kết với nhau qua … sinh ra từ … có chức năng …

Protein nhỏ

Disufide

Tuyến tuỵ

Điều hoà lượng carbohydrate và chất béo

New cards
97

Protein có thể được phân loại thành

Protein đơn giản và protein phức tạp

New cards
98

Protein đơn giản như … trong thành phần cấu tạo chỉ chứa các

Insulin, albumin (lòng trắng trứng), fibroin (tơ tằm)

Đơn vị amino acid

New cards
99

Protein phức tạp là protein đơn giản liên kết với nhóm … như …

Phi protein

Đường, nucleic acid, lipid

New cards
100

Protein là hợp chất

Cao phân tử được hình thành từ một hay nhiều chuỗi polypeptide

New cards
robot