PHẦN 4: THUỐC GIẢM CÁC YẾU TỐ HỦY HOẠI (NHÓM 2 VÀ NHÓM 3)

studied byStudied by 3 people
5.0(1)
learn
LearnA personalized and smart learning plan
exam
Practice TestTake a test on your terms and definitions
spaced repetition
Spaced RepetitionScientifically backed study method
heart puzzle
Matching GameHow quick can you match all your cards?
flashcards
FlashcardsStudy terms and definitions

1 / 200

encourage image

There's no tags or description

Looks like no one added any tags here yet for you.

201 Terms

1

PHẦN 4: THUỐC GIẢM CÁC YẾU TỐ HỦY HOẠI (NHÓM 2 VÀ NHÓM 3)

New cards
2

NHÓM 2: NHÓM DIỆT HP

VÀ NHÓM 3: HẠN CHẾ NSAID

New cards
3
  1. THUỐC GIẢM YẾU TỐ HỦY HOẠI (CỤ THỂ LÀ DIỆT HP ) - NHÓM 2 TRONG ĐÁM GIẢM YẾU TÔ NÈ

New cards
4

H. pylori là gì?

H. pylori là tác nhân gây loét dạ dày - tá tràng thường gặp.

==> Do đó, tất cả bệnh nhân nghi ngờ loét dạ dày - tá tràng đều cần làm xét nghiệm kiểm tra xem có nhiễm H. pylori hay không.

Nếu kết quả dương tính, bệnh nhân cần được điều trị bằng phác đồ tiệt trừ H. pylori thích hợp.

New cards
5

Tại sao cần làm xét nghiệm kiểm tra H. pylori?

Tất cả bệnh nhân nghi ngờ loét dạ dày - tá tràng đều cần kiểm tra xem có nhiễm H. pylori hay không.

New cards
6

Ai cần được điều trị tiệt trừ H. pylori?

Bệnh nhân có kết quả xét nghiệm dương tính với H. pylori.

New cards
7

Phác đồ tiệt trừ H. pylori có ý nghĩa gì?

Nó giúp điều trị nhiễm H. pylori, từ đó giảm nguy cơ loét dạ dày - tá tràng.

New cards
8

Điều gì xảy ra nếu không điều trị H. pylori ở bệnh nhân loét dạ dày?

Có thể dẫn đến tình trạng loét trở nên nghiêm trọng hơn và tăng nguy cơ biến chứng.

New cards
9

H. pylori là gì?

a) Tác nhân gây viêm gan

b) Tác nhân gây loét dạ dày - tá tràng

c) Tác nhân gây viêm phổi

d) Tác nhân gây ung thư

b) Tác nhân gây loét dạ dày - tá tràng

New cards
10

Tại sao cần làm xét nghiệm kiểm tra H. pylori?

a) Để kiểm tra sức khỏe tổng quát

b) Để xác định nhiễm H. pylori ở bệnh nhân nghi ngờ loét dạ dày - tá tràng

c) Để kiểm tra nồng độ acid trong dạ dày

d) Để kiểm tra khả năng tiêu hóa

b) Để xác định nhiễm H. pylori ở bệnh nhân nghi ngờ loét dạ dày - tá tràng

New cards
11

Ai cần được điều trị tiệt trừ H. pylori?

a) Bệnh nhân có triệu chứng dạ dày

b) Bệnh nhân có kết quả xét nghiệm âm tính

c) Bệnh nhân có kết quả xét nghiệm dương tính với H. pylori

d) Bệnh nhân không có triệu chứng

c) Bệnh nhân có kết quả xét nghiệm dương tính với H. pylori

New cards
12

Phác đồ tiệt trừ H. pylori có ý nghĩa gì?

a) Giúp tăng cường hệ miễn dịch

b) Giúp điều trị nhiễm H. pylori

c) Không có ý nghĩa gì

d) Giúp giảm đau bụng

b) Giúp điều trị nhiễm H. pylori

New cards
13

Điều gì xảy ra nếu không điều trị H. pylori ở bệnh nhân loét dạ dày?

a) Bệnh sẽ tự khỏi

b) Có thể dẫn đến tình trạng loét trở nên nghiêm trọng hơn

c) Không ảnh hưởng gì

d) Bệnh nhân sẽ cảm thấy khỏe hơn

b) Có thể dẫn đến tình trạng loét trở nên nghiêm trọng hơn

New cards
14

Để tiệt trừ H. pylori, cần phối hợp loại thuốc nào?

