1/139
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
account for
-giải thích, lý giải cho một điều gì đó
-Chiếm bao nhiêu phần, chiếm tỷ lệ bao nhiêu
(give) an account of
-kể lại, thuật lại
take into account
-cân nhắc
take account of
-xem xét
on account of
-bởi vì
by all accounts
-theo thông tin thu thập được
on sb’s account
-theo như ý kiến của ai đó
associate sth with
-liên kết cái gì với
(hang) in the balance
-bấp bênh
strick in the balance
-tìm phương án cân bằng
upset/ alter/redress the balance
-đảo lộn/khôi phục thế cân bằng
balance between/of
-sự cân bằng giữa/ của
on balance
-sau khi cân nhắc kĩ
off balance
-mất cân bằng
basis for
-cơ sở cho
on a daily/temporary/etc basis
-hàng ngày/ tạm thời
on the basis on/that
-dựa trên cơ sở
express belief(s)
-bộc lộ niềm tin
contrary to popular belief
-trái với điều mọi người hay tin
beyond belief
-ngoài sức tưởng tượng
in the belief that
-cảm thấy tin tưởng rằng
popular/widely/held/widespread/firm/strong/growing belief
-niềm tin phổ biến/ thường thấy/ phổ cập/ chắc chắn/ mạnh mẽ/ tăng dần
pick sb’s brain
-hỏi ai để biết thông tin mà họ nắm rõ
rack your brain(s)
-vắt óc để làm gì
the brains behind
-người đứng sau, người chịu trách nhiệm
brainless
-ngu ngốc
brainchild (of)
-đứa con tinh thần, sản phẩm tâm đắc
brainstorm
-động não
brainwash
-tẩy não
brainwave
-cảm hứng bất chợt
bring sth to a conclution
-đưa cái gì đến kết luận, kết thúc chuyện gì
come to/arrive at/reach a conclution
-đi đến kết luận
jump/leap to conclutions
-đưa ra kết luận vội vàng
in conclution
-kết lại
conclution of
-kết luận của
logical conclution
-kết luận hợp logic
foregone conclution
-kết quả có thể đoán trước
take into consideration
-cân nhắc
give consideration to
-xem xét
show consideration for
-quan tâm tới
undersatnd consideration
đang được xem xét
for sb’s consideration
-để bù đắp cho ai
out of consideration for
-vì cân cân nhắc tới
doubt that
-nghi ngờ rằng
have your doubts about
-có nghi ngờ về
cast doubt on
-hoài nghi
raise doubts
-đưa ra nghi vấn
in doubt
-đáng nghi
doubt as to/about
-nghi ngờ về
beyond(any)doubt
-không nghi ngờ gì nữa
(a) resonable doubt
-một hoài nghi xác đáng
without a doubt
-chắc chắn
open to doubt
-không chắc chắn
dream of/about/that
-giấc mơ/ ước mơ về
a dream to
ước mơ được làm gì
beyond your wildest dreams
không thể tưởng tượng nổi
a dream come true
ước mơ thành sự thật
in your dreams
trong giấc mơ của
like a dream
giống như mơ
the focus of/for
điểm nhấn của
in focus
rõ nét
out of focus
không rõ ràng
focus group
nhóm phỏng vấn
main/primary/major focus
điểm chú ý, quan tâm chính
have/give the(false) impression that
tạo ra ấn tượng( sai lầm )rằng
do an impression (of)
bắt chước
create/make an impression(on sb)
gây ấn tượng với ai
under the impression that
có ấn tượng rằng
first impression
ấn tượng ban đầu
make a metal note(of/about)
cố gắng ghi nhớ thật tốt về
mental arithmetic
phép tính nhẩm
mental illness
bệnh về tâm thần
mental age
tuổi tinh thần
make up your mind
quyết định
have/bear in mind
ghi nhớ trong đầu
have a one-track mind
chỉ tập trung vào 1 vấn đề mà không xem xét các khía cạnh khác.
take your mind off
đừng nghĩ về
bring to mind
gợi nhớ lại
in two minds about
đang phân vân về
on your mind
suy nghĩ, lo lắng
state of mind
trạng thái tinh thần
narrow/broad/open/absent-minded
hẹp hòi, bảo thủ/có tư tưởng rộng rãi/phóng khoáng/đãng trí
under the misapprehension that
với sự hiểu lầm rằng
put into perspective
làm sáng tỏ, đánh giá đúng
from another/a differentti/sb’s/ect perspective
từ 1 góc nhìn khác/của ai đó
from the perspective of
từ quan điểm của
in perspective
trong bối cảnh
a sense of perspective
hiểu biết, đủ kiến thức
out of perspective
không đúng viễn cảnh
have principles
có nguyên tắc
stand by/stick to your principles
tuân theo nguyên tắc
principle of sth
nguyên lý của cái gì
principle that
nguyên tắc rằng
in principle
nói chung, về nguyên tắc
a matter/an issue of principle
vấn đề nguyên tắc
against sb’s principles
trái với nguyên tắc của ai
set of principles
nhóm nguyên tắc
beg the question
đặt câu hỏi về 1 vấn đề chưa được xác thực, khiến người ta phải tự hỏi rằng
raise the question(of)
đặt câu hỏi để khá phá, bàn luận về 1 vấn đề
a/no question of
điề quan trọng/ không khả thi