Kapitel 5 - Technik gut, alles gut?

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/201

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

202 Terms

1
New cards

e Beleuchtung

-en · wird meist im Singular

Ánh sáng

2
New cards

e Zapfsäule

-n

= e Tankstelle -n

Cây xăng

3
New cards

s Leitungswasser

Nước máy

zB. In Deutschland kann man ____________ trinken.
→ Ở Đức có thể uống nước máy.

4
New cards

untersuchen

khám, kiểm tra, xem xét kỹ

zB. Der Arzt __________t den Patienten.
→ Bác sĩ khám cho bệnh nhân.

5
New cards

stillstehen

đình trệ, đứng yên, ngừng lại, không hoạt động nữa.

zB. Während des Stromausfalls standen alle Maschinen ____.
→ Trong lúc mất điện, tất cả máy móc đều ngừng hoạt động.

6
New cards

r Geldautomat

Cây ATM

zB. Nachdem Tom viermal eine falsche Geheimzahl eingegeben hatte, behielt der __________ seine Karte ein. 

Sau khi Tom nhập vào bốn mã PIN sai, máy ATM đã nuốt thẻ của anh ta.

7
New cards

betroffen sein

bị ảnh hưởng

zB. Bei Stromausfall sind auch die Fußgänger _________.

8
New cards

s Gefrierfach

⸚er

ngăn đông lạnh 

zB. Das Eis liegt im _________.
→ Kem nằm trong ngăn đá.

9
New cards

r Speicherplatz

⸚e

Bộ nhớ

zB. Wahrscheinlich musst du ____________ freigeben.

10
New cards

freigeben

cho phép, giải phóng, công khai

zB. Speicherplatz _____________

11
New cards

stürzen

rơi, rớt, ngã, sụp đổ

zB. Ich sah das Flugzeug ins Gebäude ________. 

Tôi đã nhìn thấy máy bay va chạm vào tòa nhà.

12
New cards

anheben

nâng lên

zB. Der Stein war so schwer, dass niemand ihn ______ konnte. 

Viên đá quá nặng đến nỗi không ai có thể nâng được nó lên.

13
New cards

e Störung

-en

Sự nhiễu sóng, làm gián đoạn

14
New cards

e Steckdose

-n

Ổ điện

15
New cards

s Verlängerungskabel

-

dây nối điện

zB. Ohne ______________ reicht das Kabel des Computers nicht bis zur Steckdose.
→ Nếu không có dây nối, dây máy tính không với tới ổ cắm.

16
New cards

r Router

-

Bộ định tuyến

zB. Der _____ steht im Wohnzimmer.
→ Bộ phát Wi-Fi ở phòng khách.

17
New cards

r Adapter

-

bộ chuyển đổi / cục chuyển

zB. Ich brauche einen _______ für die Steckdose.
→ Tôi cần một cục chuyển cho ổ cắm.

18
New cards

e Warmwasserversorgung

hệ thống cung cấp nước nóng

zB. Bei einem Stromausfall gibt es oft Probleme mit der __________________.
→ Khi mất điện thường có vấn đề với việc cung cấp nước nóng.

19
New cards

Tücken der Technik

những trục trặc / sự cố khó lường của kỹ thuật, máy móc, công nghệ

zB. Wegen der Tücken der Technik konnte die Präsentation erst später beginnen.
→ Vì sự cố kỹ thuật nên buổi thuyết trình mới bắt đầu muộn.

20
New cards

e Pfütze

-n

Vũng nước

zB. Die Kinder springen in die _______n.

(Bọn trẻ nhảy vào các vũng nước.)

21
New cards

s Warnsystem

Hệ thống cảnh báo

zB.  Viele Autos haben heute ein _________, das beim Rückwärtsfahren piept.
→ Nhiều ô tô ngày nay có hệ thống cảnh báo, khi lùi xe sẽ kêu “bíp bíp”.

22
New cards

e Barrierefreiheit

-en

zB. Moderne Technik sorgt für mehr ____________, zum Beispiel durch Aufzüge oder Sprachprogramme.
→ Công nghệ hiện đại tạo ra nhiều sự tiếp cận không rào cản hơn, ví dụ qua thang máy hoặc phần mềm giọng nói.