Kháng sinh và thuốc kháng tiết acid.

=> Để tiệt trừ H. pylori, cần phối hợp hiệu quả giữa kháng sinh và thuốc kháng tiết acid.

Một số phác đồ tiệt trừ H. pylori còn có sự hiện diện của Bi.

(học kỹ card này)

New cards
15

Một số phác đồ tiệt trừ H. pylori có sự hiện diện của chất nào?

Bi.

New cards
16

Để tiệt trừ H. pylori, cần phối hợp giữa loại thuốc nào?

a) Kháng sinh và thuốc kháng tiết acid

b) Thuốc giảm đau và kháng sinh

c) Thuốc kháng viêm và thuốc kháng tiết acid

d) Kháng sinh và vitamin

a) Kháng sinh và thuốc kháng tiết acid

New cards
17

Một số phác đồ tiệt trừ H. pylori có sự hiện diện của chất nào?

a) Bi

b) Acid folic

c) Vitamin C

d) Kháng sinh khác

a) Bi

New cards
18

Thuốc kháng tiết acid có tác dụng gì trong điều trị H. pylori?

BỞI VÌ: Kháng sinh trong phác đồ tiệt trừ H. pylori "cần bền trong môi trường acid" và có hiệu quả trên vì khuẩn H. pylori.

==> VÌ VẬY NÊN DÙNG THUỐC Kháng tiết acid: có hiệu quả giúp làm tăng pH dạ dày, giảm thể tích dịch

=> Và nhờ vậy, THUỐC Kháng tiết acid này giúp làm "tăng hoạt tính, độ ổn định và nồng độ" của kháng sinh trong lòng dạ dày.

New cards
19

Tại sao kháng sinh trong phác đồ tiệt trừ H. pylori cần bền trong môi trường acid?

Vì H. pylori sống trong môi trường acid dạ dày, nên kháng sinh cần bền để có hiệu quả điều trị.

New cards
20

Kháng sinh cần có hiệu quả trên vi khuẩn nào trong phác đồ tiệt trừ H. pylori?

Vi khuẩn H. pylori.

New cards
21

Thuốc kháng tiết acid có tác dụng HỖ TRỢ như nào đối với Thuốc kháng sinh trong điều trị H. pylori?

Giúp làm tăng pH dạ dày và giảm thể tích dịch

==>> Từ đó tăng hoạt tính, độ ổn định và nồng độ của Thuốc kháng sinh trong lòng dạ dày.

New cards
22

Tại sao cần tăng pH dạ dày trong phác đồ tiệt trừ H. pylori?

Vì khi PH tăng ==> tăng hoạt tính, độ ổn định và nồng độ của kháng sinh trong lòng dạ dày

=> Tạo điều kiện thuận lợi cho kháng sinh hoạt động hiệu quả hơn.

(Chứ mà thử không tăng PH dạ dày đi, thuốc kháng sinh bị Tan mọe nó hết cha rồi còn đâu mà diệt vi khuẩn Hp)

New cards
23

Kháng tiết acid giúp giảm thể tích dịch như thế nào?

Bằng cách ức chế sản xuất acid trong dạ dày.

New cards
24

Tại sao kháng sinh trong phác đồ tiệt trừ H. pylori cần phải bền trong môi trường nào?

a) Acid

b) Kiềm

c) Trung tính

d) Nước

a) Acid

New cards
25

Kháng sinh cần có hiệu quả trên vi khuẩn nào trong phác đồ tiệt trừ H. pylori?

a) E. coli

b) H. pylori

c) Salmonella

d) Streptococcus

b) H. pylori

New cards
26

Thuốc kháng tiết acid có tác dụng gì trong điều trị H. pylori?

a) Giảm đau bụng

b) Tăng pH dạ dày và giảm thể tích dịch

c) Tăng cường hệ miễn dịch

d) Giảm cholesterol

b) Tăng pH dạ dày và giảm thể tích dịch

New cards
27

Tác dụng chính của thuốc kháng tiết acid trong điều trị H. pylori là gì?

a) Tăng cường miễn dịch

b) Tăng hoạt tính và nồng độ của kháng sinh

c) Giảm cholesterol

d) Tăng cảm giác thèm ăn

b) Tăng hoạt tính và nồng độ của kháng sinh

New cards
28

Tại sao cần tăng pH dạ dày trong phác đồ tiệt trừ H. pylori?

