1/42
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
meet different people
gặp nhiều người
explore different cultures and traditions
khám phá các nền văn hoá và truyền thống khác nhau
eat local food
ăn món ăn địa phương
learn more management skills
học thêm nhiều kĩ năng quản lý
learn money management skill
học kĩ năng quản lý tiền bạc
a waste to time
1 sự lãng phí thời gian
a waste of money
1 sự lãng phí tiền bạc
not good for my health
không tốt cho sức khoẻ của tôi
rich in fat
giàu chất béo
make me sleepy
khiến tôi buồn ngủ
served quickly
phục vụ nhanh
unwind
thư giãn
recharge my batteries
sạc pin của tôi
temperarily forget about pressures from work
tạm thời quên đi áp lực công việc
uplit my mood
nâng cao tâm trạng của tôi
help me to focus on work
giúp tôi tập trung vào công việc
help me to study better
giúp tôi học tốt hơn
feel dizzy after drinking coffee
cảm thấy chóng mặt sau khi uống cà phê
be allergic to coffee
bị dị ứng với cà phê
It’s help me to-V
giúp tôi làm gì
It’s a great way to-V
đó là cách tốt để làm gì
It gives me the chance to-v
điều đó cho tôi cơ hội để làm gì
I also have the opportunity to-V
tôi cũng có cơ hội để làm gì
escape from realty
trốn khỏi thực tại
problem-solving sill
kĩ năng giải quyết vấn đề
explore different parts of the world
khám phá những nơi khác của thế giới
widen my horizon
= broaden my knowledge: mở rộng kiến thức
become more confident
trở nên tự tin hơn
become more independent
trở nên độc lập hơn
become a well-rounded person
trở thành người toàn diện
develop imagination and creativity
phát triển trí tưởng tượng và sự sáng tạo
hardly + ever + V
hiếm khi làm gì
distract(v)
làm sao nhãng
be distracted by
bị làm sao nhãng bởi
time-consuming
tốn thời gian
as far as I can remember
theo như tôi có thể nhớ
The first time I did A was
lần đầu tiên tôi làm việc A là…
I first did A when
tôi làm việc A lần đầu tiên khi
It’s been… since I first did A
đó là… kể từ khi tôi làm việc A
I’m not really sure but I guess
Tôi thật sự không nhớ chắc chắn nhưng tôi đoán
I can’t remember exactly, but I guess
tôi không thể nhớ chính xác nhưng tôi đoán
Due to/ Owing to/ Because of / As a result of + N/SV
dùng để diễn đạt lí do
In older to/ So as to/ to + V
dùng để diễn đạt mục đích