23
New cards

r Tsunami

-s (được sử dụng nhiều hơn)

Sóng thần

zB. Viele Länder haben ein Warnsystem für ________s aufgebaut.
→ Nhiều quốc gia đã xây dựng hệ thống cảnh báo sóng thần.

24
New cards

e Verkehrssicherheit

-en

an toàn giao thông

zB. _____________ ist wichtig, damit weniger Unfälle passieren.
→ An toàn giao thông quan trọng để ít tai nạn xảy ra hơn.

25
New cards

r Rollstuhlfahrer

người đi xe lăn

zB. Im Bus gibt es einen speziellen Platz für ___________.
→ Trên xe buýt có chỗ đặc biệt dành cho người đi xe lăn.

26
New cards

s Hindernis

chướng ngại, vật cản, sự cản trở

zB. Für Rollstuhlfahrer können Treppen ein großes ________ sein.
→ Đối với người đi xe lăn, cầu thang có thể là một chướng ngại lớn.

27
New cards

lästig

làm phiền, khó chịu

zB. Ich finde es wirkich _____, wenn…

28
New cards

e Zugänglichkeit

(Sg.)

sự tiếp cận / khả năng tiếp cận

zB. Die ___________ von Informationen im Internet ist heute sehr wichtig.
→ Khả năng tiếp cận thông tin trên Internet ngày nay rất quan trọng.

29
New cards

r Kinderwagen

-

Xe đẩy

zB. Die Mutter schiebt den _________ durch den Park.
→ Người mẹ đẩy xe nôi qua công viên.

30
New cards

r Lift

-s

= r Aufzug ⸚e

31
New cards

e Betriebsstörung

-en

Trục trặc kĩ thuật

zB. Aufgrund einer ___________ konnte die U-Bahn heute nicht fahren.
→ Do sự cố vận hành, tàu điện ngầm hôm nay không chạy được.

32
New cards

leuchten

chiếu sáng

zB. Sterne _________ am Himmel. 

Các ngôi sao đang tỏa sáng trên bầu trời.

33
New cards

e Wettervorhersage

-n

= e Wetterpronose -n

Dự báo thời tiết

zB. Die ____________ sagt für morgen Regen voraus.
→ Dự báo thời tiết cho biết ngày mai sẽ mưa.

34
New cards

heiter

trời quang đãng, nắng đẹp (n) ______keit

vui vẻ, sảng khoái, tươi tắn = fröhlich

zB. Sie ist immer _____ und gut gelaunt.

→ Cô ấy luôn vui vẻ và tâm trạng tốt.

35
New cards

blinken

(Licht) schnell ein- und ausgehen

nhấp nháy

zB. Mein Computerbildschirm blinkt die ganze Zeit.
→ Màn hình máy tính của tôi cứ nhấp nháy suốt.

36
New cards

die Sicherheit erhöhen

tăng cường / nâng cao an toàn

zB. Neue Maßnahmen sollen die ________ im Straßenverkehr ________.
→ Những biện pháp mới nhằm nâng cao an toàn giao thông.

37
New cards

e Zuverlässigkeit

-en

sự tin cậy, độ đáng tin, tính đáng tin cậy

zB. Die __________ des neuen Computers ist beeindruckend.
→ Độ tin cậy của chiếc máy tính mới thật ấn tượng.

38
New cards

e Ablenkung

-en

sự phân tâm

zB. Das Handy ist oft eine ___________ bei der Arbeit.
→ Điện thoại thường là sự phân tâm khi làm việc.

39
New cards

r Rollstuhl

⸚e

Xe lăn

40
New cards

die technischen Möglichkeiten

các khả năng/kỹ thuật, phương tiện kỹ thuật, tiềm năng công nghệ

zB. Dank der __________ ___________ können wir heute weltweit in Echtzeit kommunizieren.
→ Nhờ các khả năng kỹ thuật, ngày nay chúng ta có thể giao tiếp toàn cầu theo thời gian thực.

41
New cards

in einer App nachsehen

kiểm tra / tra cứu trong một ứng dụng

zB. Ich muss __ _____ _____ nachsehen, wann der nächste Bus fährt.
→ Tôi phải kiểm tra trong một app xem khi nào chuyến xe buýt tiếp theo chạy.