a) Để tạo môi trường kiềm

b) Để giảm lượng thức ăn

c) Để giúp kháng sinh hoạt động hiệu quả hơn

d) Để giảm triệu chứng đau

c) Để giúp kháng sinh hoạt động hiệu quả hơn

New cards
29

Kháng tiết acid giúp giảm thể tích dịch như thế nào?

a) Bằng cách ức chế sản xuất acid

b) Bằng cách tăng sản xuất nước bọt

c) Bằng cách làm tăng tiết dịch mật

d) Bằng cách làm giảm cảm giác thèm ăn

a) Bằng cách ức chế sản xuất acid

New cards
30

Thuốc kháng tiết acid ưu tiên trong phác đồ tiệt trừ H. pylori hiện nay là gì?

a) Antacid

b) PPI

c) H2 receptor antagonists

d) Kháng sinh

b) PPI

==> Thuốc kháng tiết acid ưu tiên chọn lựa trong các phác đồ tiệt trừ H. pylori hiện nay: là PPI, do ngoài hiệu quả giảm tiết acid mạnh, PPI còn có hiệu lực ức chế H. pylori.

New cards
31

Thuốc kháng tiết acid ưu tiên trong các phác đồ tiệt trừ H. pylori hiện nay là gì?

PPI (Proton Pump Inhibitors).

PPI là Nhóm 1 trong CÁI ĐÁM Thuốc Kháng tiết acid (Nhóm 1 nãy học á): có hiệu quả giúp làm tăng pH dạ dày, giảm thể tích dịch

=> Và nhờ vậy, nó giúp làm "tăng hoạt tính, độ ổn định và nồng độ" của kháng sinh trong lòng dạ dày.

===>> Thuốc kháng tiết acid ưu tiên chọn lựa trong các phác đồ tiệt trừ H. pylori hiện nay: là PPI, do ngoài hiệu quả giảm tiết acid mạnh, PPI còn có hiệu lực ức chế H. pylori.

New cards
32

Tại sao PPI được chọn lựa trong phác đồ tiệt trừ H. pylori?

Vì PPI không chỉ giảm tiết acid mạnh mà còn có hiệu lực ức chế H. pylori.

New cards
33

Kháng sinh trong phác đồ tiệt trừ H. pylori cần có đặc điểm gì?

Cần bền trong môi trường acid và có hiệu quả trên vi khuẩn H. pylori.

New cards
34

Có thể thay thế kháng sinh khuyến cáo trong phác đồ tiệt trừ H. pylori bằng kháng sinh cùng nhóm không?

Không được, vì thiếu chứng cứ về hiệu quả trên vi khuẩn này.

New cards
35

Tại sao PPI được chọn lựa trong phác đồ tiệt trừ H. pylori?

a) Giảm đau bụng

b) Có hiệu lực ức chế H. pylori

c) Tăng cường miễn dịch

d) Dễ sử dụng

b) Có hiệu lực ức chế H. pylori

New cards
36

Kháng sinh trong phác đồ tiệt trừ H. pylori cần có đặc điểm gì?

a) Dễ tan trong nước

b) Bền trong môi trường acid

c) Có tác dụng giảm đau

d) Không cần chỉ định

b) Bền trong môi trường acid

New cards
37

Có thể thay thế kháng sinh khuyến cáo trong phác đồ tiệt trừ H. pylori bằng kháng sinh cùng nhóm không?

a) Có

b) Không

c) Chỉ trong trường hợp khẩn cấp

d) Chỉ với sự cho phép của bác sĩ

b) Không

New cards
38

Thuốc kháng tiết acid nào được ưu tiên trong phác đồ tiệt trừ H. pylori?

PPI (Proton Pump Inhibitors).

New cards
39

Tại sao PPI được chọn lựa trong phác đồ tiệt trừ H. pylori?

Vì PPI có hiệu quả giảm tiết acid mạnh và có hiệu lực ức chế H. pylori.

New cards
40

PPI có tác dụng gì ngoài việc giảm tiết acid?

PPI còn có hiệu lực ức chế H. pylori.

New cards
41

Hiệu quả giảm tiết acid của PPI mạnh đến mức nào?

PPI có hiệu quả giảm tiết acid rất mạnh, giúp tạo môi trường thuận lợi cho kháng sinh.

New cards
42

PPI có tác dụng như thế nào đối với vi khuẩn H. pylori?

