2. ENERGY

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/64

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

65 Terms

1
New cards
a constant supply of
một nguồn cung liên tục
2
New cards
a leakage of nuclear materials into the environment

sự rỏ rì giữa các nhiên liệu hạt nhân vào môi trường

3
New cards
add to sth
thêm vào cái gì
4
New cards
at an alarming rate
ở mức đáng báo động
5
New cards
build/ set up a wind farm

xây dựng 1 tua bin gió

6
New cards
cause damage to sth
gây thiệt hại cho
7
New cards
clean energy sources = environmentally friendly energy sources
các nguồn năng lượng sạch/ thân thiện với môi trường (2)
8
New cards
depend solely on sth
chỉ phụ thuộc vào
9
New cards
discharge sth
xả, thải thứ gì
10
New cards
Electricity Generation
việc sản xuất điện
11
New cards
encourage sb to do sth
khuyến khích ai làm gì
12
New cards
energy-efficient = energy saving
sử dụng năng lượng hiệu quả (2)
13
New cards
Exploit
khai thác
14
New cards
exposer to
tiếp xúc với
15
New cards
face a severe scarcity of
đối mặt với tình trạng khan hiếm
16
New cards

fatal health issues

những vấn đề sức khỏe chết người

17
New cards
find a way to do sth
tìm cách làm gì
18
New cards
fossil fuels
nhiên liệu hóa thạch
19
New cards
fuel costs
chi phí nhiên liệu
20
New cards
have a severe impact on = have far-reaching effects on = have a devasting impact on
có tác động nghiêm trọng/ ảnh hưởng sâu rộng/ tàn phá lên (3)
21
New cards
have an increased risk of
có nguy cơ cao bị
22
New cards
high levels of radiation
mức độ phóng xạ cao
23
New cards
install solar panels
lắp đặt các tấm pin mặt trời
24
New cards
interruption
sự gián đoạn
25
New cards
meet global energy needs
đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu
26
New cards

meet their growing energy needs

đáp ứng nhu cầu năng lượng ngày càng tăng của họ

27
New cards
mitigate sth
làm giảm bớt
28
New cards
Non-renewable energy sources
các nguồn năng lượng không thể tái tạo
29
New cards
Nuclear Accidents
các vụ tai nạn hạt nhân
30
New cards
Nuclear Weapons
vũ khí hạt nhân
31
New cards
Oil Spills
các vụ tràn dầu
32
New cards
power sth
cung cấp năng lượng cho thứ gì
33
New cards
purchase = buy
mua (2)
34
New cards
radioactive waste = waste that contains radioactive subtances
chất thải phóng xạ (2)
35
New cards
reduce our reliance on
giảm sự phụ thuộc của chúng ta lên cái gì
36
New cards
rely heavily on sth
phụ thuộc nặng nề vào thứ gì
37
New cards
renewable energy
năng lượng tái tạo
38
New cards
solar panels
các tấm phim của mặt trời
39
New cards
spend money doing sth = invest money in sth
chi tiền làm gì (2)
40
New cards
sustainable energy sources
các nguồn năng lượng bền vững
41
New cards
the depletion of sth = run out of
cạn kiệt thứ gì (2)
42
New cards
the dominant source of energy
nguồn năng lượng chính
43
New cards
the Global Economy
nền kinh tế toàn cầu
44
New cards
the supply of sth
việc cung cấp cái gì
45
New cards
the world's energy reserves
các nguồn dự trữ năng lượng của thế giới
46
New cards
to be a waste of
là một sự phí phạm/ lãng phí cái gì
47
New cards
to be greatly affected by
bị ảnh hưởng lớn bởi
48
New cards
Weather Patterns
các kiểu thời tiết
49
New cards

Energy consumption

Mức tiêu thụ năng lượng

50
New cards

Energy demand

Nhu cầu năng lượng

51
New cards

Energy supply

Nguồn cung năng lượng

52
New cards

energy crisis

khủng hoảng năng lượng

53
New cards

energy transition

quá trình chuyển đổi năng lượng

54
New cards

invest in infrastructure

Đầu tư vào cơ sở hạ tầng

55
New cards

Finite resources

Nguồn tài nguyên hữu hạn

56
New cards

air pollutants

tác nhân gây ô nhiễm không khí

57
New cards

price volatility

sự biến động giá cả

58
New cards

phase out fossil fuels

loại bỏ dần nhiên liệu hóa thạch

59
New cards

harness natural resources

Khai thác tài nguyên thiên nhiên

60
New cards

high intial investment/ upfront cost

chi phí đầu tư ban đầu cao

61
New cards

intermittent

không liên tục, không ổn định

62
New cards

weather-dependent

phụ thuộc vào thời tiết

63
New cards

require large areas of land

đòi hỏi diện tích đất lớn

64
New cards

disrupt ecosystems

Gây ảnh hưởng đến hệ sinh thái

65
New cards

invest heavily in green technology

đầu tư mạnh vào công nghệ xanh