42
New cards

vorhersagen

dự đoán, tiên đoán, báo trước

zB. Der Meteorologe ___t das Wetter für morgen voraus / _____r.
→ Nhà khí tượng học dự báo thời tiết ngày mai.

43
New cards

e Gamification

(Sg.)

áp dụng yếu tố trò chơi vào bối cảnh không phải trò chơi

dt. Gamifizierung

zB. Durch __________ werden Lerninhalte interessanter und motivierender gestaltet.
→ Nhờ Gamification, nội dung học tập trở nên thú vị và có tính động lực hơn.

44
New cards

r Ernst

(Sg.)

Sự nghiêm túc

zB. Sie hat die Prüfung mit großem _______ vorbereitet.
→ Cô ấy đã chuẩn bị kỳ thi với sự nghiêm túc lớn.

45
New cards

s Element

-e

Yếu tố, thành phần

Môi trường thiên nhiên

zB. Bei Gamification verwendet man _______e, die typisch für Spiele sind, wie z.B. Ranglisten oder Punktesammeln, in einem spielfremden Kontext.

46
New cards

e Rangliste

-n

bảng xếp hạng, danh sách xếp hạng

zB. Die Spieler stehen nach Punkten in der __________.
→ Các người chơi được xếp hạng theo điểm số trong bảng xếp hạng.

47
New cards

monoton

đơn điệu, tẻ nhạt, lặp đi lặp lại, thiếu thay đổi

zB. Das Spiel wurde nach einer Weile _______, weil es immer die gleichen Aufgaben gab.
→ Trò chơi trở nên đơn điệu sau một thời gian, vì luôn có những nhiệm vụ giống nhau.

48
New cards

r Anreiz

-e

động lực, khích lệ, sự thúc đẩy để làm gì đó

zB. Ein Wettbewerb kann ein ______ für Schüler sein, besser zu lernen.
→ Cuộc thi có thể là động lực để học sinh học tốt hơn.

49
New cards

sich messen mit D.

so tài, cạnh tranh với ai/cái gì

zB. Er wollte sich mit den besten Studenten ________.
→ Anh ấy muốn so tài với những sinh viên giỏi nhất.

50
New cards

festigen

củng cố

zB. In der Deutschklasse habe ich auch Kahoot mit anderen Studenten und Studentinnen gespielt. Es ist sehr praktisch und hilfreich, um meine Deutschkenntnisse zu _______.

51
New cards

s Phänomen

-e

hiện tượng, sự việc xảy ra, thường được chú ý hoặc đặc biệt

zB. Sein Erfolg ist kein Zufall, sondern ein Phänomen harter Arbeit.
→ Thành công của anh ấy không phải ngẫu nhiên, mà là kết quả của lao động chăm chỉ.

52
New cards

e Seriosität

en · wird selten im Plural verwendet 

sự nghiêm túc, tính đáng tin cậy, uy tín

zB. Man sollte immer die _________ von Quellen prüfen.
→ Luôn cần kiểm tra độ tin cậy của các nguồn thông tin.

53
New cards

gegen andere antreten

so tài, thi đấu, cạnh tranh với người khác

zB. In diesem Online-Spiel kann man _____ ______ _______.
→ Trong trò chơi online này, bạn có thể thi đấu với người khác.

54
New cards

eine Belohnung erhalten

nhận phần thưởng

zB. In der App können die Spieler für Erfolge Belohnungen _______.
→ Trong ứng dụng, người chơi có thể nhận phần thưởng cho các thành tích.

55
New cards

sich mit etw. gut auskennen

thành thạo, hiểu rõ về cái gì

zB. Wer sich mit der App gut _________t, kann Aufgaben schneller erledigen.
→ Ai thành thạo ứng dụng thì có thể hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn.

56
New cards

die Kontrolle behalten

giữ quyền kiểm soát / giữ kiểm soát

zB. Im Spiel ist es wichtig, die ________ über den Charakter zu _________.
→ Trong trò chơi, việc giữ kiểm soát nhân vật là rất quan trọng.

57
New cards

von den Gewohnheiten abweichen

phá vỡ thói quen

zB. Manchmal muss man ___ ___ _____________ __________, um neue Erfahrungen zu sammeln.
→ Đôi khi bạn phải làm khác thói quen để có trải nghiệm mới.