PPI ức chế sự phát triển và hoạt động của H. pylori.

New cards
43

Có những loại thuốc kháng tiết acid nào khác ngoài PPI không?

Có, nhưng PPI là thuốc ưu tiên trong điều trị tiệt trừ H. pylori.

New cards
44

Thuốc kháng tiết acid nào được ưu tiên trong phác đồ tiệt trừ H. pylori?

a) H2 receptor antagonists

b) Antacid

c) PPI

d) Kháng sinh

c) PPI

New cards
45

Tại sao PPI được chọn lựa trong phác đồ tiệt trừ H. pylori?

a) Có hiệu quả giảm đau

b) Giảm tiết acid mạnh và ức chế H. pylori

c) Dễ sử dụng

d) Không cần theo dõi

b) Giảm tiết acid mạnh và ức chế H. pylori

New cards
46

PPI có tác dụng gì ngoài việc giảm tiết acid?

a) Tăng cường miễn dịch

b) Ức chế H. pylori

c) Giảm cholesterol

d) Tăng cường sức đề kháng

b) Ức chế H. pylori

New cards
47

PPI có hiệu quả giảm tiết acid như thế nào?

a) Thấp b) Trung bình

c) Mạnh d) Không có hiệu quả

c) Mạnh

New cards
48

Việc ức chế H. pylori bằng PPI có ý nghĩa gì trong điều trị?

a) Giúp giảm triệu chứng

b) Tăng khả năng phục hồi niêm mạc dạ dày

c) Cả a và b

d) Không có ý nghĩa gì

c) Cả a và b

New cards
49

Ngoài PPI, còn có loại thuốc kháng tiết acid nào khác không?

a) Có, nhưng PPI là lựa chọn ưu tiên

b) Không

c) Chỉ có kháng sinh

d) Có, nhưng không hiệu quả

a) Có, nhưng PPI là lựa chọn ưu tiên

New cards
50

Các phác đồ phối hợp Vonoprazan với kháng sinh nào được nghiên cứu?

  • Phối hợp Vonoprazan với kháng sinh Amoxicillin

  • Hoặc phối hợp Vonoprazan với 2 kháng sinh amoxicillin + clarithromycin.

===>>> Các phác đồ phối hợp Vonoprazan với kháng sinh amoxicillin, hoặc phác đồ phối hợp Vonoprazan với 2 kháng sinh amoxicillin + clarithromycin có hiệu quả diệt H. pylori "không kém hơn" so với phác đồ chứa lansoprazol (PPI nè) + 2 kháng sinh là amoxicillin + clarithromycin trong diệt trừ H. pylori.

(NHỚ MÓC HỌNG VÀ LA LÊN THÌ THUỘC ĐƯỢC PHÁC ĐỒ NÀY)

Thậm chí Cái thằng Vonoprazan + 2 Kháng sinh còn cho hiệu quả vượt trội hơn đối với chủng H. pylori đề kháng clarithromycin.

New cards
51

Phác đồ phối hợp Vonoprazan có hiệu quả diệt H. pylori như thế nào so với phác đồ chứa lansoprazol?

Không kém hơn và thậm chí còn vượt trội hơn đối với chủng H. pylori đề kháng clarithromycin.

New cards
52

Các chế phẩm dạng kit có Vonoprazan là lựa chọn gì trong điều trị tiệt trừ H. pylori?

Là lựa chọn đầu tay.

(TẠI KIỂU Vonoprazan LÀ THUỐC MỚI Á, CHUỘNG MỚI CHÊ CŨ)

New cards
53

Phác đồ phối hợp Vonoprazan với kháng sinh nào có hiệu quả diệt H. pylori?

a) Amoxicillin

b) Clarithromycin

c) Metronidazole

d) Tetracycline

a) Amoxicillin

New cards
54

Phác đồ phối hợp Vonoprazan với hai kháng sinh nào có hiệu quả diệt H. pylori?

a) Amoxicillin + Metronidazole

b) Amoxicillin + Clarithromycin

c) Amoxicillin + Tetracycline

d) Clarithromycin + Metronidazole

b) Amoxicillin + Clarithromycin

New cards
55

Phác đồ Vonoprazan có hiệu quả diệt H. pylori như thế nào so với phác đồ chứa lansoprazol?

a) Kém hơn

b) Không kém hơn

c) Tương đương

d) Chỉ tốt hơn ở liều cao

b) Không kém hơn

New cards
56

Phác đồ nào có hiệu quả vượt trội hơn đối với chủng H. pylori đề kháng clarithromycin?

a) Lansoprazol + Amoxicillin

b) Vonoprazan + Amoxicillin

c) Vonoprazan + Amoxicillin + Clarithromycin

d) b và c

D) cả b và c

New cards
57

Phác đồ nào được so sánh với phác đồ phối hợp Vonoprazan trong việc diệt trừ H. pylori?

