Ielts

studied byStudied by 74 people
5.0(4)
Get a hint
Hint

increase gradually/quickly

1 / 124

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

week 2: luyện tập diễn đạt theo tình huống

125 Terms

1

increase gradually/quickly

tăng dần/tăng nhanh

New cards
2

grow significantly/steadily

tăng đáng kể/đều đặn

New cards
3

rise rapidly/heavily

tăng nhanh, mạnh

New cards
4

go up continually/temporarily

tăng liên tục/tạm thời

New cards
5

peak at

Đạt đỉnh tại

New cards
6

soar sharply/remarkably

tăng vọt đột ngột

New cards
7

approximately/ almost double

gần gấp đôi

New cards
8

experience the fastest growth

trải qua mức tăng trưởng nhanh nhất/có tốc độ phát triển nhanh nhất

New cards
9

Show an upward trend

Thể hiện xu hướng tăng lên

New cards
10

there is a rise/increase in the number or amount of

có sự gia tăng ở ~

New cards
11

decrease substantially/quickly/gradually

giảm đáng kể/nhanh chóng/dần dần

New cards
12

decline slowly/sizably

giảm chậm/tương đối nhiều

New cards
13

fall considerably/steadily

giảm đáng kể/ đều

New cards
14

drop rapidly/insignificantly

giảm nhanh/không đáng kể

New cards
15

dip notably/minimally

giảm đáng kể/rất ít

New cards
16

be roughly/nearly halved

giảm khoảng/gần một nửa

New cards
17

hit a low of

giảm xuống mức thấp nhất

New cards
18

be reduced from A to B

giảm từ A xuống B

New cards
19

There are significant changes in

có những sự thay đổi đáng kể trong

New cards
20

There are some slight shifts

có một số biến động nhỏ, một chút thay đổi

New cards
21

Vary continuously/consistently

thay đổi liên tục/đều

New cards
22

fluctuate over the -year period

dao động trong khoảng ~thời gian bao nhiêu năm

New cards
23

go up and down several times

tăng và giảm vài lần

New cards
24

is nearly/roughly equal to

gần bằng với

New cards
25

In/ By contrast, on the contrary, conversely

trái lại, ngược lại~

New cards
26

whereas

trong khi

New cards
27

followed by

theo sau bởi

New cards
28

stand out

nổi bật

New cards
29

The gap ~ widens/narrows

khoảng cách ~ rộng ra/thu hẹp lại

New cards
30

More N than A and B combined

~ hơn so với ~ cộng lại

New cards
31

a similar pattern/trend was seen

xu hướng tương tự cũng xuất hiện

New cards
32

the majority of

đa số, phần lớn

New cards
33

the portion of

phần

New cards
34

account for almost/roughly

chiếm khoảng

New cards
35

make up approximately/almost

chiếm xấp xỉ/ gần

New cards
36

consist of

bao gồm

New cards
37

composed of

gồm có

New cards
38

fall into

thuộc, nằm trong

New cards
39

be the dominant

chiếm ưu thế, thống trị

New cards
40

be nearly/relatively flat

gần như không đổi

New cards
41

remain relatively/almost stable

tương đối/gần như ổn định

New cards
42

be relatively evenly distributed

được phân bổ tương đối đồng đều

New cards
43

there was nearly/relatively no change

tương đối/ hầu như không thay đổi

New cards
44

there are (numbers) stages

có (số) giai đoạn

New cards
45

the process/life cycle begins when

quá trình/ vòng đời bắt đầu khi

New cards
46

the first step is

bước đầu tiên là

New cards
47

In the final step/In the last stage of this process,

trong bước cuối cùng của quá trình này/ trong giai đoạn cuối cùng của quá trình này