58
New cards

herunterladen

tắt máy, tải xuống

zB. den Computer ____________

>< hochfahren: khởi động

59
New cards

r Ansatz

⸚e

cách tiếp cận, phương pháp, hướng giải quyết

zB. In der Deutschklasse verwenden wir spielerische ___ätze, um das Lernen interessanter zu machen.
→ Trong lớp học tiếng Đức, chúng tôi dùng các cách tiếp cận mang tính trò chơi để việc học trở nên thú vị hơn.

60
New cards

interaktiv

tương tác

zB. ________e Stationen: trạm tương tác

61
New cards

s Kennzeichen

-

Đặc điểm, dấu hiệu nhận biết

62
New cards

r Stammsitz

-e

Trụ sở chính

63
New cards

s Exemplar

-e

bản, mẫu

64
New cards

e Errungenschaft

-en

Thành tựu

65
New cards

zahlen zu D.

thuộc về / được coi là

zB. Die Milchstraße zählt __ den größten Galaxien.
→ Dải Ngân Hà được coi là một trong những thiên hà lớn nhất.

66
New cards

anziehen

thu hút

zB. Ausstellungsfläche, die jährlich circa 1,5 Millionen Besucherinnen und Besucher aus der ganzen Welt _______t.

67
New cards

s Exponat

-e

Hiện vật

68
New cards

e Luftfahrt

en · wird selten im Plural verwendet 

Ngành hàng không

zB. Exponate aus der __________geschichte

hiện vật từ lịch sử hàng không

69
New cards

r Hubschrauber

-

Máy bay trực thăng

70
New cards

so beispielsweise ... sowie auch

ví dụ như … cũng như

zB. In der Ausstellung sieht man __ ______________ alte Lokomotiven, Kutschen _____ ____ das erste Automobil von Carl Benz.

Trong triển lãm, ví dụ như các đầu máy cổ, xe ngựa cũng như chiếc ô tô đầu tiên của Carl Benz.

71
New cards

e Lokomotive

-n

Đầu máy xe lửa

72
New cards

e Kutsche

-n

Xe ngựa

73
New cards

der Fokus liegt auf D.

tập trung vào / trọng tâm là

zB. m Deutschen Museum Bonn ____ ___ _____ ___ zeitgenössischer Forschung und Technik.

74
New cards

zeitgenössisch

đương đại

75
New cards

insbesondere

đặc biệt là / nhất là

zB. Im Deutschen Museum Bonn liegt der Fokus auf zeitgenössischer Forschung und Technik, __________ auf künstlicher Intelligenz, um für die Herausforderungen des 21. Jahrhunderts zu sensibilisieren.

76
New cards

sensibilisieren

nâng cao nhận thức

zB. um für die Herausforderungen des 21. Jahrhunderts zu _____________
→ nhằm nâng cao nhận thức về những thách thức của thế kỷ 21

77
New cards

auf etw. behalten

duy trì

zB. Bei der Teamübung _________ die Trainer den Spaß am Spiel aufrecht, ohne den Ernst der Situation aus den Augen zu verlieren.
Trong bài tập nhóm, huấn luyện viên duy trì niềm vui trong trò chơi mà không đánh mất tính nghiêm túc của tình huống.

78
New cards

mit wenig Geld Ideen umsetzen

thực hiện/triển khai ý tưởng với ngân sách hạn chế

zB. Auch __ ______ ____ kann man kreative Ideen ________.
→ Ngay cả với ít tiền, người ta vẫn có thể thực hiện các ý tưởng sáng tạo.

79
New cards

als Anreiz dienen

đóng vai trò như một động lực

zB. Belohnungen dienen als ______ für gute Leistungen.
→ Phần thưởng đóng vai trò như một động lực cho thành tích tốt.

80
New cards

e Gewinnsteigerung

-en

Tăng lợi nhuận, tăng doanh thu

81
New cards

an der Spitze

ở vị trí hàng đầu / đứng đầu

zB. Internet bleibt __ ___ ________.

Internet tiếp tục giữ vị trí dẫn đầu.