Phác đồ chứa lansoprazol (PPI NÀ) + amoxicillin + clarithromycin.

New cards
58

Tại sao phác đồ phối hợp Vonoprazan lại được ưu tiên sử dụng?

Vì có hiệu quả vượt trội hơn đối với các chủng H. pylori đề kháng clarithromycin.

New cards
59

Phác đồ nào có hiệu quả tốt hơn đối với chủng H. pylori đề kháng clarithromycin?

Phác đồ phối hợp Vonoprazan với amoxicillin hoặc amoxicillin + clarithromycin.

New cards
60

Các chế phẩm dạng kit có Vonoprazan được coi là lựa chọn gì trong điều trị H. pylori?

a) Lựa chọn thứ hai

b) Lựa chọn đầu tay

c) Không được khuyến nghị

d) Lựa chọn tạm thời

b) Lựa chọn đầu tay

New cards
61

Phác đồ nào được so sánh với phác đồ phối hợp Vonoprazan trong việc diệt trừ H. pylori?

a) Phác đồ chứa omeprazol

b) Phác đồ chứa lansoprazol

c) Phác đồ chứa rabeprazol

d) Phác đồ chứa pantoprazol

b) Phác đồ chứa lansoprazol

New cards
62

GIỜ TỚI PHÁC ĐỒ NHA.

PHÁC ĐỒ CÓ 3 LOẠI HEN.

ĐẦU TIÊN LÀ HỌC LOẠI 2 THUỐC VÀ 3 THUỐC

New cards
63

Phác đồ 2 thuốc có chứa Vonoprazan bao gồm những thành phần nào?

Vonoprazan 20 mg x 2 lần/ngày và Amoxicillin 1 g x 3 lần/ngày.

(CÁCH NHỚ, VONO LÀ CÓ CHỮ V, LÀ GIƠ 2 NGÓN TAY CHỤP HÌNH ==> LIỂU LÀ 20mg X 2 LẦN)

(CÁCH NHỚ, AMOX LÀ CHỮ A, CHỮ ĐẦU TIÊN CỦA BẢNG CHỮ CÁI, 1g x3 lần)

(CÁCH NHỚ SỐ LƯỢNG: CỨ 1 THUỐC KHÁNG ACID + 1 THUỐC KHÁNG SINH)

New cards
64

Liều dùng của Vonoprazan trong phác đồ 2 thuốc là bao nhiêu?

20 mg x 2 lần/ngày.

New cards
65

Liều dùng của Amoxicillin trong phác đồ 2 thuốc là bao nhiêu?

1 g x 3 lần/ngày.

New cards
66

Thời gian điều trị với phác đồ 2 thuốc là bao lâu?

14 ngày.

New cards
67

Phác đồ 2 thuốc có chứa Vonoprazan bao gồm những gì?

a) Vonoprazan và Clarithromycin

b) Vonoprazan và Amoxicillin

c) Vonoprazan và Levofloxacin

d) Vonoprazan và Metronidazol

b) Vonoprazan và Amoxicillin

New cards
68

Liều dùng của Vonoprazan trong phác đồ 2 thuốc là bao nhiêu?

a) 10 mg x 2 lần/ngày

b) 20 mg x 2 lần/ngày

) 40 mg x 1 lần/ngày

d) 20 mg x 3 lần/ngày

b) 20 mg x 2 lần/ngày

New cards
69

Liều dùng của Amoxicillin trong phác đồ 2 thuốc là bao nhiêu?

a) 500 mg x 2 lần/ngày

b) 1 g x 2 lần/ngày

c) 1 g x 3 lần/ngày

d) 500 mg x 3 lần/ngày

c) 1 g x 3 lần/ngày

New cards
70

Thời gian điều trị với phác đồ 2 thuốc là bao lâu?

a) 7 ngày b) 10 ngày

c) 14 ngày d) 21 ngày

c) 14 ngày

New cards
71

Các phác đồ "3 thuốc cổ điển" bao gồm những loại thuốc nào?

