1/201
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
e Beleuchtung
-en · wird meist im Singular
Ánh sáng
e Zapfsäule
-n
= e Tankstelle -n
Cây xăng
s Leitungswasser
Nước máy
zB. In Deutschland kann man ____________ trinken.
→ Ở Đức có thể uống nước máy.
untersuchen
khám, kiểm tra, xem xét kỹ
zB. Der Arzt __________t den Patienten.
→ Bác sĩ khám cho bệnh nhân.
stillstehen
đình trệ, đứng yên, ngừng lại, không hoạt động nữa.
zB. Während des Stromausfalls standen alle Maschinen ____.
→ Trong lúc mất điện, tất cả máy móc đều ngừng hoạt động.
r Geldautomat
Cây ATM
zB. Nachdem Tom viermal eine falsche Geheimzahl eingegeben hatte, behielt der __________ seine Karte ein.
Sau khi Tom nhập vào bốn mã PIN sai, máy ATM đã nuốt thẻ của anh ta.
betroffen sein
bị ảnh hưởng
zB. Bei Stromausfall sind auch die Fußgänger _________.
s Gefrierfach
⸚er
ngăn đông lạnh
zB. Das Eis liegt im _________.
→ Kem nằm trong ngăn đá.
r Speicherplatz
⸚e
Bộ nhớ
zB. Wahrscheinlich musst du ____________ freigeben.
freigeben
cho phép, giải phóng, công khai
zB. Speicherplatz _____________
stürzen
rơi, rớt, ngã, sụp đổ
zB. Ich sah das Flugzeug ins Gebäude ________.
Tôi đã nhìn thấy máy bay va chạm vào tòa nhà.
anheben
nâng lên
zB. Der Stein war so schwer, dass niemand ihn ______ konnte.
Viên đá quá nặng đến nỗi không ai có thể nâng được nó lên.
e Störung
-en
Sự nhiễu sóng, làm gián đoạn
e Steckdose
-n
Ổ điện
s Verlängerungskabel
-
dây nối điện
zB. Ohne ______________ reicht das Kabel des Computers nicht bis zur Steckdose.
→ Nếu không có dây nối, dây máy tính không với tới ổ cắm.
r Router
-
Bộ định tuyến
zB. Der _____ steht im Wohnzimmer.
→ Bộ phát Wi-Fi ở phòng khách.
r Adapter
-
bộ chuyển đổi / cục chuyển
zB. Ich brauche einen _______ für die Steckdose.
→ Tôi cần một cục chuyển cho ổ cắm.
e Warmwasserversorgung
hệ thống cung cấp nước nóng
zB. Bei einem Stromausfall gibt es oft Probleme mit der __________________.
→ Khi mất điện thường có vấn đề với việc cung cấp nước nóng.
Tücken der Technik
những trục trặc / sự cố khó lường của kỹ thuật, máy móc, công nghệ
zB. Wegen der Tücken der Technik konnte die Präsentation erst später beginnen.
→ Vì sự cố kỹ thuật nên buổi thuyết trình mới bắt đầu muộn.
e Pfütze
-n
Vũng nước
zB. Die Kinder springen in die _______n.
(Bọn trẻ nhảy vào các vũng nước.)
s Warnsystem
Hệ thống cảnh báo
zB. Viele Autos haben heute ein _________, das beim Rückwärtsfahren piept.
→ Nhiều ô tô ngày nay có hệ thống cảnh báo, khi lùi xe sẽ kêu “bíp bíp”.
e Barrierefreiheit
-en
zB. Moderne Technik sorgt für mehr ____________, zum Beispiel durch Aufzüge oder Sprachprogramme.
→ Công nghệ hiện đại tạo ra nhiều sự tiếp cận không rào cản hơn, ví dụ qua thang máy hoặc phần mềm giọng nói.
r Tsunami
-s (được sử dụng nhiều hơn)
Sóng thần
zB. Viele Länder haben ein Warnsystem für ________s aufgebaut.