New cards
48

the removal of

sự gỡ bỏ, di dời

New cards
49

one of the biggest changes to (N) is~

một trong những thay đổi lớn nhất của (N) là~

New cards
50

The main change for ~ involves -

thay đổi lớn nhất đối với .. bao gồm/liên quan đến

New cards
51

A is transformed into B

A được chuyển thành B

New cards
52

constructed near

được xây dựng gần

New cards
53

moved to

được chuyển đến

New cards
54

extended to

được kéo dài đến

New cards
55

replaced with

được thay thế bằng

New cards
56

No changes were made to

Không có thay đổi gì đối với

New cards
57

parallel to

song song với

New cards
58

next to

bên cạnh, kế bên

New cards
59

across from

(adv) đối diện=opposite of

New cards
60

in the middle of/center of

ở giữa, trung tâm của

New cards
61

located/positioned/situated near

có vị trí gần/tọa lạc gần

New cards
62

split into

Phân tách, chia ra = divide into

New cards
63

I agree (that/with)

Tôi đồng tình, đồng ý với việc

New cards
64

I firmly believe that

tôi tin chắc rằng

New cards
65

I support the idea that

tôi ủng hộ ý kiến cho rằng

New cards
66

some people think that

một số người cho rằng

New cards
67

it is common belief that

người ta thường tin rằng

New cards
68

it is true that

sự thật là

New cards
69

it is evident that

rõ ràng là

New cards
70

There is a more persuasive argument that

Có một quan điểm thuyết phục hơn rằng

New cards
71

it seems clear that (clause) for several reasons

rõ ràng là (mệnh đề) vì một số lý do

New cards
72

I object to

Tôi phản đối việc

New cards
73

i am against

tôi phản đối

New cards
74

the main advantages/disadvantage is that

ưu điểm/nhược điểm chính là

New cards
75

has its (own) advantages and disadvantages

mang lại cả lợi ích và bất cập/có cả những thuận lợi và khó khăn

New cards
76

Its seems advantageous that

điều có vẻ thuận lợi là

New cards
77

similarly

tương tự

New cards
78

compared to

so với

New cards
79

it is preferable for (N) to~

(N) nên ưu tiên ~

New cards
80

conversely

ngược lại

New cards
81

on the one hand

một mặt

New cards
82

however,unlike

Tuy nhiên, khác với

New cards
83

while it is undeniable that ~

Dù không thể phủ nhận rằng ...

New cards
84

for these reasons

Vì những lý do này

New cards
85

this is because

Điều này là do

New cards
86

The main cause/issue of (N) is that + clause

Nguyên nhân/vấn đề chính của ~ là

New cards
87

due to

do, bởi vì

New cards
88

as a result

kết quả là

New cards
89

consequently/as a consequence

hệ quả là

New cards
90

for instance/for example

ví dụ

New cards
91

take the example of

Thử lấy ví dụ

New cards
92

in another case

trong trường hợp khác

New cards
93

as can be seen in

có thể thấy trong

New cards
94

according to

theo như

New cards
95

studies have shown that

các cuộc nghiên cứu đã cho thấy rằng

New cards
96

to begin with

trước hết

New cards
97

on top of that

ngoài ra, thêm vào đó

New cards
98

one of the ways to ~ is ~

Một trong những cách để - là -

New cards
99

as this case reveals

như trường hợp này chỉ ra

New cards
100

to be specific

cụ thể là

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 54 people
... ago
5.0(2)
note Note
studied byStudied by 3 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 81 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 36 people
... ago
4.5(2)
note Note
studied byStudied by 12 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 21676 people
... ago
4.7(21)
note Note
studied byStudied by 39 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 159 people
... ago
5.0(1)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (53)
studied byStudied by 1 person
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (43)
studied byStudied by 7 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (28)
studied byStudied by 15 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (42)
studied byStudied by 4 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (71)
studied byStudied by 4 people
... ago
4.0(1)
flashcards Flashcard (76)
studied byStudied by 3 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (21)
studied byStudied by 7 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (36)
studied byStudied by 126 people
... ago
5.0(3)
robot