PPI liều cao + 2 trong 3 kháng sinh: Amoxicillin, Clarithromycin, và 5-nitroimidazol.

CÁCH NHỚ SỐ LƯỢNG:

  • NÃY LÀ 1 THUỐC KHÁNG ACID + 1 KHÁNG SINH

  • KHÁNG ACID THÌ CHỌN THUỐC MỚI LÀ NOVO, CÒN Ở ĐÂY THÌ CHỌN PPI HA

CÁCH NHỚ KHÁNG SINH:

  • KHÁNG SINH THÌ CỨ QUẤT: MÓC HỌNG VÀ LA LÀNG…

  • Ở ĐÂY THÊM KHÁNG NẤM LÀ 5-nitroimidazol.

New cards
72

Liều dùng của Amoxicillin trong phác đồ cổ điển là bao nhiêu?

1 g x 2 lần/ngày.

CÁCH NHỚ LIỀU:

  • AMOX LÀ CHỮ A, CHỮ ĐẦU TIÊN CỦA BẢNG CHỮ CÁI, ĐẦU TIÊN THÌ 1g)

CÁCH NHỚ SỐ LẦN: DỄ ẸT À

  • NÃY PHÁC ĐỒ CÓ 2 THUỐC THÔI, THÌ UỐNG 3 LẦN

  • GIỜ PHÁC ĐỒ 3 THUỐC RỒI, THÌ UỐNG AMOX 2 LẦN THÔI. ==> CỨ 2-3 / 3-2

New cards
73

Liều dùng của Clarithromycin trong phác đồ cổ điển là bao nhiêu?

500 mg x 2 lần/ngày.

  • NÀY FIX LUÔN, CỨ CLA, LA LÀNG LÀ UỐNG 1 BÌNH NƯỚC SUỐI LAVI 500mg

  • PHÁC ĐỒ NÀY TẬN 3 THUỐC THÌ UỐNG 2 LẦN HOY. CỨ THEO QUY LUẬT 2-3 / 3-2 HEN

New cards
74

Liều dùng của 5-nitroimidazol trong phác đồ cổ điển là bao nhiêu?

500 mg x 2 lần/ngày.

NÀY Y CHANG THẰNG CLA. XONG

New cards
75

Thời gian điều trị với phác đồ cổ điển là bao lâu?

14 ngày.

New cards
76

Phác đồ 3 thuốc cổ điển bao gồm những thuốc nào?

a) PPI + Amoxicillin + Levofloxacin

b) PPI + Amoxicillin + Clarithromycin

c) PPI + Amoxicillin + Metronidazol

d) Cả b và c

D) cả b và C

New cards
77

Liều dùng của Clarithromycin trong phác đồ cổ điển là bao nhiêu?

a) 250 mg x 2 lần/ngày

b) 500 mg x 2 lần/ngày

c) 1 g x 2 lần/ngày

d) 500 mg x 1 lần/ngày

b) 500 mg x 2 lần/ngày

New cards
78

Thời gian điều trị với phác đồ cổ điển là bao lâu?

a) 7 ngày b) 10 ngày

c) 14 ngày d) 21 ngày

c) 14 ngày

New cards
79

Phác đồ "3 thuốc loại có quinolon" bao gồm những thành phần nào?

  • À HA, CŨNG 3 THUỐC MÀ KHÔNG PHẢI CỔ ĐIỂN NỮA ROÀI, CỔ ĐIỂN LÀ CỨ PPI + 2 KHÁNG SINH “MÓC - LA”.

  • NÀY LÀ CÓ QUẤT THẰNG QUINOLON HEN! THÌ CỨ CŨNG PPI + 2 KHÁNG SINH “MÓC - LÒN”

  • NHÀ GIÀU BỆNH NẶNG Í

PPI liều cao + Amoxicillin + Levofloxacin hoặc Moxifloxacin.

  • TUÂN THEO QUY LUẬT CŨ: THÌ CỨ CŨNG PPI + 2 KHÁNG SINH “MÓC - LÒN”

  • 2 QUINOLON TRONG NÀY LÀ Levofloxacin hoặc Moxifloxacin.

New cards
80

Liều dùng của Levofloxacin trong phác đồ có quinolon là bao nhiêu?

500 mg x 1 lần/ngày.

=> Cứ Quinolon thì 1 lần 1 ngày thoai. Vì kháng sinh này NẶNG ĐÔ LẮM.