→ Nhiều quốc gia đã xây dựng hệ thống cảnh báo sóng thần.
e Verkehrssicherheit
-en
an toàn giao thông
zB. _____________ ist wichtig, damit weniger Unfälle passieren.
→ An toàn giao thông quan trọng để ít tai nạn xảy ra hơn.
r Rollstuhlfahrer
người đi xe lăn
zB. Im Bus gibt es einen speziellen Platz für ___________.
→ Trên xe buýt có chỗ đặc biệt dành cho người đi xe lăn.
s Hindernis
chướng ngại, vật cản, sự cản trở
zB. Für Rollstuhlfahrer können Treppen ein großes ________ sein.
→ Đối với người đi xe lăn, cầu thang có thể là một chướng ngại lớn.
lästig
làm phiền, khó chịu
zB. Ich finde es wirkich _____, wenn…
e Zugänglichkeit
(Sg.)
sự tiếp cận / khả năng tiếp cận
zB. Die ___________ von Informationen im Internet ist heute sehr wichtig.
→ Khả năng tiếp cận thông tin trên Internet ngày nay rất quan trọng.
r Kinderwagen
-
Xe đẩy
zB. Die Mutter schiebt den _________ durch den Park.
→ Người mẹ đẩy xe nôi qua công viên.
r Lift
-s
= r Aufzug ⸚e
e Betriebsstörung
-en
Trục trặc kĩ thuật
zB. Aufgrund einer ___________ konnte die U-Bahn heute nicht fahren.
→ Do sự cố vận hành, tàu điện ngầm hôm nay không chạy được.
leuchten
chiếu sáng
zB. Sterne _________ am Himmel.
Các ngôi sao đang tỏa sáng trên bầu trời.
e Wettervorhersage
-n
= e Wetterpronose -n
Dự báo thời tiết
zB. Die ____________ sagt für morgen Regen voraus.
→ Dự báo thời tiết cho biết ngày mai sẽ mưa.
heiter
trời quang đãng, nắng đẹp (n) ______keit
vui vẻ, sảng khoái, tươi tắn = fröhlich
zB. Sie ist immer _____ und gut gelaunt.
→ Cô ấy luôn vui vẻ và tâm trạng tốt.
blinken
(Licht) schnell ein- und ausgehen
nhấp nháy
zB. Mein Computerbildschirm blinkt die ganze Zeit.
→ Màn hình máy tính của tôi cứ nhấp nháy suốt.
die Sicherheit erhöhen
tăng cường / nâng cao an toàn
zB. Neue Maßnahmen sollen die ________ im Straßenverkehr ________.
→ Những biện pháp mới nhằm nâng cao an toàn giao thông.
e Zuverlässigkeit
-en
sự tin cậy, độ đáng tin, tính đáng tin cậy
zB. Die __________ des neuen Computers ist beeindruckend.
→ Độ tin cậy của chiếc máy tính mới thật ấn tượng.
e Ablenkung
-en
sự phân tâm
zB. Das Handy ist oft eine ___________ bei der Arbeit.
→ Điện thoại thường là sự phân tâm khi làm việc.
r Rollstuhl
⸚e
Xe lăn
die technischen Möglichkeiten
các khả năng/kỹ thuật, phương tiện kỹ thuật, tiềm năng công nghệ
zB. Dank der __________ ___________ können wir heute weltweit in Echtzeit kommunizieren.
→ Nhờ các khả năng kỹ thuật, ngày nay chúng ta có thể giao tiếp toàn cầu theo thời gian thực.
in einer App nachsehen
kiểm tra / tra cứu trong một ứng dụng
zB. Ich muss __ _____ _____ nachsehen, wann der nächste Bus fährt.
→ Tôi phải kiểm tra trong một app xem khi nào chuyến xe buýt tiếp theo chạy.
vorhersagen
dự đoán, tiên đoán, báo trước
zB. Der Meteorologe ___t das Wetter für morgen voraus / _____r.
