Topic 2: Education 30

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/69

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

70 Terms

1
New cards

postgraduate (n)

nghiên cứu sinh ( sau đại học)

<p>nghiên cứu sinh ( sau đại học)</p>
2
New cards

undergraduate (n)

sinh viên chưa tốt nghiệp

<p>sinh viên chưa tốt nghiệp</p>
3
New cards

prestigious (a)

có uy tín, thanh thế

<p>có uy tín, thanh thế</p>
4
New cards

profoundly (adv)

một cách sâu sắc

<p>một cách sâu sắc</p>
5
New cards

requisite (n) (a)

điều kiện cần thiết

The basic requisites of life include food, water, and shelter.
Những nhu cầu thiết yếu của cuộc sống gồm thức ăn, nước uống và chỗ ở.

cần thiết

She lacked the requisite experience for the job.
→ Cô ấy thiếu kinh nghiệm cần thiết cho công việc này.

<p>điều kiện cần thiết</p><p><strong>The basic requisites of life include food, water, and shelter.</strong><br>→ <strong>Những nhu cầu thiết yếu</strong> của cuộc sống gồm thức ăn, nước uống và chỗ ở.</p><p>cần thiết</p><p><strong>She lacked the requisite experience for the job.</strong><br>→ Cô ấy <strong>thiếu kinh nghiệm cần thiết</strong> cho công việc này.</p>
6
New cards

respected (a)

được kính trọng, tôn trọng

<p>được kính trọng, tôn trọng</p>
7
New cards

respective (a)

tương ứng

The students went back to their respective classrooms.

<p>tương ứng</p><p><strong>The students went back to their respective classrooms.</strong></p>
8
New cards

respectful (a)

lễ phép, kính cẩn

<p>lễ phép, kính cẩn</p>
9
New cards

restrictively (adv)

một cách có hạn định, hạn chế

She was raised restrictively, with many rules and little freedom.
→ Cô ấy được nuôi dạy trong môi trường nhiều giới hạn, ít tự do.

<p>một cách có hạn định, hạn chế</p><p><strong>She was raised restrictively, with many rules and little freedom.</strong><br>→ Cô ấy được nuôi dạy <strong>trong môi trường nhiều giới hạn</strong>, ít tự do.</p>
10
New cards

predominantly (adv)

hầu hết, phần lớn

The class is made up predominantly of girls.
→ Lớp học phần lớn là nữ sinh.

<p>hầu hết, phần lớn</p><p><strong>The class is made up predominantly of girls.</strong><br>→ Lớp học <strong>phần lớn là nữ sinh</strong>.</p>
11
New cards

arbitrarily (adv)

một cách tùy tiện

<p>một cách tùy tiện</p>
12
New cards

spontaneously (adv)

một cách tự phát, không theo kế hoạch mà do bất chợt muốn làm

<p>một cách tự phát, <span><strong>không theo kế hoạch mà do bất chợt muốn làm</strong></span></p>
13
New cards

satisfactory

(a) hài lòng

<p>(a) hài lòng</p>
14
New cards

stand in for

đại diện cho

<p>đại diện cho</p>
15
New cards

schooling (n)

sự giáo dục ở nhà trường

<p>sự giáo dục ở nhà trường</p>
16
New cards

severity (n)

tính nghiêm trọng

<p>tính nghiêm trọng</p>
17
New cards

smoothly (adv)

một cách trôi chảy

<p>một cách trôi chảy</p>
18
New cards

state school

trường công lập

<p>trường công lập</p>
19
New cards

vocational (a)

nghề nghiệp, hướng nghiệp

Many vocational schools offer hands-on training.

<p>nghề nghiệp, hướng nghiệp</p><p>Many vocational schools offer hands-on training.</p>
20
New cards

as bold as brass

mặt dày mày dạn

<p>mặt dày mày dạn</p>
21
New cards

be (all) the rage

mốt, thịnh hành

22
New cards

be on cloud nine

vô cùng hạnh phúc1

<p>vô cùng hạnh phúc1</p>
23
New cards

be dancing in the streets

vô cùng hạnh phúc 1

24
New cards

be floating on air

vô cùng hạn phúc 2

25
New cards

be full of the joys of spring

vô cùng hạn phúc 3

26
New cards

be in seventh heaven

vô cùng hạn phúc 4

27
New cards

walk on air

vô cùng hạnh phúc 5

28
New cards

do sb good

làm điều tốt cho ai

<p>làm điều tốt cho ai</p>
29
New cards

do sb harm

làm hại ai

<p>làm hại ai</p>
30
New cards

do better= make progress

tiến bộ

<p>tiến bộ</p>
31
New cards

do bird

ở tù

32
New cards

go heavy on sth

sử dụng nhiều cái gì

<p>sử dụng nhiều cái gì</p>
33
New cards

hold one's head up high

ngẩng cao đầu, tự tin

<p>ngẩng cao đầu, tự tin</p>
34
New cards

it's no use/ no good doing sth= there is no point in doing sth= it's not worth doing sth

