kapitel 8: Rund um Körper und Geist

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/145

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

146 Terms

1
New cards

-r Geist

tinh thần, trí óc

2
New cards

im Schatten bleiben

ở trong bóng râm

Ich bleibe im Schatten, weil es heute sehr heiß ist.

Er bleibt immer im Schatten seines Bruders

3
New cards

das Herz stärken

cổ vũ, động viên tinh thần

Du musst dein Herz stärken und weitermachen

4
New cards

annehmen

chấp nhận, đảm nhận vai trò gì, cho rằng

Ich nehme an, dass er heute nicht kommt.

5
New cards

ablehnen

từ chối

6
New cards

anbieten

đề nghị, cung cấp = offer

7
New cards

eiskalt

lạnh như băng

8
New cards

-r Fruchsaft

nước ép trái cây

9
New cards

-e Flüssigkeit

chất lỏng

70 Prozent unseres Körpers bestehen aus Flüssigkeit.

10
New cards

bestehen

1. „Bestehen“ có nghĩa là „tồn tại“, „gồm có“ hoặc „bao gồm“

Khi dùng „bestehen aus“, động từ này có nghĩa là „gồm có“ hoặc „bao gồm“.

  • Ví dụ:

    • „Der Kuchen besteht aus Mehl, Zucker und Butter.“
      (Bánh bao gồm bột mì, đường và bơ.)

    • „Unser Körper besteht zu 70 Prozent aus Wasser.“
      (Cơ thể chúng ta gồm 70% là nước.)

2. „Bestehen“ có nghĩa là „vượt qua“ (kiểm tra, bài thi)

Khi dùng „bestehen“ mà không có giới từ, động từ này có nghĩa là „vượt qua“ hoặc „đỗ“ trong các bài kiểm tra, kỳ thi.

  • Ví dụ:

    • „Ich habe die Prüfung bestanden.“
      (Tôi đã vượt qua kỳ thi.)

    • „Sie hat das Interview bestanden.“
      (Cô ấy đã vượt qua buổi phỏng vấn.)

3. „Bestehen“ có nghĩa là „khăng khăng, kiên định“

Khi „bestehen auf“ được sử dụng, nó có nghĩa là „khăng khăng đòi hỏi“ hoặc „kiên quyết yêu cầu“.

  • Ví dụ:

    • „Er besteht auf seiner Meinung.“
      (Anh ấy kiên quyết với ý kiến của mình.)

    • „Ich bestehe darauf, dass du kommst.“
      (Tôi khăng khăng yêu cầu bạn phải đến.)

4. „Bestehen“ có nghĩa là „tồn tại lâu dài“ (trong ngữ cảnh trừu tượng)

Khi „bestehen“ được dùng trong một ngữ cảnh trừu tượng, nó có thể có nghĩa là một điều gì đó sẽ „tồn tại lâu dài“.

  • Ví dụ:

    • „Die Tradition besteht seit Jahrhunderten.“
      (Truyền thống này đã tồn tại hàng thế kỷ.)

    • „Der Vertrag besteht noch.“
      (Hợp đồng này vẫn còn hiệu lực.)

11
New cards

zwischendurch

ngắt quãng

12
New cards

Durst spüren

cảm thấy khát nước

13
New cards

roh

sống

14
New cards

blutig

tái, đẫm máu

ein blutiger Krieg

15
New cards

-r blutiger Anfängen

một người mới chưa có kinh nghiệm

Er ist ein blutiger Anfänger im Programieren, aber er lernt sehr schnell.

16
New cards

sich anstrengen

cố gắng = versuchen

Ich strenge mich an, Deutsch zu lernen.

17
New cards

schaffen

hoàn thành

erledigen

18
New cards

sich befinden (auf)

đặt ở , cảm thấy thế nào

Wie befindet sich der Patient?

19
New cards

vorsehen für Ak

dự dành, dành cho ai

20
New cards

-r Physiotherapeut

nhà trị liệu vật lí

21
New cards

-e Kraft

nặng lượng

kraftlos : yếu ớt

22
New cards

-r Bedaft an …

yêu cầu

23
New cards

-r Zustand

tình trạng sức khoẻ

24
New cards

vorbeifahren

đi qua ( bằng phương tiện)

25
New cards

-r Witz

hài , tiểu phẩm

Das war nur ein Witz

26
New cards

verzehren

ăn, tiêu thụ( không phải thực phẩm cũng được )

Er verzehrt viel Energie bei der Arbeit.

27
New cards

die Hausordnung

nội quy

28
New cards

das Gelände

khu vực

29
New cards

der Außenbereich

khu vực bên ngoài

30
New cards

die Fundsache

đồ thất lạc

31
New cards

überall

mọi nơi

32
New cards

abstellen

đặt , đỗ

Kann ich meinen Rucksack auf dem Stuhl abstellen?

33
New cards

aufhalten

ơ lại, tạm trú

34
New cards

die Fläche

bề mặt

35
New cards

Ordnung halten

sắp xếp và giữ gìn trật tự trong không gian hoặc các vật dụng.

