1/145
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
-r Geist
tinh thần, trí óc
im Schatten bleiben
ở trong bóng râm
Ich bleibe im Schatten, weil es heute sehr heiß ist.
Er bleibt immer im Schatten seines Bruders
das Herz stärken
cổ vũ, động viên tinh thần
Du musst dein Herz stärken und weitermachen
annehmen
chấp nhận, đảm nhận vai trò gì, cho rằng
Ich nehme an, dass er heute nicht kommt.
ablehnen
từ chối
anbieten
đề nghị, cung cấp = offer
eiskalt
lạnh như băng
-r Fruchsaft
nước ép trái cây
-e Flüssigkeit
chất lỏng
70 Prozent unseres Körpers bestehen aus Flüssigkeit.
bestehen
Khi dùng „bestehen aus“, động từ này có nghĩa là „gồm có“ hoặc „bao gồm“.
Ví dụ:
„Der Kuchen besteht aus Mehl, Zucker und Butter.“
(Bánh bao gồm bột mì, đường và bơ.)
„Unser Körper besteht zu 70 Prozent aus Wasser.“
(Cơ thể chúng ta gồm 70% là nước.)
Khi dùng „bestehen“ mà không có giới từ, động từ này có nghĩa là „vượt qua“ hoặc „đỗ“ trong các bài kiểm tra, kỳ thi.
Ví dụ:
„Ich habe die Prüfung bestanden.“
(Tôi đã vượt qua kỳ thi.)
„Sie hat das Interview bestanden.“
(Cô ấy đã vượt qua buổi phỏng vấn.)
Khi „bestehen auf“ được sử dụng, nó có nghĩa là „khăng khăng đòi hỏi“ hoặc „kiên quyết yêu cầu“.
Ví dụ:
„Er besteht auf seiner Meinung.“
(Anh ấy kiên quyết với ý kiến của mình.)
„Ich bestehe darauf, dass du kommst.“
(Tôi khăng khăng yêu cầu bạn phải đến.)
Khi „bestehen“ được dùng trong một ngữ cảnh trừu tượng, nó có thể có nghĩa là một điều gì đó sẽ „tồn tại lâu dài“.
Ví dụ:
„Die Tradition besteht seit Jahrhunderten.“
(Truyền thống này đã tồn tại hàng thế kỷ.)
„Der Vertrag besteht noch.“
(Hợp đồng này vẫn còn hiệu lực.)
zwischendurch
ngắt quãng
Durst spüren
cảm thấy khát nước
roh
sống
blutig
tái, đẫm máu
ein blutiger Krieg
-r blutiger Anfängen
một người mới chưa có kinh nghiệm
Er ist ein blutiger Anfänger im Programieren, aber er lernt sehr schnell.
sich anstrengen
cố gắng = versuchen
Ich strenge mich an, Deutsch zu lernen.
schaffen
hoàn thành
erledigen
sich befinden (auf)
đặt ở , cảm thấy thế nào
Wie befindet sich der Patient?
vorsehen für Ak
dự dành, dành cho ai
-r Physiotherapeut
nhà trị liệu vật lí
-e Kraft
nặng lượng
kraftlos : yếu ớt
-r Bedaft an …
yêu cầu
-r Zustand
tình trạng sức khoẻ
vorbeifahren
đi qua ( bằng phương tiện)
-r Witz
hài , tiểu phẩm
Das war nur ein Witz
verzehren
ăn, tiêu thụ( không phải thực phẩm cũng được )
Er verzehrt viel Energie bei der Arbeit.
die Hausordnung
nội quy
das Gelände
khu vực
der Außenbereich
khu vực bên ngoài
die Fundsache
đồ thất lạc
überall
mọi nơi
abstellen
đặt , đỗ
Kann ich meinen Rucksack auf dem Stuhl abstellen?
aufhalten
ơ lại, tạm trú
die Fläche
bề mặt
Ordnung halten
sắp xếp và giữ gìn trật tự trong không gian hoặc các vật dụng.
zugänglich
dễ dàng tiếp cận
frei bleiben
sự giữ không gian hoặc thời gian trống rỗng, không bị chiếm dụng.