New cards
81

Liều dùng của Moxifloxacin trong phác đồ có quinolon là bao nhiêu?

400 mg x 1 lần/ngày.

=> Cứ Quinolon thì 1 lần 1 ngày thoai

CÁCH NHỚ LIỂU 400:

  • NÓ LÀ MOXI => CHỮ M LÀ 4 NÉT => OK LIỀU 400

CÁCH NHỚ SỐ LẦN:

  • => Cứ Quinolon thì 1 lần 1 ngày thoai. Vì kháng sinh này NẶNG ĐÔ LẮM.

New cards
82

Thời gian điều trị với phác đồ có quinolon là bao lâu?

14 ngày.

New cards
83

Phác đồ 3 thuốc có quinolon bao gồm những thuốc nào?

a) PPI + Amoxicillin + Clarithromycin

b) PPI + Amoxicillin + Levofloxacin

c) PPI + Amoxicillin + Metronidazol

d) PPI + Clarithromycin + Levofloxacin

KHÔNG HỎI PHÁC ĐỒ 3 THUỐC CỔ ĐIỂN NHA. ĐỌC KỸ ĐỀ BÀI À NHA

b) PPI + Amoxicillin + Levofloxacin

New cards
84

Liều dùng của Levofloxacin trong phác đồ có quinolon là bao nhiêu?

a) 250 mg x 1 lần/ngày

b) 500 mg x 1 lần/ngày

c) 400 mg x 1 lần/ngày

d) 750 mg x 1 lần/ngày

b) 500 mg x 1 lần/ngày

New cards
85

Phác đồ "3 thuốc có chứa Vonoprazan" bao gồm những thành phần nào?

RỒI, XONG PHÁC ĐỒ 3 THUỐC CỔ ĐIỂN LÀ:

  • PPI + 2 KHÁNG SINH “MÓC - LA”.

CŨNG XONG PHÁC ĐỒ 3 THUỐC CÓ QUINOLON LÀ:

  • PPI + 2 KHÁNG SINH “MÓC - LÒN”

GIỜ HỌC HÁC ĐỒ 3 THUỐC CÓ VONOPRAZAN HEN

  • VONOPRAZAN THÌ BỎ PPI ĐI.

  • VONO + 1 KHÁNG SINH + 1 KHÁNG NẤM AZOL (VONO MÓC MÊ AZOL)

Vonoprazan 20 mg x 2 lần/ngày,

Amoxicillin 1 g x 2 lần/ngày,

Metronidazol 500 mg x 2 lần/ngày.

New cards
86

Liều dùng của Metronidazol trong phác đồ có chứa Vonoprazan là bao nhiêu?

500 mg x 2 lần/ngày.

New cards
87

Thời gian điều trị với phác đồ có chứa Vonoprazan là bao lâu?

14 ngày.

New cards
88

Phác đồ 3 thuốc có chứa Vonoprazan bao gồm những thuốc nào?

a) Vonoprazan + Amoxicillin + Levofloxacin

b) Vonoprazan + Amoxicillin + Metronidazol

c) Vonoprazan + Clarithromycin + Metronidazol

d) Vonoprazan + Amoxicillin + Clarithromycin

b) Vonoprazan + Amoxicillin + Metronidazol

New cards
89

Liều dùng của Metronidazol trong phác đồ có chứa Vonoprazan là bao nhiêu?

a) 250 mg x 2 lần/ngày

b) 500 mg x 1 lần/ngày

c) 500 mg x 2 lần/ngày

d) 750 mg x 1 lần/ngày

c) 500 mg x 2 lần/ngày

New cards
90

ĐÃ XONG PHÁC LOẠI 2 THUỐC VÀ 3 THUỐC.

GIỜ TỚI PHÁC ĐỒ LOẠI 4 THUỐC NHA

New cards
91

Phác đồ 4 thuốc loại "Đồng thời" bao gồm những thành phần nào?

  • HỜI ƠI, 4 THUỐC, QUÁ EASY VỚI CHẾ

  • GỘP MẸ NÓ VÔ HẾT LÀ ĐỦ 4, HEHE

  • PPI + 2 KHÁNG SINH + KHÁNG NẤM

  • XONG, ỦA CHỨ TÊN NÓ LÀ ĐỒNG THỜI MÀ

  • CHỨ NGHĨ COI NÓ ĐÀO ĐÂU RA THÊM 1 THUỐC NÀO NỮA

  • CỨ PPI - MÓC - LA - MÊ AZOL

  • LIỀU NHƯ CŨ

PPI liều cao, Amoxicillin 1 g x 2 lần/ngày, Clarithromycin 500 mg x 2 lần/ngày, 5-nitroimidazol 500 mg x 2 lần/ngày.

