1/11
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
on a regular basis
Ex: she exercises on a regular basis to stay healthy
= often, regularly, frequently: dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra theo chu kì or lặp lại 1 cách có tổ chức
scheme (n)
Ex: the government introduced a new housing scheme: chính phủ đưa ra 1 chương trình nhà ở mới
kế hoạch, chương trình (là 1 kế hoạch có tổ chức, thường do chính phủ, công ty or tổ chức đưa ra để đạt mục tiêu nào đó
undergo
= go through, experience
evaluation
Ex: the teacher gave an evaluation of the student’s progress: giáo viên đưa ra đánh giá về…
sự đánh giá sự ước lượng về giá trị, chất lượng or hiệu suất của sth
backdrop
Ex: the stage had a beautiful mountain backdrop
bối cảnh, phông nền của 1 sự kiện, câu chuyện or tình huống nào đó
blockbuster films
phim bom tấn
catalogue
Ex: the scientists catalogued her experiences in a diary: nhà khoa học đã phân loại các loài chim khác nhau
= list (sắp xếp, ghi lại dữ liệu 1 cách có tổ chức)
indicate
Ex: her face indicates that she is upset
= demonstrate, show
inclusion
Ex: his name was a late inclusion in the guest list: tên của anh ấy được thêm vào danh sách khách mời muộn
sự bao gồm, đưa vào danh sách (dùng khi sth được thêm vào một nhóm or danh sách)
database
cơ sở dữ liệu
itinerary (n)
lịch trình chuyến đi
once-in-a-lifetime
một lần trong đời