→ Nhà khí tượng học dự báo thời tiết ngày mai.
e Gamification
(Sg.)
áp dụng yếu tố trò chơi vào bối cảnh không phải trò chơi
dt. Gamifizierung
zB. Durch __________ werden Lerninhalte interessanter und motivierender gestaltet.
→ Nhờ Gamification, nội dung học tập trở nên thú vị và có tính động lực hơn.
r Ernst
(Sg.)
Sự nghiêm túc
zB. Sie hat die Prüfung mit großem _______ vorbereitet.
→ Cô ấy đã chuẩn bị kỳ thi với sự nghiêm túc lớn.
s Element
-e
Yếu tố, thành phần
Môi trường thiên nhiên
zB. Bei Gamification verwendet man _______e, die typisch für Spiele sind, wie z.B. Ranglisten oder Punktesammeln, in einem spielfremden Kontext.
e Rangliste
-n
bảng xếp hạng, danh sách xếp hạng
zB. Die Spieler stehen nach Punkten in der __________.
→ Các người chơi được xếp hạng theo điểm số trong bảng xếp hạng.
monoton
đơn điệu, tẻ nhạt, lặp đi lặp lại, thiếu thay đổi
zB. Das Spiel wurde nach einer Weile _______, weil es immer die gleichen Aufgaben gab.
→ Trò chơi trở nên đơn điệu sau một thời gian, vì luôn có những nhiệm vụ giống nhau.
r Anreiz
-e
động lực, khích lệ, sự thúc đẩy để làm gì đó
zB. Ein Wettbewerb kann ein ______ für Schüler sein, besser zu lernen.
→ Cuộc thi có thể là động lực để học sinh học tốt hơn.
sich messen mit D.
so tài, cạnh tranh với ai/cái gì
zB. Er wollte sich mit den besten Studenten ________.
→ Anh ấy muốn so tài với những sinh viên giỏi nhất.
festigen
củng cố
zB. In der Deutschklasse habe ich auch Kahoot mit anderen Studenten und Studentinnen gespielt. Es ist sehr praktisch und hilfreich, um meine Deutschkenntnisse zu _______.
s Phänomen
-e
hiện tượng, sự việc xảy ra, thường được chú ý hoặc đặc biệt
zB. Sein Erfolg ist kein Zufall, sondern ein Phänomen harter Arbeit.
→ Thành công của anh ấy không phải ngẫu nhiên, mà là kết quả của lao động chăm chỉ.
e Seriosität
en · wird selten im Plural verwendet
sự nghiêm túc, tính đáng tin cậy, uy tín
zB. Man sollte immer die _________ von Quellen prüfen.
→ Luôn cần kiểm tra độ tin cậy của các nguồn thông tin.
gegen andere antreten
so tài, thi đấu, cạnh tranh với người khác
zB. In diesem Online-Spiel kann man _____ ______ _______.
→ Trong trò chơi online này, bạn có thể thi đấu với người khác.
eine Belohnung erhalten
nhận phần thưởng
zB. In der App können die Spieler für Erfolge Belohnungen _______.
→ Trong ứng dụng, người chơi có thể nhận phần thưởng cho các thành tích.
sich mit etw. gut auskennen
thành thạo, hiểu rõ về cái gì
zB. Wer sich mit der App gut _________t, kann Aufgaben schneller erledigen.
→ Ai thành thạo ứng dụng thì có thể hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn.
die Kontrolle behalten
giữ quyền kiểm soát / giữ kiểm soát
zB. Im Spiel ist es wichtig, die ________ über den Charakter zu _________.
→ Trong trò chơi, việc giữ kiểm soát nhân vật là rất quan trọng.
von den Gewohnheiten abweichen
phá vỡ thói quen
zB. Manchmal muss man ___ ___ _____________ __________, um neue Erfahrungen zu sammeln.