New cards
92

Thời gian điều trị với phác đồ 4 thuốc loại "Đồng thời" là bao lâu?

14 ngày.

New cards
93

Phác đồ 4 thuốc loại "Đồng thời" có gì đặc biệt so với phác đồ 3 thuốc cổ điển?

Là sự kết hợp của cả 4 thuốc trong phác đồ cổ điển.

New cards
94

Phác đồ 4 thuốc loại "Đồng thời" bao gồm những thành phần nào?

a) PPI, Amoxicillin, Clarithromycin, 5-nitroimidazol

b) PPI, Tetracyclin, Clarithromycin, Metronidazol

c) PPI, Amoxicillin, Tetracyclin, Levofloxacin

d) PPI, Amoxicillin, Metronidazol, Fluconazole

a) PPI, Amoxicillin, Clarithromycin, 5-nitroimidazol

New cards
95

Thời gian điều trị với phác đồ 4 thuốc loại "Đồng thời" là bao lâu?

a) 7 ngày b) 10 ngày

c) 14 ngày d) 21 ngày

c) 14 ngày

New cards
96

Phác đồ 4 thuốc loại "4 thuốc có Bi" bao gồm những thành phần nào?

  • À HA, NHÂN TỐ MỚI, HÉ LÔ BI

  • PHẢI HỌC RỒI

  • BI SẼ THẾ CHỖ 1 THẰNG KHÁNG SINH NHÉ

CHÚNG TA GỌI NÓ LÀ “BI-TÊ CHÂN” VÀ BI BỊ NẤM CHÂN THÚI QUẮC => BI CẦN KHÁNG NẤM CHO CHÂN ĐỂ CHÂN HẾT THÚI:

  • PPI + BI + TÊ CHÂN + KHÁNG NẤM AZOL

  1. PPI liều cao,

  2. Bi subSalicylat hoặc Bi subCitrat x 4 lần/ngày

  3. Tetracyclin 500 mg x 4 lần/ngày,

  4. 5-nitroimidazol 500 mg x 3 lần/ngày.

CÁCH NHỚ SỐ LẦN

  • BI BỊ TÊ CHÂN 4 LẦN TRONG 1 NGÀY LẬN

  • => BỊ SÁNG - TRƯA - CHIỀU - TỐI, ĐỦ 4 BUỔI 4 LẦN

New cards
97

Thời gian điều trị với phác đồ 4 thuốc loại "4 thuốc có Bi" là bao lâu?

14 ngày.

New cards
98

Liều dùng của Tetracyclin trong phác đồ loại "4 thuốc có Bi" là bao nhiêu?

500 mg x 4 lần/ngày.

New cards
99

Liều dùng của 5-nitroimidazol trong phác đồ loại "4 thuốc có Bi" là bao nhiêu?

500 mg x 3 lần/ngày.

New cards
100

Phác đồ 4 thuốc loại "4 thuốc có Bi" bao gồm những thành phần nào?

a) PPI, Bi subsalicylat, Tetracyclin, 5-nitroimidazol

b) PPI, Bi subcitrat, Amoxicillin, Clarithromycin

c) PPI, Tetracyclin, Levofloxacin, 5-nitroimidazol

d) PPI, Amoxicillin, Bi subcitrat, Metronidazol

a) PPI, Bi subsalicylat, Tetracyclin, 5-nitroimidazol

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 577 people
645 days ago
5.0(12)
note Note
studied byStudied by 69 people
863 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 16 people
868 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 1 person
703 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 1 person
6 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 7 people
759 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 1 person
61 days ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 12384 people
697 days ago
4.7(51)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (29)
studied byStudied by 9 people
678 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (20)
studied byStudied by 5 people
456 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (40)
studied byStudied by 96 people
789 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (95)
studied byStudied by 211 people
844 days ago
4.7(3)
flashcards Flashcard (136)
studied byStudied by 5 people
544 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (45)
studied byStudied by 3 people
213 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (63)
studied byStudied by 36 people
412 days ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (172)
studied byStudied by 25 people
32 minutes ago
5.0(2)
robot