1/99
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
V/N + 는 동안
trong khi, trong lúc
V + 자마자
ngay sau khi
V + (으)면서
vừa... vừa...
V/A + (으)ㄴ/는다면
nếu... thì...
V/A/N + (으)ㄴ/는 셈이다
coi như, xem như là
A/V + (으)ㄴ/는 편이다
thuộc dạng, khá là
V + 고말고요
chắc chắn là, tất nhiên là
V/A + 기는요
có...gì đâu
V/A + (으)ㄴ/는 척하다
giả vờ
V + 는 수가 있다
có khả năng sẽ
V + (으)ㄹ 뻔했다
suýt nữa thì
V + (으)ㄹ 지경이다
đến mức
V/A + 든지
dù... hay...
V/A + 거든
nếu (văn nói)
V/A + 던데
tôi thấy là
V + 다가
đang... thì...
V/A + 도록
để, cho đến
V/A + 아/어도
cho dù
V/A + (으)ㄹ까 봐(서)
sợ rằng
V + (으)ㄹ 만하다
đáng để
V/A + (으)면 안 되다
không được
V + 도록 하세요
hãy...
V + (으)ㄴ/는 대로
theo như, ngay sau khi
V + 는 사이에
trong lúc thì
V + 는 길에
đang trên đường
V + 는 김에
nhân tiện
V + (으)ㄹ 따름이다
chỉ còn biết
V/A/N + (으)ㄴ/는/(으)ㄹ 모양이다
hình như, có vẻ
V + 기 나름이다
tuỳ thuộc vào
V + 기 십상이다
dễ xảy ra
V/A/N + 대신에
thay vì, bù lại
V/N + (으)ㄴ 덕분에
nhờ vào
V + 느라고
vì mải... nên
V + 아/어 놓다
làm sẵn, để đó
V + 곤 하다
thường hay
V + (으)려던 참이다
đúng lúc định
V/A + 기 마련이다
đương nhiên là
V + 기로 하다
quyết định
V/A + (으)ㄹ 뿐이다
chỉ là
V/A + 더라고요
tôi thấy là
V + 고도
dù... nhưng
V/A + (으)ㄴ/는 반면에
trái lại
V/A + 아/어 가지고
vì... nên (văn nói)
V/N + 기 위해서
để
V + 기는 틀리다
không được như mong muốn
V/A + (으)ㄹ 게 뻔하다
chắc chắn (kết quả xấu)
V/A + (으)ㄹ 걸 그랬다
giá như
V/A + 더니 / 았더니
vì... nên / rồi thì
V/A + 기에 / 길래
vì... nên
V/A + (으)ㄹ지도 모르다
không biết chừng
V/A + (으)ㄹ 수밖에 없다
không còn cách nào khác
V/A + (으)ㄹ 리가 없다
không có lý nào
V + (으)려다가
đang định thì thôi
V + 다 싶다
tôi nghĩ là
V/A + (으)ㄹ 듯하다
có vẻ như
V/A + (으)ㄴ/는지
nghi vấn gián tiếp
V + 고 나서
sau khi
V + 게 하다
khiến cho
V + 아/어 버리다
mất rồi, xong rồi
V + 고자
nhằm mục đích (văn viết)
V + 고서
sau khi... thì
V/A + 아/어 봤자
dù... cũng vô ích
V + 고 말았다
cuối cùng thì
V/A/N + 는 법이다
đương nhiên là
V/A/N + (으)ㄴ/는 데다가
không những... mà còn
V/A + (으)ㄴ 줄 몰랐다
không nghĩ là
V + (으)나 마나
làm cũng vô ích
V/A/N + (으)ㄹ 뿐더러
không những... mà còn
V/A + 다가는
nếu cứ... thì (kết quả xấu)
V/A/N + (으)ㄴ 탓에
do, tại (tiêu cực)
V + (으)ㄴ 채로
trong trạng thái
V/A + 고 해서
vì cũng...
V/A + (으)ㄴ/는 만큼
tương xứng, đúng bằng
V/A/N + (으)므로
vì... nên (văn viết)
V/A + 기는커녕
đừng nói tới
V/A + (으)ㄹ수록
càng... càng...
V + 기 일쑤이다
thường hay (tiêu cực)
V/A/N + 나 보다
có vẻ như
A + 아/어 보이다
trông có vẻ
V + 게 돼 있다
đương nhiên là
N + 에 의하면
căn cứ theo
V + 았/었다가
rồi thì, sau khi thì
V/A + 더라도
dù cho
V + 다 보니
làm mãi rồi thấy
V/A + (으)ㄹ 텐데
chắc là
V + 는 바람에
vì... nên (xấu)
(보다/알다)+다시피
như đã biết
N + (이)나마
dù chỉ là
V/A + (으)ㄴ 나머지
do quá... nên
V + 아/어야만 하다
nhất định phải
V/A + (으)면서도
mặc dù... nhưng
V + 기가 무섭게
ngay sau khi
V + 아/어서 그런지
chẳng biết có phải vì...
V/A + (으)ㄹ 테니까
vì chắc là... nên
V + 느니 차라리
thà... còn hơn
V/A/N + 다고 치다
cứ cho là
V + (으)ㄴ/는 셈치다
coi như là
N + 치고
đã là... thì
V + 는 통에
do, bởi vì
V + 는 한
với điều kiện