Thẻ ghi nhớ: Map | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/44

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

45 Terms

1
New cards

the most spacious area

khu vực rộng lớn nhất

2
New cards

featuring

có tính năng, thay cho with

3
New cards

has experienced a complete renovation

trải qua một sự cải tạo hoàn toàn

4
New cards

integration of

tích hợp

5
New cards

technological amenities

những tiện ích công nghệ

6
New cards

furniture

đồ nội thất

7
New cards

adapt to customers' needs

đáp ứng nhu cầu của khách hàng

8
New cards

facilitates events

tạo điều kiện cho việc tổ chức các sự kiện

9
New cards

mainly served the purposes of

chủ yếu phục vụ mục đích gì đó

10
New cards

the library's facilities

cơ sở vật chất của thư viện

11
New cards

the adjacent area

khu vực lân cận

12
New cards

books were displayed/ offered

những cuốn sách được trưng bày

13
New cards

seating was provided/ available

chỗ ngồi đã được cung cấp sẵn

14
New cards

extend to + V-ing

mở rộng

15
New cards

include + V-ing

bao gồm

16
New cards

The most striking modification is

sự thay đổi đáng chú ý nhất

17
New cards

the removal of X to make way for Y

Dỡ bỏ A để thay bằng B

18
New cards

A was converted into B

A được chuyển đổi thành B

19
New cards

house

chứa, là nơi đặt

20
New cards

adjoining / adjacent

liền kề, bên cạnh

21
New cards

accommodate

chứa, phục vụ cho, thay cho have

22
New cards

multi-purpose area

khu vực đa năng

23
New cards

are no longer present

không còn xuất hiện nữa

24
New cards

ample open space

không gian mở rộng rãi

25
New cards

X has been replaced by Y

X đã bị thay thế bởi Y

26
New cards

X was turned into Y

X đã được chuyển thành Y

27
New cards

X gave way to Y

X đã nhường chỗ cho Y (trang trọng)

28
New cards

X has been removed

X đã bị loại bỏ

29
New cards

X is no longer present

X không còn xuất hiện nữa

30
New cards

X has disappeared

X đã biến mất

31
New cards

X has been added

X đã được thêm vào

32
New cards

X has been constructed / built

X đã được xây dựng

33
New cards

X has been expanded / extended

X đã được mở rộng

34
New cards

X has been enlarged

X đã được làm lớn hơn

35
New cards

X has been reduced in size

X đã bị thu hẹp kích thước

36
New cards

X has been introduced

X đã được đưa vào (trang trọng)

37
New cards

X has been converted into Y

X đã được chuyển đổi thành Y

38
New cards

X now serves as Y

X giờ có chức năng là Y

39
New cards

X is used for Y

X được sử dụng cho Y

40
New cards

Located in the north/south/etc.

Nằm ở phía bắc/nam/v.v.

41
New cards

Adjacent to X is Y

Gần X là Y

42
New cards

Opposite X is Y

Đối diện X là Y

43
New cards

digital room

multimedia section

44
New cards

computer room

interactive learning area

45
New cards

Đang học (2)

Bạn đã bắt đầu học những thuật ngữ này. Tiếp tục phát huy nhé!