1/69
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
postgraduate (n)
nghiên cứu sinh ( sau đại học)
undergraduate (n)
sinh viên chưa tốt nghiệp
prestigious (a)
có uy tín, thanh thế
profoundly (adv)
một cách sâu sắc
requisite (n) (a)
điều kiện cần thiết
The basic requisites of life include food, water, and shelter.
→ Những nhu cầu thiết yếu của cuộc sống gồm thức ăn, nước uống và chỗ ở.
cần thiết
She lacked the requisite experience for the job.
→ Cô ấy thiếu kinh nghiệm cần thiết cho công việc này.
respected (a)
được kính trọng, tôn trọng
respective (a)
tương ứng
The students went back to their respective classrooms.
respectful (a)
lễ phép, kính cẩn
restrictively (adv)
một cách có hạn định, hạn chế
She was raised restrictively, with many rules and little freedom.
→ Cô ấy được nuôi dạy trong môi trường nhiều giới hạn, ít tự do.
predominantly (adv)
hầu hết, phần lớn
The class is made up predominantly of girls.
→ Lớp học phần lớn là nữ sinh.
arbitrarily (adv)
một cách tùy tiện
spontaneously (adv)
một cách tự phát, không theo kế hoạch mà do bất chợt muốn làm
satisfactory
(a) hài lòng
stand in for
đại diện cho
schooling (n)
sự giáo dục ở nhà trường
severity (n)
tính nghiêm trọng
smoothly (adv)
một cách trôi chảy
state school
trường công lập
vocational (a)
nghề nghiệp, hướng nghiệp
Many vocational schools offer hands-on training.
as bold as brass
mặt dày mày dạn
be (all) the rage
mốt, thịnh hành
be on cloud nine
vô cùng hạnh phúc1
be dancing in the streets
vô cùng hạnh phúc 1
be floating on air
vô cùng hạn phúc 2
be full of the joys of spring
vô cùng hạn phúc 3
be in seventh heaven
vô cùng hạn phúc 4
walk on air
vô cùng hạnh phúc 5
do sb good
làm điều tốt cho ai
do sb harm
làm hại ai
do better= make progress
tiến bộ
do bird
ở tù
go heavy on sth
sử dụng nhiều cái gì
hold one's head up high
ngẩng cao đầu, tự tin
it's no use/ no good doing sth= there is no point in doing sth= it's not worth doing sth
vô ích khi làm gì
join hands= work together
chung tay, chung sức
know one's own mind
biết mình muốn gì, cần gì
lend a helping hand= give a hand
giúp đỡ
make a move
rời đi
make headway
có tiến bộ
make room/way for
dọn chỗ, nhường chỗ cho
make use of= make capital out of
tận dụng
on the spot= immediately= at once
ngay lập tức
on the whole = in general
nhìn chung
pat oneself on the back= praise oneself
khen ngợi bản thân
play truant
trốn học
put into force/effect
đưa vào thực hiện
take sb back to= bring sb back
gợi nhớ kỉ niệm
with a view to doing sth
để mà
with/in reference to
có liên quan tới
instinctively (adv)
theo bản năng
institution (n)
sự thành lập, học viện
kinaesthetic(a)
thuộc vận động
moderately (adv)
một cách vừa phải
mortgage (n)
nợ thế chấp
obstruction (n)
sự cản trở, tắc nghẽn
outcome (n)
kết quả cuối cùng
Her hard work led to a successful outcome.
→ Sự chăm chỉ của cô ấy dẫn đến một kết quả thành công.
outburst (n)
sự bộc phát cảm xúc
outbreak
(n) sự bùng phát dịch bệnh
outset (n)
sự bắt đầu, khởi đầu
From the outset, she knew it would be difficult.
→ Ngay từ đầu, cô ấy đã biết chuyện này sẽ rất khó.
pathetically (adv)
một cách thương tâm
in short period of time
trong thời gian ngắn
school violence
bạo lực học đường
lapse of concentration
mất tập trung
do a revision
ôn tập
arouse (v)
kích thích, khơi dậy, gợi lên
His rude behavior aroused my anger.
→ Cách cư xử thô lỗ của anh ta khiến tôi nổi giận.
studious (a)
chăm chỉ
an academic year
một năm học
drive one's up the wall
khiến ai phiền lòng
indistinct (a)
không rõ ràng
I heard an indistinct noise coming from the room.
→ Tôi nghe thấy âm thanh mơ hồ phát ra từ trong phòng.
foremost (a)
hàng đầu, có ưu thế