82
New cards

s Nutzungsverhalten

hành vi sử dụng / cách sử dụng

zB. ____________ von jungen Menschen im

83
New cards

e Freizeitbeschäftigung

-en

Hoạt động giải trí

84
New cards

sich entwickeln zu D.

phát triển thành / trở thành

zB. In dieser Welt hat es sich zur beliebsten Freizeitbeschäftigung der Deutschen __________t.

Trên thế giới này, nó đã phát triển trở thành hoạt động giải trí được ưa chuộng nhất của người Đức.

85
New cards

s Abwärtstrend

-s

Xu hướng giảm

zB. Ein ____________ ist nicht zu erkennen.

Chưa thấy có xu hướng đi xuống.

86
New cards

e Verfügbarkeit

en · wird selten im Plural verwendet 

Sự sẵn có

zB. Die ständige ___________ von Internet verändert unser Nutzungsverhalten.
→ Sự sẵn có liên tục của Internet thay đổi hành vi sử dụng của chúng ta.

87
New cards

sich erfreuen G.

(formell)

hưởng, có được, được hưởng

zB. Andere mediale Freizeitbeschäftigeungen wie Smartphone-Nutzung, Musik hören ________n _____ großer Beliebtheit.

88
New cards

nicht mehr wegdenken

không thể thiếu

zB. Das Internet ist im Leben der unter 30-jährigen nicht mehr ___zu_______.

Internet đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của những người dưới 30 tuổi.

89
New cards

mit Abstand am …sten

vượt trội nhất, bỏ xa những cái khác

zB. ___ ________ am beliebtesten ist der Austausch von Nachrichten.
Hoạt động được ưa chuộng số 1 chính là nhắn tin.

90
New cards

dynamisch

năng động, biến đổi, linh hoạt, thay đổi theo tình huống

zB. Das Videospiel beeindruckt mit _________em Wetter und realistischen Landschaften.
Trò chơi điện tử gây ấn tượng với hệ thống thời tiết động và phong cảnh chân thực.

91
New cards

r Wettkampf

⸚e

Cuộc thi đấu

92
New cards

die Konkurrenz abhängen

vượt qua, bỏ xa, bỏ lại đối thủ cạnh tranh phía sau

zB. Die Marketing - Agentur erhofft sich mit dem Angebot, neue Zielgruppen anzusprechen und ___ _________ __zu______.

93
New cards

s Launchen

ra mắt sản phẩm/sự kiện mới

zB. Beim diesjährigen ________ der App kann man in den ersten Monaten nicht nur Pokale erhalten und die Vorfreude steigern, sondern auch einen Kurzurlaub gewinnen.

94
New cards

r Pokal

-e

Cúp

95
New cards

e Abhilfe

n · wird meist im Singular verwendet 

Cách giải quyết

zB. Eine _______ bieten hier Gamifikation - Elemente, die in den Arbeitsalltag intergiert werden.

Một giải pháp ở đây là các yếu tố gamification, được tích hợp vào đời sống công việc hằng ngày.

96
New cards

sich beziehen auf A.

liên quan đến, ám chỉ đến, dựa vào cái gì đó

zB. Idealerweise ________ sich die Gamification - Elemente auf die eigene Firma, um die Mitarbeitenden emotional anzusprechen.

Lý tưởng nhất là các yếu tố gamification nên gắn liền với chính công ty, để có thể tác động đến cảm xúc của nhân viên.

97
New cards

firmenintern

nội bộ công ty

zB. Auf diese Weise können die Unternehmen auch Ideen zur Verbesserung der ___________en Prozesse erhalten.

Bằng cách này, các doanh nghiệp cũng có thể nhận được những ý tưởng để cải thiện các quy trình nội bộ

98
New cards

süchtig machen

gây nghiện

zB. Das neue Handyspiel macht total ______.
Trò chơi điện thoại mới này gây nghiện kinh khủng

99
New cards

übertrieben

(a)

quá mức, phóng đại, thái quá

zB. Das Feedbacksystem bei einer App kann ___________ sein.

100
New cards

e Belohnung

-en

phần thưởng, sự khen thưởng, tiền thưởng, thưởng

zB. __________en motivieren die Spieler, weiterzumachen.
→ Các phần thưởng tạo động lực cho người chơi tiếp tục.