→ Đôi khi bạn phải làm khác thói quen để có trải nghiệm mới.
herunterladen
tắt máy, tải xuống
zB. den Computer ____________
>< hochfahren: khởi động
r Ansatz
⸚e
cách tiếp cận, phương pháp, hướng giải quyết
zB. In der Deutschklasse verwenden wir spielerische ___ätze, um das Lernen interessanter zu machen.
→ Trong lớp học tiếng Đức, chúng tôi dùng các cách tiếp cận mang tính trò chơi để việc học trở nên thú vị hơn.
interaktiv
tương tác
zB. ________e Stationen: trạm tương tác
s Kennzeichen
-
Đặc điểm, dấu hiệu nhận biết
r Stammsitz
-e
Trụ sở chính
s Exemplar
-e
bản, mẫu
e Errungenschaft
-en
Thành tựu
zahlen zu D.
thuộc về / được coi là
zB. Die Milchstraße zählt __ den größten Galaxien.
→ Dải Ngân Hà được coi là một trong những thiên hà lớn nhất.
anziehen
thu hút
zB. Ausstellungsfläche, die jährlich circa 1,5 Millionen Besucherinnen und Besucher aus der ganzen Welt _______t.
s Exponat
-e
Hiện vật
e Luftfahrt
en · wird selten im Plural verwendet
Ngành hàng không
zB. Exponate aus der __________geschichte
hiện vật từ lịch sử hàng không
r Hubschrauber
-
Máy bay trực thăng
so beispielsweise ... sowie auch
ví dụ như … cũng như
zB. In der Ausstellung sieht man __ ______________ alte Lokomotiven, Kutschen _____ ____ das erste Automobil von Carl Benz.
Trong triển lãm, ví dụ như các đầu máy cổ, xe ngựa cũng như chiếc ô tô đầu tiên của Carl Benz.
e Lokomotive
-n
Đầu máy xe lửa
e Kutsche
-n
Xe ngựa
der Fokus liegt auf D.
tập trung vào / trọng tâm là
zB. m Deutschen Museum Bonn ____ ___ _____ ___ zeitgenössischer Forschung und Technik.
zeitgenössisch
đương đại
insbesondere
đặc biệt là / nhất là
zB. Im Deutschen Museum Bonn liegt der Fokus auf zeitgenössischer Forschung und Technik, __________ auf künstlicher Intelligenz, um für die Herausforderungen des 21. Jahrhunderts zu sensibilisieren.
sensibilisieren
nâng cao nhận thức
zB. um für die Herausforderungen des 21. Jahrhunderts zu _____________
→ nhằm nâng cao nhận thức về những thách thức của thế kỷ 21
auf etw. behalten
duy trì
zB. Bei der Teamübung _________ die Trainer den Spaß am Spiel aufrecht, ohne den Ernst der Situation aus den Augen zu verlieren.
→ Trong bài tập nhóm, huấn luyện viên duy trì niềm vui trong trò chơi mà không đánh mất tính nghiêm túc của tình huống.
mit wenig Geld Ideen umsetzen
thực hiện/triển khai ý tưởng với ngân sách hạn chế
zB. Auch __ ______ ____ kann man kreative Ideen ________.
→ Ngay cả với ít tiền, người ta vẫn có thể thực hiện các ý tưởng sáng tạo.
als Anreiz dienen
đóng vai trò như một động lực
zB. Belohnungen dienen als ______ für gute Leistungen.
→ Phần thưởng đóng vai trò như một động lực cho thành tích tốt.
e Gewinnsteigerung
-en
Tăng lợi nhuận, tăng doanh thu
an der Spitze
ở vị trí hàng đầu / đứng đầu
zB. Internet bleibt __ ___ ________.