36
New cards

zugänglich

dễ dàng tiếp cận

37
New cards

frei bleiben

sự giữ không gian hoặc thời gian trống rỗng, không bị chiếm dụng.

38
New cards

der Restmüll

rác thải ko tái chế

39
New cards

der Wettbewerb

cuộc thi

40
New cards

sich an die Regeln halten

tuân thủ các quy tắc đã đặt ra.

41
New cards

an der Leine sein

trong dây xích bị quản lý, không tự do

42
New cards

betreten

bước vào

43
New cards

das Fahrzeug

phương tiện giao thông

44
New cards

entfernen

di dời, loại bỏ

45
New cards

die Straßenkleidung

đồ bình thường

46
New cards

unter Aufsicht benutzen

sự dụng dưới sư giám sát

47
New cards

der Wasserspender

máy nước tự động

48
New cards

gestattet

được cho phép

49
New cards

die Verwaltung

cơ quan quản lí

50
New cards

ausschließlich

duy nhất

51
New cards

vorhanden sein

trong tình trạng có sẵn

52
New cards

die Leitung

cơ quan chỉ đạo

leiten : lead

53
New cards

die Klinik

phòng khám

54
New cards

die Mahlzeit

meal

55
New cards

zuständig sein für

to be responsible

56
New cards

zu Verfügung stehen

to be available

57
New cards

eignen sich für…

phù hợp

Diese Schuhe eignen sich gut für das Wandern

58
New cards

empfangen

tiếp nhận tín hiệu ( thiết bị )

59
New cards

Der Apparat

thiết bị

60
New cards

die Gebühr

chi phí

61
New cards

die Entlassung

xuất viện

62
New cards

betragen

tộng cộng là

63
New cards

einschließlich

gồm cả, bao gồm

64
New cards

erhalten

  • Nhận được (thường dùng khi nhận một vật gì đó, chẳng hạn như quà tặng, thư từ, thông tin, v.v.):

    • „Ich habe ein Geschenk erhalten.“
      (Tôi đã nhận được một món quà.)

    • „Wir haben einen Brief erhalten.“
      (Chúng tôi đã nhận được một bức thư.)

  • Duy trì, bảo vệ (được sử dụng để diễn tả việc giữ gìn một cái gì đó trong trạng thái tốt hoặc không thay đổi):

    • „Es ist wichtig, die Umwelt zu erhalten.“
      (Việc bảo vệ môi trường là rất quan trọng.)

    • „Das Gebäude muss erhalten bleiben.“
      (Tòa nhà phải được duy trì.)

  • Giữ lại (thường trong ngữ cảnh tài sản, quyền lợi hoặc thông tin):

    • „Er hat seine Position erhalten.“
      (Anh ấy đã giữ lại vị trí của mình.)

    • „Wir haben die Informationen erhalten.“
      (Chúng tôi đã giữ lại thông tin.)

65
New cards

sämtlich (a)

sämtliche Wertsachen

tất cả, mọi thứ

66
New cards

aufbewahren

bảo quản, giữ gìn

67
New cards

die Drogerie

cửa hàng dược phẩm

68
New cards

der Brand

hỏa hoạn

69
New cards

der Alarmknopf

chuông báo động

70
New cards

beschildern

gắn biển hiệu, biển báo

71
New cards

grundsätzlich

im Prinzip

72
New cards

untersagen

verboten oder nicht erlauben

73
New cards

vorkommen

xảy ra, xuất hiện

Vorkommen : sự xuất hiện , mỏ khoáng sản

74
New cards

bestimmt

cụ thể , đặc biệt

75
New cards

der Anlass

dịp, Gelegenheit

76
New cards

Das Gehirn trainieren

luyện trí não

77
New cards

Entstehen

sự hình thành hoặc phát sinh một điều gì đó.

78
New cards

der Musikgeschmack

gu âm nhạc

Sein Musikgeschmack ist sehr vielseitig

79
New cards

Im Laufe der Zeit

dần dần theo thời gian

80
New cards

das Merkmal

đặc trưng

81
New cards

die Reklame

Quảng cáo

82
New cards

Beobachten

để í, theo dõi

83
New cards

Die Veranstaltung

sự kiện

84
New cards

Der Puls

nhịp điệu

85
New cards

sinken

chìm

86
New cards

beruhigend

êm dịu

87
New cards

gelangen

đến được, đạt tới

88
New cards

Weinen

khóc

89
New cards

Tragisch

bạo liệt, bi thảm

90
New cards

Berühren

chạm vào, tác động đến

Ihre Worte haben mein Herz berührt.

91
New cards

die Branche

lĩnh vực

92
New cards

die Werbung

quảng cáo , tiếp thị

93
New cards

anleiden

hướng dẫn, chỉ dạy

vermitteln

94
New cards

leiden an

mắc bệnh gì

95
New cards

das Erlebnis

trải nghiệm

Das war ein unvergessliches Erlebnis.

96
New cards

die Wirkung

hiệu quả

97
New cards

Verarbeiten

xử lí

98
New cards

die Heilung

sự hồi phục, chữa lành

99
New cards

schwach

yếu đuối

100
New cards

schwindlig

chóng mặt