week 2: luyện tập diễn đạt theo tình huống
increase gradually/quickly
tăng dần/tăng nhanh
grow significantly/steadily
tăng đáng kể/đều đặn
rise rapidly/heavily
tăng nhanh, mạnh
go up continually/temporarily
tăng liên tục/tạm thời
peak at
Đạt đỉnh tại
soar sharply/remarkably
tăng vọt đột ngột
approximately/ almost double
gần gấp đôi
experience the fastest growth
trải qua mức tăng trưởng nhanh nhất/có tốc độ phát triển nhanh nhất
Show an upward trend
Thể hiện xu hướng tăng lên
there is a rise/increase in the number or amount of
có sự gia tăng ở ~
decrease substantially/quickly/gradually
giảm đáng kể/nhanh chóng/dần dần
decline slowly/sizably
giảm chậm/tương đối nhiều
fall considerably/steadily
giảm đáng kể/ đều
drop rapidly/insignificantly
giảm nhanh/không đáng kể
dip notably/minimally
giảm đáng kể/rất ít
be roughly/nearly halved
giảm khoảng/gần một nửa
hit a low of
giảm xuống mức thấp nhất
be reduced from A to B
giảm từ A xuống B
There are significant changes in
có những sự thay đổi đáng kể trong
There are some slight shifts
có một số biến động nhỏ, một chút thay đổi
Vary continuously/consistently
thay đổi liên tục/đều
fluctuate over the -year period
dao động trong khoảng ~thời gian bao nhiêu năm
go up and down several times
tăng và giảm vài lần
is nearly/roughly equal to
gần bằng với
In/ By contrast, on the contrary, conversely
trái lại, ngược lại~
whereas
trong khi
followed by
theo sau bởi
stand out
nổi bật
The gap ~ widens/narrows
khoảng cách ~ rộng ra/thu hẹp lại
More N than A and B combined
~ hơn so với ~ cộng lại
a similar pattern/trend was seen
xu hướng tương tự cũng xuất hiện
the majority of
đa số, phần lớn
the portion of
phần
account for almost/roughly
chiếm khoảng
make up approximately/almost
chiếm xấp xỉ/ gần
consist of
bao gồm
composed of
gồm có
fall into
thuộc, nằm trong
be the dominant
chiếm ưu thế, thống trị
be nearly/relatively flat
gần như không đổi
remain relatively/almost stable
tương đối/gần như ổn định
be relatively evenly distributed
được phân bổ tương đối đồng đều
there was nearly/relatively no change
tương đối/ hầu như không thay đổi
there are (numbers) stages
có (số) giai đoạn
the process/life cycle begins when
quá trình/ vòng đời bắt đầu khi
the first step is
bước đầu tiên là
In the final step/In the last stage of this process,
trong bước cuối cùng của quá trình này/ trong giai đoạn cuối cùng của quá trình này
the removal of
sự gỡ bỏ, di dời
one of the biggest changes to (N) is~
một trong những thay đổi lớn nhất của (N) là~
The main change for ~ involves -
thay đổi lớn nhất đối với .. bao gồm/liên quan đến
A is transformed into B
A được chuyển thành B
constructed near
được xây dựng gần
moved to
được chuyển đến
extended to
được kéo dài đến
replaced with
được thay thế bằng
No changes were made to
Không có thay đổi gì đối với
parallel to
song song với
next to
bên cạnh, kế bên
across from
(adv) đối diện=opposite of
in the middle of/center of
ở giữa, trung tâm của
located/positioned/situated near
có vị trí gần/tọa lạc gần
split into
Phân tách, chia ra = divide into
I agree (that/with)
Tôi đồng tình, đồng ý với việc
I firmly believe that
tôi tin chắc rằng
I support the idea that
tôi ủng hộ ý kiến cho rằng
some people think that
một số người cho rằng
it is common belief that
người ta thường tin rằng
it is true that
sự thật là
it is evident that
rõ ràng là
There is a more persuasive argument that
Có một quan điểm thuyết phục hơn rằng
it seems clear that (clause) for several reasons
rõ ràng là (mệnh đề) vì một số lý do
I object to
Tôi phản đối việc
i am against
tôi phản đối
the main advantages/disadvantage is that
ưu điểm/nhược điểm chính là
has its (own) advantages and disadvantages
mang lại cả lợi ích và bất cập/có cả những thuận lợi và khó khăn
Its seems advantageous that
điều có vẻ thuận lợi là
similarly
tương tự
compared to
so với
it is preferable for (N) to~
(N) nên ưu tiên ~
conversely
ngược lại
on the one hand
một mặt
however,unlike
Tuy nhiên, khác với
while it is undeniable that ~
Dù không thể phủ nhận rằng ...
for these reasons
Vì những lý do này
this is because
Điều này là do
The main cause/issue of (N) is that + clause
Nguyên nhân/vấn đề chính của ~ là
due to
do, bởi vì
as a result
kết quả là
consequently/as a consequence
hệ quả là
for instance/for example
ví dụ
take the example of
Thử lấy ví dụ
in another case
trong trường hợp khác
as can be seen in
có thể thấy trong
according to
theo như
studies have shown that
các cuộc nghiên cứu đã cho thấy rằng
to begin with
trước hết
on top of that
ngoài ra, thêm vào đó
one of the ways to ~ is ~
Một trong những cách để - là -
as this case reveals
như trường hợp này chỉ ra
to be specific
cụ thể là