Internet tiếp tục giữ vị trí dẫn đầu.
s Nutzungsverhalten
hành vi sử dụng / cách sử dụng
zB. ____________ von jungen Menschen im
e Freizeitbeschäftigung
-en
Hoạt động giải trí
sich entwickeln zu D.
phát triển thành / trở thành
zB. In dieser Welt hat es sich zur beliebsten Freizeitbeschäftigung der Deutschen __________t.
Trên thế giới này, nó đã phát triển trở thành hoạt động giải trí được ưa chuộng nhất của người Đức.
s Abwärtstrend
-s
Xu hướng giảm
zB. Ein ____________ ist nicht zu erkennen.
Chưa thấy có xu hướng đi xuống.
e Verfügbarkeit
en · wird selten im Plural verwendet
Sự sẵn có
zB. Die ständige ___________ von Internet verändert unser Nutzungsverhalten.
→ Sự sẵn có liên tục của Internet thay đổi hành vi sử dụng của chúng ta.
sich erfreuen G.
(formell)
hưởng, có được, được hưởng
zB. Andere mediale Freizeitbeschäftigeungen wie Smartphone-Nutzung, Musik hören ________n _____ großer Beliebtheit.
nicht mehr wegdenken
không thể thiếu
zB. Das Internet ist im Leben der unter 30-jährigen nicht mehr ___zu_______.
Internet đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của những người dưới 30 tuổi.
mit Abstand am …sten
vượt trội nhất, bỏ xa những cái khác
zB. ___ ________ am beliebtesten ist der Austausch von Nachrichten.
Hoạt động được ưa chuộng số 1 chính là nhắn tin.
dynamisch
năng động, biến đổi, linh hoạt, thay đổi theo tình huống
zB. Das Videospiel beeindruckt mit _________em Wetter und realistischen Landschaften.
Trò chơi điện tử gây ấn tượng với hệ thống thời tiết động và phong cảnh chân thực.
r Wettkampf
⸚e
Cuộc thi đấu
die Konkurrenz abhängen
vượt qua, bỏ xa, bỏ lại đối thủ cạnh tranh phía sau
zB. Die Marketing - Agentur erhofft sich mit dem Angebot, neue Zielgruppen anzusprechen und ___ _________ __zu______.
s Launchen
ra mắt sản phẩm/sự kiện mới
zB. Beim diesjährigen ________ der App kann man in den ersten Monaten nicht nur Pokale erhalten und die Vorfreude steigern, sondern auch einen Kurzurlaub gewinnen.
r Pokal
-e
Cúp
e Abhilfe
n · wird meist im Singular verwendet
Cách giải quyết
zB. Eine _______ bieten hier Gamifikation - Elemente, die in den Arbeitsalltag intergiert werden.
Một giải pháp ở đây là các yếu tố gamification, được tích hợp vào đời sống công việc hằng ngày.
sich beziehen auf A.
liên quan đến, ám chỉ đến, dựa vào cái gì đó
zB. Idealerweise ________ sich die Gamification - Elemente auf die eigene Firma, um die Mitarbeitenden emotional anzusprechen.
Lý tưởng nhất là các yếu tố gamification nên gắn liền với chính công ty, để có thể tác động đến cảm xúc của nhân viên.
firmenintern
nội bộ công ty
zB. Auf diese Weise können die Unternehmen auch Ideen zur Verbesserung der ___________en Prozesse erhalten.
Bằng cách này, các doanh nghiệp cũng có thể nhận được những ý tưởng để cải thiện các quy trình nội bộ
süchtig machen
gây nghiện
zB. Das neue Handyspiel macht total ______.
Trò chơi điện thoại mới này gây nghiện kinh khủng
übertrieben
(a)
quá mức, phóng đại, thái quá
zB. Das Feedbacksystem bei einer App kann ___________ sein.
e Belohnung
-en
phần thưởng, sự khen thưởng, tiền thưởng, thưởng
zB. __________en motivieren die Spieler, weiterzumachen.
→ Các phần thưởng tạo động lực cho người chơi tiếp tục.