der Restmüll
rác thải ko tái chế
der Wettbewerb
cuộc thi
sich an die Regeln halten
tuân thủ các quy tắc đã đặt ra.
an der Leine sein
trong dây xích bị quản lý, không tự do
betreten
bước vào
das Fahrzeug
phương tiện giao thông
entfernen
di dời, loại bỏ
die Straßenkleidung
đồ bình thường
unter Aufsicht benutzen
sự dụng dưới sư giám sát
der Wasserspender
máy nước tự động
gestattet
được cho phép
die Verwaltung
cơ quan quản lí
ausschließlich
duy nhất
vorhanden sein
trong tình trạng có sẵn
die Leitung
cơ quan chỉ đạo
leiten : lead
die Klinik
phòng khám
die Mahlzeit
meal
zuständig sein für
to be responsible
zu Verfügung stehen
to be available
eignen sich für…
phù hợp
Diese Schuhe eignen sich gut für das Wandern
empfangen
tiếp nhận tín hiệu ( thiết bị )
Der Apparat
thiết bị
die Gebühr
chi phí
die Entlassung
xuất viện
betragen
tộng cộng là
einschließlich
gồm cả, bao gồm
erhalten
Nhận được (thường dùng khi nhận một vật gì đó, chẳng hạn như quà tặng, thư từ, thông tin, v.v.):
„Ich habe ein Geschenk erhalten.“
(Tôi đã nhận được một món quà.)
„Wir haben einen Brief erhalten.“
(Chúng tôi đã nhận được một bức thư.)
Duy trì, bảo vệ (được sử dụng để diễn tả việc giữ gìn một cái gì đó trong trạng thái tốt hoặc không thay đổi):
„Es ist wichtig, die Umwelt zu erhalten.“
(Việc bảo vệ môi trường là rất quan trọng.)
„Das Gebäude muss erhalten bleiben.“
(Tòa nhà phải được duy trì.)
Giữ lại (thường trong ngữ cảnh tài sản, quyền lợi hoặc thông tin):
„Er hat seine Position erhalten.“
(Anh ấy đã giữ lại vị trí của mình.)
„Wir haben die Informationen erhalten.“
(Chúng tôi đã giữ lại thông tin.)
sämtlich (a)
sämtliche Wertsachen
tất cả, mọi thứ
aufbewahren
bảo quản, giữ gìn
die Drogerie
cửa hàng dược phẩm
der Brand
hỏa hoạn
der Alarmknopf
chuông báo động
beschildern
gắn biển hiệu, biển báo
grundsätzlich
im Prinzip
untersagen
verboten oder nicht erlauben
vorkommen
xảy ra, xuất hiện
Vorkommen : sự xuất hiện , mỏ khoáng sản
bestimmt
cụ thể , đặc biệt
der Anlass
dịp, Gelegenheit
Das Gehirn trainieren
luyện trí não
Entstehen
sự hình thành hoặc phát sinh một điều gì đó.
der Musikgeschmack
gu âm nhạc
Sein Musikgeschmack ist sehr vielseitig
Im Laufe der Zeit
dần dần theo thời gian
das Merkmal
đặc trưng
die Reklame
Quảng cáo
Beobachten
để í, theo dõi
Die Veranstaltung
sự kiện
Der Puls
nhịp điệu
sinken
chìm
beruhigend
êm dịu
gelangen
đến được, đạt tới
Weinen
khóc
Tragisch
bạo liệt, bi thảm
Berühren
chạm vào, tác động đến
Ihre Worte haben mein Herz berührt.
die Branche
lĩnh vực
die Werbung
quảng cáo , tiếp thị
anleiden
hướng dẫn, chỉ dạy
vermitteln
leiden an
mắc bệnh gì
das Erlebnis
trải nghiệm
Das war ein unvergessliches Erlebnis.
die Wirkung
hiệu quả
Verarbeiten
xử lí
die Heilung
sự hồi phục, chữa lành
schwach
yếu đuối
schwindlig
chóng mặt