vô ích khi làm gì

<p>vô ích khi làm gì</p>
35
New cards

join hands= work together

chung tay, chung sức

<p>chung tay, chung sức</p>
36
New cards

know one's own mind

biết mình muốn gì, cần gì

<p>biết mình muốn gì, cần gì</p>
37
New cards

lend a helping hand= give a hand

giúp đỡ

<p>giúp đỡ</p>
38
New cards

make a move

rời đi

<p>rời đi</p>
39
New cards

make headway

có tiến bộ

<p>có tiến bộ</p>
40
New cards

make room/way for

dọn chỗ, nhường chỗ cho

<p>dọn chỗ, nhường chỗ cho</p>
41
New cards

make use of= make capital out of

tận dụng

<p>tận dụng</p>
42
New cards

on the spot= immediately= at once

ngay lập tức

<p>ngay lập tức</p>
43
New cards

on the whole = in general

nhìn chung

<p>nhìn chung</p>
44
New cards

pat oneself on the back= praise oneself

khen ngợi bản thân

45
New cards

play truant

trốn học

<p>trốn học</p>
46
New cards

put into force/effect

đưa vào thực hiện

<p><span>đưa vào thực hiện</span><br></p>
47
New cards

take sb back to= bring sb back

gợi nhớ kỉ niệm

<p>gợi nhớ kỉ niệm</p>
48
New cards

with a view to doing sth

để mà

49
New cards

with/in reference to

có liên quan tới

50
New cards

instinctively (adv)

theo bản năng

<p>theo bản năng</p>
51
New cards

institution (n)

sự thành lập, học viện

<p>sự thành lập, học viện</p>
52
New cards

kinaesthetic(a)

thuộc vận động

<p>thuộc vận động</p>
53
New cards

moderately (adv)

một cách vừa phải

<p>một cách vừa phải</p>
54
New cards

mortgage (n)

nợ thế chấp

<p>nợ thế chấp</p>
55
New cards

obstruction (n)

sự cản trở, tắc nghẽn

<p>sự cản trở, tắc nghẽn</p>
56
New cards

outcome (n)

kết quả cuối cùng

Her hard work led to a successful outcome.
→ Sự chăm chỉ của cô ấy dẫn đến một kết quả thành công.

<p>kết quả cuối cùng</p><p><strong>Her hard work led to a successful outcome.</strong><br>→ Sự chăm chỉ của cô ấy <strong>dẫn đến một kết quả thành công</strong>.</p>
57
New cards

outburst (n)

sự bộc phát cảm xúc

<p>sự bộc phát cảm xúc</p>
58
New cards

outbreak

(n) sự bùng phát dịch bệnh

<p>(n) sự bùng phát dịch bệnh</p>
59
New cards

outset (n)

sự bắt đầu, khởi đầu

From the outset, she knew it would be difficult.
Ngay từ đầu, cô ấy đã biết chuyện này sẽ rất khó.

<p>sự bắt đầu, khởi đầu</p><p><strong>From the outset, she knew it would be difficult.</strong><br>→ <strong>Ngay từ đầu</strong>, cô ấy đã biết chuyện này sẽ rất khó.</p>
60
New cards

pathetically (adv)

một cách thương tâm

61
New cards

in short period of time

trong thời gian ngắn

<p>trong thời gian ngắn</p>
62
New cards

school violence

bạo lực học đường

<p>bạo lực học đường</p>
63
New cards

lapse of concentration

mất tập trung

<p>mất tập trung</p>
64
New cards

do a revision

ôn tập

<p>ôn tập</p>
65
New cards

arouse (v)

kích thích, khơi dậy, gợi lên

His rude behavior aroused my anger.
→ Cách cư xử thô lỗ của anh ta khiến tôi nổi giận.

<p><strong>kích thích, khơi dậy, gợi lên</strong></p><p><strong>His rude behavior aroused my anger.</strong><br>→ Cách cư xử thô lỗ của anh ta <strong>khiến tôi nổi giận</strong>.</p>
66
New cards

studious (a)

chăm chỉ

<p>chăm chỉ</p>
67
New cards

an academic year

một năm học

<p>một năm học</p>
68
New cards

drive one's up the wall

khiến ai phiền lòng

<p>khiến ai phiền lòng</p>
69
New cards

indistinct (a)

không rõ ràng

I heard an indistinct noise coming from the room.
→ Tôi nghe thấy âm thanh mơ hồ phát ra từ trong phòng.

<p>không rõ ràng</p><p><strong>I heard an indistinct noise coming from the room.</strong><br>→ Tôi nghe thấy <strong>âm thanh mơ hồ</strong> phát ra từ trong phòng.</p>
70
New cards

foremost (a)

hàng đầu, có ưu thế

<p>hàng đầu, có ưu thế</p>